Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 20
Câu 1: Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hyđro, phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí vơí hyđro. R là nguyên tố nào sau đây: A: C B: Si C: S D: N
O HClO + HCl Dưới tác dụng của ás, HClO bị phân hủy theo phản ứng: 2HClO -----> 2HCl +O2 Hai phản ứng trên giải thích A: Clo tác dụng với H2O B: Nước Clo gồm có HCl và HClO C: Nước Clo không bảo quản được lâu D: Clo đẩy Oxi ra khỏi H2O Câu 5: Một dd có chứa các ion sau đây: Ca2+, Cl-, HCO3-, Na+. Nếu cô cạn dd & nung nóng đến khối lượng không đổi sẽ thu được hỗn hợp các chất: A: CaCO3, NaHCO3, CaCl2, NaCl B: CaO, NaHCO3, CaCl2, NaCl C: Ca(HCO3)2, NaHCO3, CaCl2, NaCl D: CaO, Na2CO3, CaCl2, NaCl Câu 6: Trộn lẫn 100ml dd NaHSO4 0,5M & 100ml dd KOH 1,2M được dd A. Dung dịch A gồm những chất: A: Na2SO4, K2SO4, KOHdư B: Na2SO4, KHSO4 C: NaHSO4, KOHdư, K2SO4 D: KHSO4, KOHdư Câu 7: Nếu tiêu chuẩn mỗi hecta đất trồng cần 60kg nitơ thì khối lượng urê cần dùng là: A: 100kg B: 150,5kg C: 128,5kg D: 134,7kg Câu 8: Nitơ oxit tác dụng với ozon tạo ra 2 chất khí và nếu có nước thì tạo ra axit. Hai chất khí đó là: A: N2 & O2 B: N2O & O2 C: NO & O2 D: NO2 & O2 Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng dảm dần theo thứ tự của dãy nào sau đây: A: Al, Fe, Cu, Ag, Au B: Ag, Cu, Fe, Al, Au C: Au, Ag, Cu, Fe, Al D: Ag, Cu, Au, Al, Fe Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A : Zn + Ba(OH)2 ------> BaZnO2 + H2 B : Ag + 2HNO3 đ đ ------> AgNO3 + NO2 + H2O C : Ag + FeCl3 ------> FeCl2 + AgCl D : Cu + 2FeCl3 ------> 2FeCl2 + CuCl2 Câu 11 : Trong một cốc nước có chứa 0,05 mol Ca2+ , 0,04 mol Mg2+ , 0,12 mol HCO3- , 0,06mol Cl-. Đun nóng nước trong cốc trên một thời gian , nước trong cốc sau khi đun là : A : Nước mềm B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng vĩnh cửu D : Nước cứng toàn phần Câu 12 : Cho Ba kim loại vào các dd sau đây , trường hợp nào không có phản ứng với nước A : dd NaOH B : dd CuSO4 C : dd NaCl D : dd H2SO4 loãng Câu 13 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau : 1 . dd Al(NO3)3 + dd Na2S 2 . dd AlCl3 + dd Na2CO3 3 . Al + dd NaOH 4 . dd AlCl3 + dd NaOH 5 . dd NaOH + dd Ca(HCO3)2 Những cặp chất tác dụng với nhau giải phóng khí là : A : 1,4,5 B : 1,2,3 C : 2,3,4 D : 3,4,5 Câu 14 : Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng gây ra : A : Bào mòn các công trình xây dụng làm bằng đá vôi B : Cặn lắng trong nồi hơi C : Làm thực phẩm lâu chín & giảm mùi vị D : Tạo muối Ca(C17H35COO)2 làm vải mau mục nát Câu 15 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : A : Thêm HCl dư vào dd NaAlO2 B : Thêm CO2 dư vào dd Ca(OH)2 C : Thêm Na2CO3 dư vào dd AlCl3 D : Thêm KOH dư vào dd ZnCl2 Câu 16 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng : A : Thêm NaOH vào dd FeCl3màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu B : Thêm một ít bột sắt vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt C : Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vòa dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu D : Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh Câu 17 : Cho tất cả ankan ở thể khí tác dụng với Clo . Thì số sản phẩm monoclo thu được là A : 4 B : 5 C : 7 D : 8 Câu 18 : Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hydrathóa là : A : 3-etylpenten-2 B : 3-etylpenten-3 C : 3-etylpenten-1 D : 3,3-dimetylpeten-2 Câu 19 : Ba rượu X,Y,Z bền . Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO2 & H2O theo tỷ lệ mol là :nH2O:nCO2 = 4:3. Vậy CTPT của 3 rượu đó có thể là : A : C3H6O , C3H8O , C3H8O2 B : C3H6O , C3H8O2 , C3H8O3 C : C4H10O , C4H10O2 , C4H10O3 D : C3H8O , C3H8O2 , C3H8O3 Câu 20 : Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở A & B với H2SO4 đ đ ở nhiệt độ 140 0C , ta thu được hỗn hợp 3 ete . Đốt cháy 0,1 mol của 1 trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra số mol H2O = n CO2 = 0,4 . Vậy hỗn hợp 2 rượu ban đầu là ; A : CH3OH & C3H5OH B : C2H5OH & C2H3OH C : CH3OH & C3H7OH D : C2H5OH & C3H7OH Câu 21 : Phenol tác dụng được với dãy các chất nào sau đây : A:dd Bôm, Na, NaOH, Na2CO3, HCHO, HNO3 B: dd Brôm, KOH, H2SO4, C2H5OH, Na, HNO3 C: dd Brôm, KOH, Na, HCHO, HNO3 D: dd Brôm, NaOH, C2H5OH, Na, HNO3 Câu 22 : X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol bạc. CTPT của X, Y có thể là: A : CH3CHO , HCHO B : HCHO , HOC-CHO C : HCOOH , HCHO D : CH3CHO , HOC-CHO Câu 23 : Không làm đổi màu của quỳ tím là dd nước của chất nào sau đây: A : Axit acrylic B : Axit glutamic C : Axit adipic D : Axit amino axetic Câu 24 : Trung hòa 250 gam dd 7,4 % của một axit đơn chức cần 200 ml dd KOH 1,25 M . CTPT của axit là :A : HCOOH B : CH3COOH C : C2H5COOH D : C2H3COOH Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este đơn chức thì thu được 0,22 gam CO2 & 0,09 gam H2O . SỐ đồng phân của este này là : A : 2 B : 3 C : 4 D : 5 Câu 26 : Khi thủy phân một este có CTPT C4H8O2 ta được axit X & rượu Y . Oxi hóa Y với oxi có xúc tác thích hợp ta lại được X . Tên gọi của X là : A : Etylaxetat B : Metylpropionat C : Etylfomiat D : Metylaxetat Câu 27 : Trong cơ thể , trước khi bị oxi hóa lipit: A : Bị thủy phân thành glyxerin & axit béo B : Bị hấp thụ C : Bị phân hủy thành CO2 & H2O D : Không thay đổi Chọn đáp án đúng Câu 28 : Ancol & amin nào sau đây cùng bậc : A : (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2 B : (CH3)3OH & (CH3)3CNH2 C : C6H5NHCH3 & C6H5CHOHCH3 D : (C6H5)2NH & C6H5CH2OH Câu 29 : Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng A : Glyxin B : Alanin C : Axit glutamic D : Capronlactam Câu 30 : Để phân biệt các dd : dd táo xanh , dd táo chín , dd KI người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây : A : O3 B : Hồ tinh bột C : Nước vôi sữa D : dd AgNO3/NH3 Câu 31 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ & saccarozơ là : A : Đều có trong củ cải đường B : Đều tham gia phản ứng tráng gương C : đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd màu xanh lam D : Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt Câu 32 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của loại tơ này : A : 113 B : 133 C : 118 D : 123 Câu 33 : 17,7 gam một ankylamin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . CTPT của ankylamin là :A : CH5N B : C3H9N C : C4H9NH2 D : C2H5NH2 Câu 34: Một thể tích hơi andehyt mạch hở A cộng hợp tối đa được 2 thể tích H2, sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na cho thể tích H2 bằng thể tích hơi andehyt A đã dùng ban đầu (V các khí đo ở cùng điều kiện) A là: A: Ankanal B: Andehyt đơn chức chưa no có một liên kết đôi C: Andehyt hai lần chưa no D: Andehyt hai lần no Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon X & Y mạch hở , liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 ở đktc & 25,2 g H2O . X & Y là CTPT nào sau đây : A : C2H6 & C3H8 B : C3H6 & C4H8 C : C2H4 & C3H6 D : C3H6 & C4H8 Câu 36: Hai chất huẽu cơ mạch hở X & Y đều có CTPT C4H8O ,tác dụng với H2 ( Ni) đều tạo ra cùng một sản phẩm là C4H10O. Chất X tác dụng được với Na giải phóng H2 & làm mất màu dd Brôm, chất Y không không tác dụng được với Na & không tác dụng với dd AgNO3/NH3 . CTCT thu gọn của X & Y là: A: CH2=CH-CH2-CH2OH & CH3-CH2-CH2-CHO B: CH3-CH=CH-CH2OH & CH2=CH-O-CH2-CH3 C: CH2=CH-CHOH-CH3 & CH3-CH2-CO-CH3 D: CH2=C(CH3)-CH2OH & CH2=C(CH3)-O-CH3 Câu 37 : Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 rượu CH3OH & C2H5OH ta được hỗn hợp B gồm 2 andehyt tương ứng là HCHO & CH3CHO , Tỷ khối hơi của hỗn hợp A so với hỗn hợp B là a . Giá trị của a sẽ nằm trong khoảng : A : 1,067 > a > 1,0455 B : 1,1 > a > 1,05 C : 1,09 > a > 1,03 D : 1,08 > a > 1,0455 Câu 38 : X là một α - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 & 1 nhóm -COOH . Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . CTCT thu gọn của X là : A : CH3CH(NH2)COOH B : H2NCH2COOH C : H2NCH2CH2COOH D : CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 39 : Hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al(tỷ lệ mol của Ba & BaO là 1:1) vào nước dư được dd A chứa 1 chất tan duy nhất & 15,68 lit khí hyđro đktc. Khối lượng hỗn hợp A là: A: 89,3g B: 83,9g C: 38,9g D: 39,8g Câu 40: nhiệt phân muối, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp các khí & hơi. Muối đem nhiệt phân gồm:A: NH4Cl, CaCO3 B: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO2 C: (NH4)2CO3, Cu(NO3)2 D: NH4NO3, CaCO3 Câu 41: Cho 19,2g Cu vào cốc chứa 0,5lit dd hỗn hợp H2SO4 1M & HNO3 1M. Kết thúc phản ứng thể tích NO duy nhất tạo ra ở đktc là: A: 4,48 lit B: 2,8 lit C: 3,36 lit D: 5,6 lit Câu 42: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi pïhản ứng hoàn toàn lọc dd thì khối lượng chất rắn thu được là: A: 3,6g B: 5,96g C: 4,84g D: 9,68g Câu 43: Dung dịch A chứa NaOH 1M & Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lit khí CO2 vào 400 ml dd A ta thu được 1 kết tủa có khối lượng là: A: 0,4g B: 0,5g C: 0,6 D: 0,7 Câu 44: Nếu lấy khối lượng MnO2 & KMnO4 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc dư thì chất nào cho nhiều clo hơn: A: MnO2 B: KMnO4 C: bằng nhau D: không xác định được Câu 45: Cho hỗn hợp khí CO & H2 dư đi qua ống đựng hỗn hợp CuO, Al2O3, Fe2O3, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là: A: Cu, Al, Mg, Fe B: Cu, Al2O3, Mg, Fe C: Cu, Al, MgO, Fe D: Cu, Al2O3, Fe, MgO Câu 46: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế bạc: A: dd HCl B: dd Cu(NO3)2 C: dd AgNO3 D: dd H2SO4 đđ Câu 47: Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học gia
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 20.doc