Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 2
Câu 1 : Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với CT R2O5 , hợp chất của nó với hyđrô là một chất có thành phần khối lượng là 17,65 % H . Nguyên tố đó là :
A : Phốt pho B : Asen C : Nitơ D : Các bon
: Asen C : Nitơ D : Các bon Câu 2 : Hợp chất khí với hyđro của một nguyên tố ứng với CT RH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 53,3 % oxi . Nguyên tố đó là: A : Lưu huỳnh B : Selen C : Telu D : Silic Câu 3 : Ar tách từ không khí là một hỗn hợp của 3 đồng vị : 40 Ar ( 99,6%) , 38 Ar ( 0,063%) , 36 Ar ( 0,337 % ) . Thể tích của 20 gam argon ở đktc là: A : 22,4 lít B : 11,21 lít C : 33,6 lít D : 10,5 lít Câu 4 : Số electron độc thân trong phân tử phốt pho có Z = 15 là : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 5 : Số obitan của lớp N là : A : 25 B : 9 C : 10 D : 16 Câu 6 : Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F, O, N, Cl. Phân tử có liên kết phân cực nhất là A : NCl3 B : Cl2O C : ClF D : NO Câu 7 : Hãy ghép từng cặp mỗi chất ( ở cột bên trái ) với tính chất của chất đó ( ở cột bên phải ) Các chất Tính chất của chất 1 . S a . Chỉ có tính oxi hoá 2 . SO2 b . Chỉ có tính khử 3 . H2S c . Đơn chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử 4 . H2SO4 d . Không có tính oxi hoá cũng như không có tính khử e . Chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử A : 1 - b , 2 - a , 3 - e , 4 - d B : 1 - c , 2 - e , 3 - b , 4 - a C : 1 - a , 2 - c , 3 - d , 4 - b D : 1 - e , 2 - b , 3 - c , 4 - d Câu 8 : Có 4 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn :NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , HCl . Chỉ dùng BaCl2 có thể nhận biết được : A : 1 chất B : 2 chất C : 3 chất D : 4 chất Câu 9 : Không thể đựng dd HF trong bình bằng : A : chì B : cao su C : thuỷ tinh D : chất dẻo Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng : A : Có thể điều chế được nước Clo B : Có thể điều chế được nước Flo C : Không thể đựng dd H2SO4 đ đ nguội trong bình bằng Al hoặc Fe D : Có thể vận chuyển khí clo ẩm trong bình bằng Fe Câu 11 : Có thể bảo quản phốt pho trắng trong : A : H2O B : dầu hoả C : không khí D : dầu ăn Câu 12 : HNO3 là axít mạnh có tính : A : Khử B : oxi hoá C : lưỡng tính D : A & B Câu 13 : Ion OH - có thể phản ứng được với những ion sau : A : Al 3 + , HCO3 - , H3O + , HSO4 - , Fe 3 + B : Na + , SO4 2- , Cu 2+ , HS - , Mg 2+ C : Cl - , Zn 2 + , Mn 2 + , HSO3 - , NO3 - D : K + , NH4 + , Pb 2 + , Ag + , H2PO4- Câu 14 : Có thể điều chế các kim loại nào sau đây bằng phương pháp nhiệt phân muối nitrat: A : Fe , Cu B : Na , Al C : Hg , Ag D : Ag , Cu Câu 15 : Dehydro hoá isopen tan thu được số anken có thể có là : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 16 : Cho metyl xiclo butan tác dụng với dd brôm thu được số sản phẩm cọng mở vòng là: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 17 : Xiclo ankan có dA/N2 = 3 . A tác dụng với clo ( as) chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo . A có tên gọi là: A : Metylxiclopentan B : Xiclohecxan C : 1,1 - đi metyl xiclo butan D : Xiclopentan Câu 18 : Cho các hợp chất sau : 1 . etylen 2 . propylen 3 . 2 , 3 - đi metylbuten - 2 4 . 3 - metyl buten - 1 5 . buten - 2 6 . penten - 2 7 . 2 - metyl penten - 1 8 . isopren 9 . hexen - 3 Trường hợp tác dụng với HCl cho 1 sản phẩm là : A : 1 , 3 , 4 , 5 B : 2 , 3 , 4, 6 C : 1 , 3 , 5 , 9 D : 4 , 6 , 7 , 8 Câu 19 : CTPT & nhiệt độ sôi của dầu mỏ là : A : C6H6 , C6H14 & 100 ∙ C B : C6H12 , C6H5CH3 & 250 ∙ C C : Không có CT nhất định & nhiệt độ sôi nhất định D : Tất cả các ý trên Câu 20 : Cho Stiren lần lượt tác dụng với dung dịch brôm , dd KMnO4 , H2 ( xt ) phản ứng xảy ra ở : A : Vòng bezen B : nhánh vinyl C : A & B D : Không có phản ứng Câu 21 : Số chất đồng phân có chứa nhân bezen phản ứng với Na có CTPT C7H8O là: A : 3 B : 4 C : 5 D : 6 Câu 22 : Hợp chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất : A : CH3 - C6H4 - NH2 B : O2N - C6H4 - NH2 C : Cl - C6H4 - NH2 D : CH3O - C6H4 - NH2 Câu 23 : Chọn phản ứng sai : A : phenol + HNO3 đ đ --------> axit picric + H2O B : rượu benzylic + CuO -----------> andehyt benzoic + Cu + H2O t ∙ C : etylen glycol + Cu(OH)2 ------------> dd xanh thẫm + H2O D : anilin + NaOH ------------> muối natri + H2O Câu 24 : Cho sơ đồ biến hoá sau : Glucozơ -------> E ----------> F ----------> G ---------->CH4 E , F , G có CTPT lần lượt là : A : CH3COOH , CH3COONa , C2H5OH B : CH3COOH , C2H5OH , CH3COONa C : C2H5OH , CH3COOH , CH3COONa D : C2H5OH , CH3COONa , CH3COOH Câu 25 : Tơ capron có CTCT là: A : [ - HN - ( CH2 )6 - NH - CO - ( CH2 )4 - CO - ]n B : [ - CO - ( CH2 ) 5 - NH - ] n C : [ - CO - ( CH2 ) 4 - NH - ] n D : [ - HN - ( CH2 ) 6 - NH - ] n Câu 26 : Nhận biết sacarozơ & mantozơ có thể dùng: A: PƯ tráng gương B: PƯ khử Cu(OH)2 khi đun nóng C: PƯ thuỷ phân D: A & B Câu 27 : Trong sản xuất đường mía , người ta tẩy màu nước đường bằng : A : khí SO2 B : khí CO2 C : khí NH3 D : khí HCl Câu 28 : độ ngọt của các chất sau được sắp xếp theo trật tự : A : Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ B : Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ C : Fructozơ < Glucozơ < Saccarozơ D : Fructozơ < Sacarozơ < Glucozơ Câu 29 : Phản ứng nào sau đây chưa chính xác : A : Glucozơ + Cu(OH)2 t ∙ phòng ---------> dung dịch xanh lam B : Glucozơ + Ag2O / NH3 --------------> axit gluconic + Ag C : Glucozơ + H2 ------------> Sobit D : Glucozơ + O2 ------------> Rượu etylic + H2O Câu 30 : Trong các chất sau , chất tác dụng với HNO3 loãng giải phóng NO là : A : Cu , Fe , Fe2O3 , Fe(OH)2 B : Cu , FeO , Fe3O4 , Fe(OH)2 C : Ag , Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe3O4 D : FeS , FeCO3 , Cu(OH)2 , Cu2O Câu 31 : Trong các hợp chất sau , hợp chất dược dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là: 1. Na2CO3 2 . NaOH 3 . Na3PO4 4 . Ca(OH)2 5 . NaCl 6 . NaHCO3 A : 1 , 4 B : 1 , 3 C : 5 , 6 D : 2 , 6 Câu 32 : Phản ứng nào sau đây tạo ra Fe(NO3)3: A : Fe + HNO3 đ đ nguội B : Fe + Cu(NO3)2 C : Fe(NO3)2 + AgNO3 D : Cu + Fe(NO3)3 Câu 33 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M được dd A . a . Khối lượng Ba(OH)2 tác dụng vừa đủ với dd A là: A : 34,2 gam B : 25,65 gam C : 17,1 gam D : 42,75 gam b , Khối lượng Ba(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dd A là: A : 26,1 gam B : 52,2 gam C : 65,52 gam D : 39,15 gam Câu 34 : a . để chứng tỏ sự có mặt của các ion NH4 + , Fe3+ , NO3 - trong dd A dùng các hợp chất sau : A : Cu , Ba(OH)2 B : NaOH , Cu , H2SO4 đ đ C : KOH , Mg , HNO3 D : Ba(OH)2 , HCl b . Cô cạn dd A thu được khối lượng muối là bao nhiêu , biết trong dd A có 1 mol Fe3+ & 4 mol NO3- A : 360 gam B : 302 gam C : 332 gam D : 322 gam Câu 35 : 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí NO & NO2 . CM của dd axít ban đầu là: A : 1,5 M B : 2 M C : 2,5 M D : 2,25 M Câu 36 : Khử hoàn toàn 44,8 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 bằng CO thu được 15,68 lít CO2 ở đktc . Khối lượng Fe thu được là : A : 28 gam B : 39,2 gam C : 33,6 gam D : 50,4 gam Câu 37 : Thể tích Clo cần ở đktc tham gia phản ưng tạo thành 3,81 gam clorua vôi là: A : 0,672 lít B : 0,448 lít C : 0,56 lít D : 0,784 lít Câu 38 : a . Khối lượng KCl thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 4,9 gam KClO3 (ù xúc tác MnO2ø ) là: A : 2,235 gam B : 3,3525 gam C : 2,98 gam D : 3,725 gam b. Khối lượng KCl thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 4,9 gam KClO3 không có xúc tác) là: A : 2,235 gam B : 0,3725 gam C : 0,745 gam D : 1,49 gam Câu 39 : 2 dd muối thích hợp để phân biệt 4 dd : HCl , K2SO4 , Na3PO4 là: A: NaCl, AgNO3 B: CaCl2, Ca(HCO3)2 C : Na2CO3, MgSO4 D: BaCl2, Ca(NO3)2 Câu 40 : Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12 M với 50 ml dd NaOH 0,1 M . pH của dd thu được là: A : 2 B : 3 C : 1 D : không xác định được Câu 41 : Cần lấy mêtan & hyđro theo tỷ lẹ bao nhiêu về thể tích để khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hỗn hợp đó cần 1 thể tích oxi ( V đo ở những điều kiện như nhau) A : 1 : 2 B : 1 : 1,5 C : 2 :1 D: 1 :3 Câu 42 : Thể tích hỗn hợp khí thu được khi cho m gam hỗn hợp Ca , CaCO3 , CaSO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,45 M A : 2,24 lít B : 5,6 lít C : 3,36 lít D : 2,016 lít Câu 43 : Thể tích CH4 sinh ra ở đktc a . Cho 50 gam natri axetat khan tác dụng với 1 lượng dư vôi trộn NaOH : A : 13,44 lít B : 13,658 lít C : 0,56 lít D : 0,72 lít b . Cho 29,2 gam nhômcacbua tác dụng với lượng dư H2O : A : 14,05 lít B : 12,72 lít C : 13,627 lít D : 11,84 lít Câu 44 : Đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol hydro các bon no A người ta dùng hết 89,6 lít không khí (đo ở đktc , oxi chiếm 20 % V không khí). CTPT của A là: A : C5H12 B : C6H12 C : C5H10 D : C6H14 Câu 45 : Hệ số trùng hợp của polyetylen có KLPT là 500 đvc & của polysaccarit (C6H10O5)n có KLPT là 162000 đvc là: A : 150 & 1200 B : 190 & 1100 C : 160 & 1000 D : 17,8 & 1000 Câu 46: Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột là: ( biết CO2 chiếm 0,03 % V không khí ) A : 12753,8 lít B :138271,6 lít C : 13006,4 lít D : 12937,5 lít Câu 47 : 1 tấn khoai chứa 20 % tinh bột khi thuỷ phân thu được khối lượng Glucozơ là (Hiệu suất phản ứng thuỷ phân 70 %) A : 155,54 kg B : 145,67 kg C : 205,34 kg D : 155 kg Câu 48 : a . CTPT của xenlulozơ là : A : [ C6H5(OH)5]n B : [ C6H7O2(OH)3]n C : C6H12O6 D : C12H22O11 b . Khối lượng sản phẩm thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 1 kg mantozơ là: A : 1052,6 gam glucozơ B : 526,3 gam glucozơ & 523,6 gam frutozơ C : 1052,6 gam fructozơ D : 526,3 gam glucozơ Câu 49: Hyđrô hoá olein (glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni ta thu được stearin (glixerin tristearat) a . Thể tích H2 đktc cần để hydro hoá hoàn toàn 1 tấn olein A : 75000 lít B : 76018 lít C : 80052 lít D : 76321 lít b . Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin A : 4066,152 kg B : 3980,432 kg C : 4301,210 kg D : 4
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 2.doc