Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 18

Câu 1 : Một nguyên tử X có tổng số hạt là 49 & số hạt không mang điện bằng 53,125 % số hạt mang điện . Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là : A : 16 B : 17 C : 15 D : 14

Câu 2 : Trong dung dịch rượu etylic & phenol có thể tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hydro :

A : 1 B : 3 C : 2 D : 4

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ä của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận 
C : Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
D : Tăng nồng độ H2 làm cân bằng chuyển sang chiều thuận
Câu 5 : Cho a mol CO2 vào dd có 2a mol NaOH được dd A . Cho A lần lượt vào các dd :
1 . BaCl2 2 . FeCl2 3 . FeCl3 4 . AlCl3
Trường hợp thu được kết tủa của muối cacbonat là :
A : 1,3 B : 3,4 C : 2,4 D : 1,2
Câu 6 : Cho khí H2S hấp thụ vừa đủ vào dd NaOH được dd B chứa muối trung tính . Cho B lần lượt vào các dd : 1 . Al(NO3)3 2 . Fe(NO3)2 3 . Cu(NO3)2 
Trường hợp thu được kết tủa màu đen là :
A : 2,3 B : 1,2 C : 1,3 D : 1,2,3
Câu 7 : Bơm 2 lít khí NO vào một bình đựng 10 lít không khí , thể tích NO ở đktc tạo thành là :
A : 1 lít B : 1,5 lít C : 2 lít D : 2,4 lít
Câu 8 : Trong các khí sau , khí nào có thể rót từ bình này sang bình khác :
A : SO2 B : H2 C : NH3 D : CH4
Câu 9 : Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng & khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhất ( đktc) , dd Z1 & còn lại 1,46 gam kim loại . Khối lượng của muối trong Z1 là :
A : 48,6 gam B : 39,6 gam C : 36 gam D : 54 gam 
Câu 10 : Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu sẽ bị ăn mòn điện hóa khi :
1 . Có bùn đất bám vào 2 . Tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
3 . Tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ cao 4 . Để trong không khí ẩm
Chọn câu đúng nhất : A : 1,2 B : 2,4 C : 3,4 D : 1,4
Câu 11 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải của kim loại kiềm :
A :Nhiệt độ nóng chảy & nhiệt độ sôi thấp B : Khối lượng riêng lớn hơn 5 C : Độ cứng thấp D : Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 12 : Sắp xếp các chất sau theo chiều độ pH giảm dần : NaHCO3 , Na2CO3 , HCl, NaNO3, NH4Cl 
A : Na2CO3 , NaHCO3 , HCl , NaNO3 , NH4Cl B : NaNO3 , HCl , NH4Cl , Na2CO3 , NaHCO3
C : Na2CO3 , NaHCO3 , NaNO3 , NH4Cl , HCl
D : NH4Cl , HCl , Na2CO3 , NaHCO3 , NaNO3
Câu 13 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân muối halozenua nóng chảy 
A : Mg , Ca , Ba , Na , K B : Al , Ca , Na , Zn , K C : Mg , Ca , Pb , Fe , Al D : Ba , Na , Ca , Ni , Al
Câu 14 : Cho hỗn hợp Na2O , NaHCO3 , Ba(NO3)2 có cùng số mol vào nước , sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn , lọc bỏ kết tủa ta thu được dung dịch có chứa :
A : NaOH 1 mol , Ba(NO3)2 1mol B : NaHCO3 1mol , NaOH 1mol
C : NaNO3 2 mol , Ba(NO3)2 1 mol D : NaOH 1 mol , NaNO3 1 mol
Câu 15 : Có 3 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời ( có chứa Ca(HCO3)2 ) , nước cứng vĩnh cửa ( có chứa CaSO4) . Dùng phương pháp hoặc hợp chất nào sau đây để phân biệt 3 cốc .
A : dd NaOH B : Đun nóng C : dd BaCl2 D : làm lạnh
Câu 16 : Một vật bằng nhôm bị phá hủy trong dd bazơ mạnh được giải thích bằng các phương trình sau ( theo đúng thứ tự) 
1 . Al2O3 + NaOH 2 . Al(OH)3 + NaOH 3 . Al + H2O 4 . Al + NaOH
A : 2,4 B : 1,3,2 C : 1,4,3 D : 1,3,4
Câu 17 : Gốc hydrocacbon là :
A : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi dã mất đi một hay nhiều nguyên tử H
B : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi dã mất đi một nguyên tử H
C : Phần còn lại của phân tử hydrocacbon sau khi đã mất đi một nguyên tử C
D : Phần tử có chứa C , H
Câu 18 : đốt cháy một thể tích hơi ankan A mạch thẳng thu được 4 thể tích hơi CO2 ( đo ở cùng điều kiện ). Khi cho A tác dụng với Clo theo tỷ lệ mol 1:1 ta thu được số sản phẩm thế là :
A : 4 B : 1 C : 3 D : 2
Câu 19 : Trong các anken sau , anken nào khi hợp nước chỉ cho một sản phẩm duy nhất là rượu bậc III
A : 2-metylbuten-2 B : Penten-2 C : 4-metylbuten-2 D : 2,3-dimetylbuten-2
Câu 20 : Trong công nghiệp hợp chất nào sau đây được điều chế bằng phương pháp : Đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd kiềm :
A : axit axetic B : glyxerin C : rượu alylic D : glyxerin tristearat
Câu 21 : Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 thu được axit picric:
A : axitphenic B : axitoxalic C : axitaxxetic D : p-crezol
Câu 22 : Dãy các hợp chất nào sau đây tác dụng được với metanal:
A : H2(Ni) , Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường , C2H5OH , C6H5OH
B : H2(Ni) , Ag2O/NH3 , C6H5OH , Cu(OH)2 đun nóng
C : NaOH , C6H5OH , Ag2O/NH3 , C2H5OH D : CH3COOH , C6H5OH , Ag2O/NH3 , H2(Ni)
Câu 23 : Cho dãy chuyển hóa sau : 
C2H2 ----------> C2H2O4 ----------> C3H4O4 ----------> C5H8O4 ---------->Na2C2O4
 KMnO4 + X + Y + Z
X,Y,Z có CTPT lần lượt là :
A : CH3COOH , C2H5OH , NaOH B : CH3OH , C2H5CHO , NaOH
C : CH3OH , C2H5OH , NaOH D : C2H5OH , CH3OH , NaOH
Câu 24 : Một hợp chất hữu cơ X tác dụng được với Na2CO3 , Ag2O/NH3 , NaOH , Na . Hợp chất đó là :
A : HCOOC2H5 B : HCOOH C : C6H5OH D : CH3COOH
Câu 25 : Sản phẩm của PƯ thủy phân este nào sau đây tham gia PƯ tráng gương :
1 . HCOOC2H5 2 . CH3COOCH=CH2 3 . CH3COOC6H5
4 . CH3COOCHClCH3 5 . CH2=CHCOOCH3
A : 1,3,4 B : 1,2,5 C : 1,2,3 D : 1,2,4
Câu 26 : Hỗn hợp A gồm 2 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức & 2 rượu đơn chức làđồng đẳng kế tiếp nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,5g hỗn hợp A bằng 1 lượng dd NaOH vừa đủ thu được mg muối & CO, 3g hỗn hợp 2 rượu. Cho toàn bộ lượng rượu này tác dụng vớiNa dư thu được 3,36 lit H2 (đktc) các phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của 2 este là:
A: C2H3COOCH3 & C2H3COOC2H5 B: CH3COOCH3 & CH3COOC2H5
C: C2H3COOC2H5 & C2H3COOC3H7 D: C2H5COOCH3 & C2H5COOC2H5 
Câu 27: Axit oleic tác dụng với H2 (Ni) thu được :
A : axit panmitic B : axit linoleic C : axit stearic D : axit oxalic
Câu 28: Phenylamoniclorua tác dụng với chất nào sau đây để thu được anilin
A : dd NaOH B : dd NH3 C : dd HCl D : dd NaNO3
Câu 29: Este A được điều chế từ aminoaxit đơn chức B & rượu metylic . Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam A thu được 5,28 gam CO2 ; 2,43 gam H2O ; 0,336 lít N2 ở đktc . CTCT của B là ( Biết B là một β-aminoaxit )
A : H2NCH2COOH B : H2NCH2CH2COOH
C : CH3CHNH2COOH D : CH3CHNH2CH2COOH
Câu 30: Để CM phân tử protit được hình thành bởi các chuỗi polipeptitcần dùng các PP thực nghiệm sau là :
1. Cho protit tác dụng với NaOH 2. Thủy phân protit thành các aminoaxit
3. Cho protit tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 
4. Tổng hợp các aminoaxit thành polipeptit
A : 1,2 B : 2,3 C : 2,4 D : 1,4
Câu 31 : Hợp chất nào sau đây khi thủy phân thu được glyxerin:
A : protit B : tinh bột C : lipit D : xenlulozơ
Câu 32 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng với tính chất vật lý của các polime:
A : Các polime không bay hơi B : Các polime có nhiệt độ nóng chảy xác định
C : Các polime khó bị hòa tan trong các hợp chất hữu cơ
D : Một số polime có tính chất cách điện & cách nhiệt
Câu 33 : Cho 31 gam hỗn hợp 2 phenol đơn chức A & B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đử với 0,5 lít dd NaOH 0,6 M . % về khối lượng của A & B trong hỗn hợp là :
A : 50% & 50% B : 35,5 % & 64,5 % C : 32,45 % & 67,55% D : 30,32 % & 69,68 %
Câu 34 : Khối lượng NaOH cần để tạo ra C2H5NH2tự do từ 800 ml dd C2H5NH3Cl 2M là 
A : 64 gam B : 60 gam C : 52 gam D : 68 gam
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 & 0,9 gam H2O.Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1 M thì tạo ra 4,8 gam muối. CTCT của X là :
A : HCOOC3H7 B : CH3COOC2H5 C : C2H5COOCH3 D : C3H7COOH
Câu 36 : tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : propan , propylen , propin cần dùng theo thứ tự hóa chất nào sau đây :
A : KMnO4 , HCl , Br2 , Zn B : AgNO3/NH3 , HCl , Br2 , Zn
C : H2 , HCl , KMnO4 , Br2 D : AgNO3/NH3 , HCl , KMnO4 , Zn
Câu 37 : Trong các loại polime sau , polime nào tác dụng với NaOH đun nóng 
1 . Tơ capron 2 . Caosu buna 3 . Tơ visco 4 . Thủy tinh hữu cơ
A : 1,3 B : 2,3 C : 3,4 D : 1,4
Câu 38 : Khi cho 13,8 gam glyxerin tác dụng với axit hữu cơ đơn chức B thu được chất hữu cơ E có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất A ban đầu ; Hiệu suất PƯ là 73,35 % . CTCT của B là: A : C2H5COOH B : CH3COOH C : HCOOH D : A hoặc C
Câu 39 : Cho 1,12 lít CO2 ( đktc ) tác dụng với 500 ml dd Ca(OH)2 thu được 1 gam kết tủa . CM của dd Ca(OH)2 là : A : 0,065 M B : 0,045 M C : 0,05 M D : 0,06 M
Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dd HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí D ( đktc ) gồm NO2 & NO . dD/H2 = 18,2 
Tổng số muối khan tạo thành theo m & V là ( Biết rằng không sinh ra muối NH4NO3)
A : m + 5,43 V B : 2m + 6,08 V C : m + 6,089 V D : 2m + 5,5 V
Câu 41 : Điện phân hoàn toàn 1 lít dd AgNO3 với điện cực trơ thu được một dd có pH =2 .Xem thể tích dd không thay đổi thì khối lượng Ag thu được ở catot là :
A : 0,216 gam B : 0,108 gam C : 0,54 gam D : 1,08 gam
Câu 42 : Trộn lẫn 200 gam dd K2HPO4 17,4 % với 100 gam dd H3PO4 98 % . C% của 2 muối phốt phát trong dd thu được là :
A : 5,8 % & 9,1 % B : 6,2 % & 9,8 % C : 5,2 % & 10,2 % D : 4,3 % & 7,8 %
Câu 43 : Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 & Cu(NO3)2 ; hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí ở đktc không bị hấp thụ ( Lượng O2 hòa tan không đáng kể ) . Khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu là :
A : 17 g & 10,3 g B : 8,5 g & 18,8 g C : 12,75 g & 14,55 g D : 4,25 g & 23,05 g
Câu 44: Ca(HCO3)2 + X -----> CaCO3 + H2O X là :
A : CO2 B : CaSO4 C : H2O,CO2 D : Ca(OH)2
Câu 45: Cho 2,61 gam MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nóng , khí thu được cho tác dụng hết với Fe thì khối lượng muối FeCl3 thu được là bao nhiêu:
A : 3,52 g B : 3,25 g C : 3,24 g D : 3,42 g 
Câ

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 18.doc