Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 15

Câu 1 : Cho cấu hình electron của một số nguyên tố sau :

1 . 1s22s22p6 2 . 1s22s22p1 3 . 1s22s22p63s2 4 . 1s22s22p5

5 . 1s22s22p63s23p1 6 . 1s22s22p4 Những nguyên tố kim loại là :

A : 1,2,3,5 B : 2,3,5,6 C : 2,4,5 D : 1,2,3,4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tử tăng dần 
D : Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp electron bằng nhau 
Câu 3 : Hệ số cân bằng của các chất trước PƯ của PT :
C2H4 + KMnO4 + H2O ----> C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH 
A : 3:2:4 B : 2:4:3 C : 4:3:3 D : 3:4:4
Câu 4 : Aùp suất ảnh hưởng đến cân bằng nào sau đây :
1 . H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) 2 . Fe2O3 ( r) + 3CO (k) 2Fe ( r ) + 3CO2 (k)
3 . CaCO3 (r , t0) CaO ( r ) + CO2 ( k ) 4 . 2SO2 ( k ) + O2 2SO3 ( k ) 
A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 1,4
Câu 5 : Cho các chất sau : Ba(NO3)2 , CH3COOH , Na2CO3 , NaHSO4 , CH3NH2 , nếu cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một , thì số PƯ có thể xảy ra & số PƯ tạo kết tủa là :
A : 5 & 2 B :6 & 2 C : 6 & 2 D : 4 & 2
Câu 6 : Tính pH của dd Ba(OH)2 0,025 M nếu độ điện ly của Ba(OH)2 là 0,8 :
A : 12,6 B : 10,8 C : 11,7 D : 13,2
Câu 7 : Để CM H3PO4 là một tri axit , có thể cho 1,2,3 proton , ta cho H3PO4 tác dụng với :
A : Na B : CaO C : NH3 D : CaCO3 Câu 8 : Loại phân đạm nào sau đây thích hợp cho nhưũng vùng đất chua & mặn:
A : NH4Cl B : (NH2)2CO C : NaNO3 C : NH4NO3
Câu 9 : Trong thí nghiệm về ăn mòn điện hóa , hiện tượng nào sau đây không xảy ra :
A : Lá kẽm bị ăn mòn nhanh B : Bọt khí thoát ra từ lá đồng
C : Cu tạo thành bám trên lá kẽm D : Kim vôn kế lệch hoặc bóng đèn sáng
Câu 10 : Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được kim loại có độ tinh khiết cao nhất :
A : Điện phân B : Nhiệt luyện C : Thủy luyện D : Tất cả các phương pháp trên 
Câu 11 : Khi cho Ca(OH)2 vào một lít nước cứng có chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3- . Để độ cứng của dd bé nhất thì :
A : x = a + b B : x = 2a + b C : 2x = 2a + b D : 2x = a + 2b
Câu 12 : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm :
A : Cho Na vào H2O B : Cho Al vào H2SO4 đ đ nguội 
C : Cho Fe vào H2SO4 loãng D : Cho Fe vào H2SO4 loãng có thêm vài giọt CuSO4
Câu 13 : Cho Ba vào các dung dịch sau 
1 . NaHCO3 ; 2 . CuSO4 ; 3 . (NH4)2CO3 ; 4 . NaNO3 ; 5 . MgCl2 ; 6 . KCl 
Với những dd nào sau đây thì không tạo kết tủa :
A : 1,4,5 B : 4,6 C : 1, 3,6 D : 1,4,6
Câu 14 : Có các chất sau : 1. Ca(OH)2 ; 2 . Na2SO4 ; 3 . Na2CO3 ; 4 . HCl ; 5 . NaOH 
Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là :
A : 1,3,4,5 B : 1,3 C : 1,2,3,5 D : 1,3,5 
Câu 15 : Nhôm oxit là hợp chất rất bền thể hiện : 1 . Nóng chảy ở nhiệt độ cao không bị phân hủy
2 . Các chất khử thông thường như CO , C , H2 không khử được Al2O3 ở bất kỳ nhiệt độ nào
3 . Là hợp chất lưỡng tính 4 . Không tan trong nước Câu đúng là :
A : 1,2 B : 2,3 C : 1,2,4 D : 2,3,4
Câu 16 : Cho dãy chuyển hóa sau :
Al -----> AlCl3 -----> X -----> Y -----> X -----> Z -----> Al . X , Y , Z có CTPT lần lượt là :
A : NaAlO2 , Al(OH)3 , Al2O3 B : AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 
C : NaAlO2 , Al(NO3)3 , Al(OH)3 , Al2O3 D : Al(OH)3 , NaAlO2 , Al(NO3)3 , Al2O3
Câu 17 : Cho hỗn hợp gồm a mol từng khí H2 , CO2 , C2H6 , C2H4 , C2H2 lần lượt qua bình đựng dd Brôm dư & dd xút , đốt cháy hỗn hợp khí còn lại thu được :
A : 2a mol CO2 & 4a mol H2O B : a mol CO2 & 4 a mol H2O
C : 3a mol CO2 & 3 a mol H2O C : 2a mol CO2 & 2a mol H2O
Câu 18 : Hai anken khí X & Y khi hợp nước chỉ thu được 2 rượu , X & Y có tên gọi là :
A : Etylen , Buten - 1 B : Etylen , Propylen C : Etylen , Buten -2 D : Buten -1 , Propylen
Câu 19 : Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp gồm 3 rượu no đơn chức với H2SO4 đ đ ở 140 0C ta thu được 111,2 gam hỗn hợp ete có số mol bằng nhau , số mol của mỗi ete là :
A : 0,3 mol B : 0,2 mol C : 0,4 mol D : 0,25 mol
Câu 20 : đun nóng hỗn hợp gồm rượu metylic & 2 - metylbutanol - 2 ở nhiệt độ từ 100 - 180 0C , xúc tác H2SO4 đ đ thu được :
A : 3 ete & 2 anken B : 3 ete & 3 anken C : 2 ete & 2 anken D : 4 ete & 3 anken
Câu 21 : Cho dãy chuyển hóa : C6H6 ----------> X ---------->Y ----------> Z ----------> Y
 Cl2 as NaOH dư HCl NaOH dư
X , Y , Z có CTPT là :
A : C6H5OH , C6H5Cl , C6H5ONa B : C6H5ONa , C6H5OH , C6H5Cl
C : C6H5Cl , C6H5ONa , C6H5OH D : C6H5Cl , C6H5OH , C6H5ONa
Câu 22 : 1,48 gam hỗn hợp A gồm 2 ankanal kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng tham gia PƯ tráng gương hoàn toàn thu được 12,96 gam Ag . Tìm CTPT của 2 ankanal biết chúng có số mol bằng nhau:
A : CH3CHO & C2H5CHO B : HCHO & CH3CHO C : C2H5CHO & C3H7CHO D : C3H7CHO & C4H9CHO
Câu 23 : Cho dãy chuyển hóa :
 CH2=CHCOOH --------------> X --------------> Y --------------> Z --------------> CH2=CH2
 HCl NaOH dư H2SO4 đ , 170 0C NaOH , P , t0 cao
X , Y , Z có CTPT lần lượt là :
A : CH3CHClCOOH , CH3CHOHCOONa , CH2=CHCOONa
B : CH3CHOHCOONa , CH2=CHCOONa , CH3CHClCOOH
C : CH3CHClCOOH , CH2=CHCOONa , CH3CHOHCOONa
D : CH2=CHCOONa , CH3CHClCOOH , CH3CHOHCOONa
Câu 24 : Sapứ xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : CH3COOH (1) , ClCH2COOH (2) , ICH2COOH (3) , BrCH2COOH (4)
A : 1,2,3,4 B : 1,4,3,2 C : 1,3,2,4 D : 1,3,4,2
Câu 25 : Để nhận biết 3 đồng phân dơn chức của C3H6O2 cần dùng các hóa chất nào sau đây :
A : Quỳ tím & Ca(OH)2 B : NaOH & CaCO3 
 C : Quỳ tím & Ag2O/NH3 D : Ag2O/NH3 & NaOH
Câu 26 : Cho các phản ứng : A + NaOH dư ------> B + C
B + NaOH ( t0 , xt) ------> CH4 + Na2CO3 C + HCl ------> C6H5OH + NaCl A là :
A : C6H5COOCH3 B : CH3COOCH=CH2 C : CH3COOC6H13 D : CH3COOC6H5 
Câu 27 : Đun nóng Glyxerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH , R'COOH , R''COOH ( có mặt xúc tác ) thì thu được tối đa bao nhiêu Triglyxerit ( các gốc axit có thể giống hoặc khác nhau)
A : 18 B : 19 C : 20 D : 22 
Câu 28 : 2,82 g hỗn hợp 2 rượu no tác dụng hoàn toàn với Na thu được 1,008 lít H2 (đktc). Xác định CTPT của 2 rượu. Biết tỷ lệ số mol của hai rượu lá 1 :1
A). C2H5OH & C2H4(OH)2 B). CH3OH & C3H5(OH)3 
C). CH3OH & C2H4(OH)2 D). CH7OH & C3H5(OH)3
Câu 29 : Tên nào gọi sai với CTCT tương ứng :
A : CH3CHNH2COOH : Alanin 
B : HOOCCH2CH2CHNH2COOH : Axit glutamic 
C : H2NCH2COOH : Glixin 
D : CH3CH(CH3)CHNH2COOH : Axit - 2- amino - 3-metylbutanoic
Câu 30 : Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là : A : 3 mol B : 6 mol C : 9 mol D : 12 mol
Câu 31 : Hỗn hợp X gồm Glucozơ & saccarozơ . Thủy phân hết 7,02 gam hỗn hợp X trong môi trường axit thành dd Y . Trung hòa hết axit trong Y rồi cho tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 thì được 6,48 gam Ag . % khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp là :
A : 97,14 % B : 48,72 % C : 24,35 % D : 38,14 % 
Câu 32 : Tiến hành PƯ trùng hợp giữa Stiren & butađien - 1,3 thu được polyme A . Cứ 2,834 gam polyme A PƯ vừa hết với dd chứa 1,731 gam Brôm . Tính tỷ lệ số mắt xích butađien & Stiren trong loại polyme trên :
A : 1 & 2 B : 2 & 3 C : 2 & 1 D : 2 & 4
Câu 33 Rượu etylíc có lẫn một ít nước , không thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu :
A : CaO B : Na C : CuSO4 khan D : CaCl2 khan
Câu 34 Số hợp chất đơn chức có cùng CTTQ : CxHyOz ( M = 60 đvc) tác dụng được với Na hoặc NaOH là :
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 35 Chất A (CxHyNO2) có 18,18 % N về khối lượng . CTPT của A là :
A : C2H7NO2 B : C2H5NO2 C : C3H9NO2 D : C3H7NO2
Câu 36 Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức A mạch thẳng ta thu được 0,6 mol CO2 & 0,5 mol H2O . CTCT của axit A là :
A : HOOC-COOH B : HOOC-(CH2)3-COOH C : HOOC-(CH2)4-COOH D : HOOC-(CH2)2-COOH
Câu 37 Từ 100 lít dd rượu etylic 40 0 (d=0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg caosu buna ( H=75 %) 
A : 14,087 kg B : 18,783 kg C : 28,174 kg D : 20,086 kg 
Câu 38 Cho sơ đồ PƯ sau : A ( t0 ) ------> B + H2 B + D ( xt,t0 ) -----> E
E + O2 ( xt , t0 ) -----> F F + B ------> G nG -----> Polivinylaxetat
A là chất nào :
A : Rượu etylic B : Metan C : Andehytaxetic D : Axetilen
Câu 39 : Có 2 dd Ba(HCO3)2 , NaHCO3 , C6H5ONa & 2 chất lỏng C6H6 , C6H5NH2 , dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 5 chất trên:
A : H2SO4 loãng B : HCl C : HNO3 loãng D : dd Ba(OH)2
Câu 40 : Cho FeCl3 lần lượt tác dụng với dd Na2CO3 , NaOH , KI , H2S , Fe , Cu . Số PƯ oxi hóa khử là : A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 41 : Nước cất để ngoài không khí có :
A : pH = 7 B : pH > 7 C : pH không xác định được D : pH < 7 
Câu 42 : khi hoà tan hiđroxit KL M(OH) 2 bằng mmọt lượng vừa đủ dd HCl 25% thì thu được muối có nồng độ 27,143%. Kim loại đó là : 
A). Cu B). Zn C). Mg D). Fe
Câu 43 : Cho từ từ một mẫu kim loại Na vào dd muối sunfat của kim loại hóa trị II cho tới khi kết tủa trắng xuất hiện & sau đó vừa tan hết . Hỏi đó là muối sunfat của kim loại nào sau đây & pH của dd thu được nằm trong khoảng :
A : Zn , pH >7 B : Zn , pH 7 D : Cu , pH = 7
Câu 44 : Cho X là hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp . Nếu cho X tác dụng với đ HCl rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối Clorua khan , nếu cho X tác dụng với dd H2SO4 loãng rồi cô cạn thu được b gam hỗn hợp muối sunfat khan . Tổng số mol của 2 kim loại là :
A : n = b-a B : n = (a+b) :12,5 C : n = (b-a)x12,5 D : n = (b-a):12,5
Câu 45Tính độ điện ly của axit fomic trong dung dịch 0,007 M có pH = 3
A : 15,03 % B : 14,29 % C : 20,1 % D : 12,89 %
Câu 46 : Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi 1 thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam . nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là :
A : FeO B : Fe2O3 C : Fe3O4 D : Không xác định được
Câu 47 : Khi luyện gang từ một loại quặng sắt có tạp chất là đôlômít người ta phải thêm :
A : Firit B : Thạch cao C : Đất sét D : Đá vôi
Câu 48 : Cho 4 hợp chất hữu cơ A , B , C , D có CT tương ứng là : CxHx , CxH2y , CyH2y , C2xH2y 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 15.doc
Giáo án liên quan