Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 11

Câu 2 : Nguyêntố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24,25,26 . Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 & 505 đồng vị 25 , còn lại là đồng vị 26 . KLNT trung bình của Mg là :

A : 24,1 B : 23,9 C : 24,32 D : 24,25

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi :
A : Biến đổi nhiệt độ B : Biến đổi áp suất 
C : Sự có mặt của chất xúc tác D : Biến đổi dung tích của bình phản ứng
Câu 5 : Cho các chất & ion sau : NH4+, Al(H2O)3+ , S2- , Zn(OH)2 , Na+ , C6H5O -,Cl- .
Chất hoặc ion đóng vai trò bazơ là :
A : NH4+ , C6H5O- B : Al(H2O)3+ , Cl- C : S2- , C6H5O- D : Na+ , Zn(OH)2
Câu 6 : Trong quá trình thuỷ phân của hợp chất vô cơ nước đóng vai trò :
A : Axit B : Bazơ C : lưỡng tính D : tất cả các ý trên
Câu 7 : Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt phân
A : CaCO3 , Al(OH)3 , AgNO3 B : KHCO3 , HgO , K2CO3
C : NaCl , NH4Cl , AgCl D : Na2CO3 , Fe(OH)3 , NaNO3
Câu 8 : Trong các loại phân hoá học sau , loại phân nào khi bón vào đất không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất :
A : NH4NO3 B : (NH4)2SO4 C : Ca(H2PO4)2 D : (NH2)2CO
Câu 9 : Cho hỗn hợp gồm FeS2 , Fe3O4 , FeCO3 hoà tan hết trong HNO3 đ đ nóng được dd A & hỗn hợp khí B . B gồm các khí nào sau đây :
A : NO & CO B : NO2 & H2 C : NO2 & CO2 D : H2S & CO2
Câu 10 : Cho nhôm có phủ một lớp nhôm oxit lần lượt vào các chất sau : H2O , dd NaOH , dd NaCl , dd CuCl2 . Số PTPƯ có thể xảy ra là :
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 11 : Một dd chứa a mol NaHCO3 & b mol Na2CO3 . Khi thêm (a+b) mol CaCl2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa thu được là :
A : 100(a+b) mol B : 100 b mol C : 100a mol D : Không thu được kết tủa
Câu 12 : Trong công nghiệp , khi điện phân dd NaCl có màng ngăn 2 điện cực , ta được hỗn hợp gồm NaOH + NaCl ở khu vực katot . Bằng phương pháp nào sau đây có thể tách được NaCl để thu được NaOH tinh khiết 
A : Chưng cất phân đoạn B : Kết tinh phân đoạn C : Dùng phểu chiết D : Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 13 : Cho chuỗi biến đổi sau( mỗi mũi tên là một PƯ )
A -------------> B ------------> C -------------> D -------------> E ---------->F ---------->A 
 Cl2 A , H2O NaOH O2 , H2O t0 t0 , G
A là kim loại nào sau đây :
A : Al B : Cu C : Mg D : Fe
Câu 14 : Dùng các hoá chất nào sau đây để nhận biết các hyđroxit khan : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3 :
A : H2O & dd HCl B : H2O & dd BaCl2 C : H2O & dd Ag2O/NH3 D : H2O & CO2
Câu 15 : Hãy xác định hàm lượng của đolomit ( CaCO3.MgCO3) trong một loại quặng . Biết rằng khi nung 40 gam quặng này , người ta thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc)
A : 90 % B : 89 % C : 92 % D : 95%
Câu 16 : Cho 5,22 gam một muối cácbônat kim loại hóa trị II ( hợp chất X ) tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 , thu được x lít NO & y lít CO2 .V các khí đo ở đktc . Giá trị của x & y là :
A : 1,344 lít B : 0,448 lít C : 5,6 lít D : 2,24 lít
Câu 17 : Hợp chất nào sau đây khi tham gia phản ứngù với clo , xúc tác as ( tỷ lệ 1:1) chỉ thu được một sản phẩm duy nhất :
1 . iso butan 2 . neo- pentan 3 : n - butan 4 . metylxiclopropan 
5 . xiclobutan 6 . propan
A : 2,4 B : 1,3 C : 4,6 D . 3,5
Câu 18 : Số đồng phân của hydro cac bon thơm có CTPT C8H10 là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : CxHyOz ----> CxHy-2 ----> A1 -----> B1 ----> Glyxerin
CxHyOz có CTCT là :
A : C3H7OH B : CH3COOH C : CH3OC2H5 D : HCOOCH3
Câu 20 : Cho 2 chất X & Y là đồng phân của nhau & đều chứa C , H & 1 nguyên tử oxi , trong PT của chúng đều chứa vòng benzen . X có thể tác dụng với Na , NaOH , còn Y chỉ tác dụng với Na . Biết dX/O2 = 3,375 . CTCT của X & Y lần lượt là :
A : C6H5CH2OH , CH3C6H4OH B : CH3C6H4OH , C6H5CH2OH
C : C6H13OH , C6H5OH D : C6H13CH2OH , C6H13OCH3
Câu 21 :Cho dãy chuyển hoá sau : A ----->B ----->C ----->C6H5OH
A , B , C có CTPT lần lượt là :
A : C6H6 , C6H5ONa , C6H5Cl B : C6H5ONa , C6H6 , C6H5Cl
C : C6H6 , C6H5Cl , C6H5ONa D : C6H5Cl , C6H6 , C6H5ONa
Câu 22 : Hợp chất A có công thức CnH2n+2-t-2a( CHO)t , với giá trị nào của n,t,a để khi A tác dụng với H2 cho rượu n - propylic :
A : n = 3 , t = 1 , a = 1 B : n = 2 , t = 2 , a = 0 C : n = 2 , t = 1 , a = 0 D : n = 3 , t=1,a=2
Câu 23 : Propilen -------------------> A- ---------------->B ------------------->C 
 + Cl2 , 5000C + NaOH + CuO
Tên gọi của C là :
A : propanol B : propenal C : axeton D : axit propionic
Câu 24 : Dãy các hoá chất nào sau đây đều tác dụng được với axit acrilic & axit propionic :
A : H2 , Na , NaOH , Cu(OH)2 B : ddBrôm , HCl , Na2CO3 , KOH
C : Na , NaOH , Cu(OH)2 , C2H5OH D : HCl , dd Brôm , CH3OH , KOH
Câu 25 : A là một este có dA/CO2 = 2 , đun 11 gam chất A với dd KOH dư thu được 1,4 gam muối , tên của A là :
A : Etyl axetat B : propyl fomiat C : Metyl axetat D : Metyl propionat
Câu 26 : Dầu thực vật & mỡ động vật giống nhau về tính chất hoá học là :
A : PƯ thuỷ phân & PƯ xà phòng hoá B : PƯ thuỷ phân & PƯ hydro hoá
C : PƯ xà phòng hoá & PƯ với Na2CO3 D : PƯ thuỷ phân & PƯ với Cu(OH)2
Câu 27 : Hợp chất hữu cỡ chứa một loại nhóm chức có CTPT C8H14O4 . Khi thuỷ phân X trong dd NaOH thu được một muối & hỗn hợp 2 rượu A & B . Phân tử rượu B có số nguyên tử các bon nhiều gấp đôi phân tử rượu A . Khi đun nóng với H2SO4 đ đ . A cho một olefin & B cho 2 olefin đồng phân . CTCT của X là :
A : C2H5 - OOC - COO - CH(CH3) - C2H5 B : CH3 - OOC - C2H4 - COO - CH(CH3) - C2H5
C : C2H5 - OOC - COO - CH2 - CH2 - CH3 
D : CH3 - OOC - C3H6 - COO - C2H5
Câu 28 : 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl ; 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH . KLPT của A là 147 đvc . CTPT của A là :
A : C5H9NO4 B : C4H7N2O4 C : C5H15NO4 D : C7H10O4N2
Câu 29 : Một chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N . X tác dụng được với dd Brôm , NaOH , HCl 
CTCT của X là :
A : CH3 - CH2 - COONH4 B : CH2 = CH - COONH4 C : H2N - CH2 - CH2 - COOH D : CH3 - CH(NH2) - COOH
Câu 30 : Tính chất đặc trưng của tinh bột là :
1 . Polisaccarit 2 . Không tan trong nước 3 . Vị ngọt 
4 . Thuỷ phân tạo thành glucozơ 5 . Thuỷ phân tạo thành fructozơ 
6 . Chuyển thành màu xanh khi gặp iot 7 . là nguyên liệu sản xuất tơ visco 
Những tính chất nào đúng : A : 1,2,3 B : 2,4,7 C : 1,4,6 D : 3,5,7
Câu 31 : Cho dãy chuyển hoá sau : CO2 --------> Tinh bột --------> Glucozơ --------> Rượu etylic 
Tên của các phản ứng 1,2,3 lần lượt là :
A : PƯ quang hợp của cây xanh , PƯ lên men rượu , PƯ thuỷ phân tinh bột
B : PU lên men rượu , PƯ thuỷ phân tinh bbột , PƯ quang hợp của cây xanh
C : PƯ quang hợp của cây xanh , PƯ thuỷ phân tinh bột , PƯ lên men rượu
D : PƯ thuỷ phân tinh bột , PƯ lên men rượu , PƯ quang hợp của cây xanh
Câu 32 : Trùng hợp etylen được polietylen . Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800 gam CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình đó là :
A : 100 B : 150 C : 200 D : 300
Câu 33 : 40 ml dd NaOH 0,09 M được pha thành 100 ml & thêm 30 ml dd HCl 0,1 M . pH của dd mới là :
A : 9,57 B : 12,8 C : 11,66 D : 12,38
Câu 34 : Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa AlCl3 & ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là : 
A : Zn , Al2O3 B : ZnO , Al C : ZnO , Al2O3 D : Al2O3
Câu 35 : Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3 được 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO & N2 . Kim loại đã cho là :
A : Zn B : Al C : Fe D : Cr
Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 , Fe3O4 vào dd HCl để PƯ xảy ra hoàn toàn được dd A . Chia A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : cô cạn trực tiếp được m1 gam muối khan 
Phần 2 : Sục khí Clo vào đến dư rồi mới cô cạn được m2 gam muối khan 
Biết m2 - m1 = 0,71 gam & trong hỗn hợp đầu tỷ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1:1 
m có giá trị là :
A : 6,74 B : 2,41 C : 3,00 D : 9,28 
Câu 37 : Cho 4,48 lít CO ( đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao . Sau PƯ thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 so với khối lượng FeO ban đầu . Khối lương Fe thu được là :
A : 11,2 g B : 5,6 g C : 2,8 g D : 8,4 g
Câu 38 : Một kim loại M khi bị oxi hoá cho ra một oxit duy nhất MxOy với M chiếm 70 % theo khối lượng của oxit . Xác định M & công thức của oxit
A : Mn & MnO B : Fe & Fe2O3 C : Fe & FeO D : Mg & MgO
Câu 39 : 0,3 mol hỗn hợp gồm propin & 1 ankin (X) PƯ vừa đủ với 0,2 mol AgNO3/NH3 . Trong các chất sau đây , chất nào có thể là x để phù hợi với điều kiện trên:
A : Axetylen B : Butin -1 C : Buti -2 D : pentin - 1
Câu 40 : Khi nung nóng 1 rượu đơn chức X với H2SO4 đ đ thu được sản phẩm Y có tỷ khối hơi so với X là 0,7. Vậy CT của X là :
A : C2H5OH B : C3H7OH C : C3H5OH D : C4H7OH
Câu 41 : Hỗn hợp khí nào làm phai màu dd Brôm :
A : H2 , C2H6 , CO2 B : CH4 , SO2 , H2S
C : CO2 , C2H2 , H2 D : C2H2 , SO2 , C2H4
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít oxi ( đktc) . Số đồng phân của amin là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 43 : Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A , B , C trong đó B , C là 2 rượu đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O & 3,136 lít CO2 ( đktc) . Số mol rượu A = 5/3 tổng số mol 2 rượu B + C . CTPT của các rượu là :
A : CH4O & C3H8O B : CH4O & C3H6O C : CH4O & C3H4O D : C2H6O & C3H8O
Câu 44 : Những chất nào sau đây là lưỡng tính :
1 . H2N - CH2 - COOH 2 . CH3 - COONH4 3 . NaHCO3 4 . (NH4)2CO3
A : 1,2 B : 2,3 C : 1,4 D : 1,2,3,4
Câu 45 : Hiđro cacbon nào sau đây khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2 : số mol H2O = 4 : 1
A : C4H4 B : C6H6 C : C2H2 D : C4H2
Câu 46 : Trong số các polime sau đây 
1 . sợi bông 2 . tơ tằm 3 . len 4 . tơ visco 5 . tơ enan
6 . tơ axetat 7 . tơ nilo

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 11.doc
Giáo án liên quan