Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11

Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là chất ít điện li?

A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl

Câu 2. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?

A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực C. Dung môi phân cực D. Tạo liên kết hiđrô với các chất tan

Câu 3. Độ điện li a của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan D. Cả A, B, C

Câu 4. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100%?

A. Độ đẫn điiện tăng tỉ lệ thuận với nồng độ axit B. Độ dẫn điện giảm C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng

Câu 5. Sacarozơ là chất không điện li vì?

A. Phân tư Sacarozơ không có tính dẫn điện B. Phân tư Sacarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dich C. Phân tử Sacarozơ không có khả năng hiđrat hóa với dung môi nước D. Tất cả các lí do trên

Câu 6. Bộ ba các chất nào sau đây là những chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, CH3COOH C. KOH, NaCl, HgCl2 D. NaNO3, NaNO2, NH3

Câu 7. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. KCl rắn, khan B. Nước biển C. Nước ở hồ, nước mặn D. Dung dịch KCl trong H2O

 

doc11 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là: 
A. [H+] = 1,0 . 10-4 M B. [H+] = 1,0 . 10-5 M C. [H+] > 1,0 . 10-5 M D. [H+] < 1,0 . 10-5 M 
Câu 33. pH của dung dịch KOH 0,001M là:
A. 8 B. 9 C.10 D.11
Câu 34. Dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,01 mol/l có pH = 2,0 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y nồng độ 0,01 mol/l có pH = 12,0 vậy: 
A. X và Y là các chất điện li mạnh B. X và Y là các chất điện li yếu C. X là chất điện li mạnh,Y là các chất điện li yếu D. X là chất điện li yếu, Y là các chất điện li mạnh
Câu 35. Dung dich CH3COOH trong nước có nồng độ 0,1M, a = 1% có pH là:
A. 11 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 36. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH, pH của dung dịch thu được là?
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 37. Cho 4 dung dịch: NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được:
A. dd H2SO4 B. dd H2SO4 và dd (NH4)2SO4 C. dd (NH4)2SO4 và dd NH4NO3 D. Nhận được cả 4 dd
Câu 38. Trộn V1 lít dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lít dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được một dd có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là:
A. V1/V2 = 1 B. V1/V2 = 9/11 C. V1/V2 = 2 D. V1/V2 = 11/9 
Câu 39. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng? (Đáp án B)
A. [H+]HNO3 [H+]HNO2 C. [H+]HNO3 = [H+]HNO2 D. [NO3-]HNO3 < [NO2]HNO2
Câu 40. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vao:
A. áp suất B. Nhiệt độ C. Sự có mặt của axits hòa tan D. Sự có mặt của bazơ hòa tan 
Câu 41. Cho các axit sau: 
(1). H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2). HOCl (Ka = 5.10-8) (3). CH3COOH (Ka = 1,8.10-5) (4). HSO4 (Ka = 10-2).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của axit theo thứ tự tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) < (1) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 42. Tổng nồng độ các ion trong dung dịch BaCl2 0,01M la:
A. 0,03 B. 0,2 C. 0,3 C. 0,4
Câu 42. Dung dịch A chứa các ion: Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím,dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2 có vthể nhận biết được: 
A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+ B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A C. Nhận biết được ion SO2-, CO32- D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+.
Câu 43. Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V2) so với thể tích ban đầu (V1) để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4?
A. V2 = 9V1 B. V2 = 10V1 C. V1 = 9V2 D. V2 = 1/10V1
Câu 44.Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 
Câu 45. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , Na2NO3, K2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd Ba(OH)2 D. dd AgNO3 
Câu 46. Cho dd chứa cá ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dd, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dd?
A. Dd Na2SO4 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ C. dd NaOH vừa đủ D. dd
Na2CO3 vừa đủ
Câu 47. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dd?Nếu cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g 
Câu 48. Trong dd Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dd đó có chứa?
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,4 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. cả A và B đều đúng 
Câu 49. Sục khí clo vào dd hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl. Tổng só mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,025mol D. 0,03mol
Câu 50. Cho 115,0 g hỗn hợp gồm ACO3 , B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd là:
A. 142,0g B. 124,0g C. 141,0g D. 123,0g
Câu 51. Cho 200 ml dd KOH vào 200 ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dd KOH thu được là:
A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l D. 2 mol/l và 3 mol/l
Câu 52. Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là:
A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 53. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl-, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl-, Na+ D. NH4+, Cl-, H2O
Câu 54. Cho 9,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là?
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 55. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H2, Cl2, HCl đi qua dd KI thu được 2,54g iốt và còn lại 500 ml( các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp là?
A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25 C. 21; 34,5; 45,5 D. 30; 40; 30
Câu 56. Lượng SO3 cần thêm vào dd H2SO4 10% để được 100g dd H2SO4 20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
Câu 57. Khối lượng dd KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dd KOH 21% là:
A. 354,85g B. 250g C. 320g D. 400g
Câu 58. Cho 10 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit đã cho là:
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 25 ml
Câu 59. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là?
A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
Câu 60. Trộn 200 ml dd axit dd HCl 1m với 300 ml dd HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dd mới có nồng độ mol là :
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 61. Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 
Câu 62. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỉ khối đối với hiđrô là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 61,11% và 38,89% B. 60,12% và 39,88% C. 63,15% và 36,85% D. 64,25% và 35,75%
Câu 63. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd muối FeCl3?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ B. Có các bọt khí sủi lên C. Có kết tủa màu lục nhạt D. Cả A và B đúng 
Câu 64. Người ta lụa chọn phương pháp nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dd Na2CO3 và CaCl2?
A. Cô cạn dd B. chiết C. Chưng cất D. Lọc 
Câu 65. Có 10ml dd HCl có pH =3, Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
Câu 66. Dd A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3- biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a,b, c, d, sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a +b = 2c + d d. a + b = c + d
Câu 67. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml 
Câu 68. Phản ứng trao đổi iô trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? 
A. Tạo thành chất kết tủa B. Tạo thành chất khí C. Tạo thành chất điện li yếu D. Một trong ba điều kiện trên 
Câu 69. chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? 
A. Cacbon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Ozon D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon 
Câu 70. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit?
A. NaCl B. Na2CO3 C. Ba(NO3)2 D. NH4Cl
Câu 71. Theo quan niệm của Areniut thì phát biểu nào sau đây về bazơ là đúng?
A. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có chứa một hay nhiều nhóm OH liên kết với nguyên tử kim loại
B. Bazơ là những tiểu phân ( phân tử hoặc ion) có khả năng nhận proton H+
C. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-
D. Bazơ là những tiểu phân ( phân tử hoặc ion) có khả năng nhường cặp electron tự do.
Câu 72. Phương trình điện li nào viết sai trong các phương trình sau?
A. NaCl ————> Na+ + Cl- B. CH3COOH ——— > CH3COO- + H+
C. Sn(OH)2 Sn2+ + 2OH- C. H2SnO2 2 H+ + SnO22-
Câu 73. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kện nào sau đây?
A. Tạo thành chất kết tủa B. Tạo thành chất khí
C. Tạo thành chất điện li yếu D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 74. Dung dịch nào sau đây có PH < 7 ?
A. Na2SO4 B. CH3COONa C. CuSO4 D. Cả 3 dung dịch trên.
Câu 75. Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở PH = 3 là?
A. 0,001M B. 0,003M C. 0,1M D. 0,3M
Câu 76. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do?
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn có cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Trong phân tử nitơ, có liên kết 3 rất bền.
Câu 77. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phân tử NH3 phân cực B. NH3 tan nhiều trong nước
C. NH3 là một bazơ D. Tất cả đều đúng. 
Câu78. Nhiệt phân muối Fe(NO3)3 thu được sản phẩm nào sau đây?
A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, N2O, O2
C. Fe2O3, NO2 , O2 D. Fe, NO2, O2
Câu 79. Khi cho một mẩu Đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng, sau đó đun nóng nhẹ. Hiện tượng xảy ra là?
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra
B. Dung dịch không màu, có khí không màu bay ra sau đó hoá nâu trong không khí
C. Dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra sau đó hoá nâu trong không khí.
Câu 80. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ?
A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và NH3
Câu 81. Cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1: 3 sản phẩm thu được là?
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Na3PO4 , Na2O
Câu 82. Cho phản ứng sau : Zn + HNO3 loãng ———> Zn(NO3)2 + N2 + H2O. Hệ số của Zn trong phản ứng trên là bao nhiêu? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 83. Phản ứng nào dưới đây cho thấy NO2 vừa là chất khử , vừa là chất oxihoá ?
A. NO + 1/2 O2 ———> NO2 
B. Cu + 4HNO3 đặc ———> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
C. 2NO2 ———> N2O4
D. 2NO2 + 2NaOH ———> NaNO2 + NaNO3 + H2O
Câu 84. Công thức cấu tạo của axit Photphoric là công thức nào sau đây?
 H — O H — O 
A. H — O — P = O B . H — O — P —> O 
 H — O H — O 
 H — O 
C. H — O — P — O D. Cả A và B 
 H — O 
Câu 85. Nitơ phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al B. O2 , H2
C. Li, Ca, Al D. O2 , Ca, Mg
Câu 86. Thể tích khí O2 (đktc) cần 

File đính kèm:

  • doc124 cau hoi TN hoa 11.doc
Giáo án liên quan