Câu hỏi trắc nghiệm – Hoá 11 - Chương 4, 5, 6

Câu 1 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

 A.CH4 B.C2H4 C.C6H6 D.CH3COOH

Câu 2 : Cho phương trình hoá học của các phản ứng :

a/ C2H6 + Br2 as C2H5 + HBr

b/ C2H4 + Br2 C2H4Br

c/ C2H6OH + HBr t0,xt C2H5Br + H2O

d/ C6H14 t0,xt C3H6 + C3H8

e/ C6H12 + H2 t0,Nt C6H14

g/ C6H14 t0,xt C2H6 + C4H8

 1-Thuộc loại phản ứng thế là các phản ứng

 A/ a,b,c,d,e,g B/ a,c C/ d,e,g D/ a,b,c,e,g

 2-Thuộc loại phản ứng cộng là các phản ứng

 A/ a,b,c,d,e,g B/ a,c C/ d,e,g D/ b,e

 3-Thuộc loại phản ứng tách là các phản ứng

 A/d,g B/a,c C/d,e,g D/a,b,c,e,g

Câu 3 : Kết luận nào sau đây là đúng :

 A/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh

 B/ Phản ứng của các chất hữu cơthường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.

 C/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậmvà chỉ theo một hướng xác định

 D/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

Câu 4 : Chất X có công thức phân tử C6CH10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản .

 A/ C3H5O2 B/ C6H10O4 C/ C3H10O2 D/ C12H20O8

 

doc6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2375 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm – Hoá 11 - Chương 4, 5, 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
 A/ Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, có thể có nitơ.
 B/ X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ
 C/ X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ, oxi
 D / Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. 
Kết luận nào phù hợp với thực nghiệm?
Câu 8 : Các em đã học về axetilen và benzen.
 A/ Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất
 B/ Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
 C/ Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất
 D/ Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
Câu 9 : Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là:
 A/ Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
 B/ Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P
 C/ Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
 D/ Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Câu 10 : Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất: Đồng phân
 A/ Là hiên tượng các chất có cấu tạo khác nhau
 B/ Là hiên tượng các chất có tính chất khác nhau
 C/ Là hiên tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác 
 nhau
 D/ Là hiên tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 11 : Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
 A/ Liên kết 	 B/ Liên kết C / Liên kết và 	 D/ Hai liên kết 
Câu 12 : Liên kết ba do những liên kết nào hình thành:
 A/ Liên kết 	 B/ Liên kết 
 C/ Hai liên kết và một liên kết 	 D/ Hai liên kết và một liên kết 
Câu 13 : Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào:
 A/ Theo đúng hoá trị B/ Theo một cấu tạo nhất định
 C/ Theo đúng oxi hoá D/ Theo đúng hoá trị và theo một cấu tạo nhất định.
Câu 14 : trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo cách nào:
 A/ Mạch hở không nhánh B/ Mạch hở có nhánh
 C/ Mạch vòng D/ Theo cả 3 cách A, B, C
Câu 15 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chầt hữu cơ:
 A/ CO2, CaCO3	 B/ CH3Cl, C6H5Br C / NaHCO3, NaCN	 D/ CO, CaC2
Câu 16 : Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
 A/ Công thức phân tử B/ Công thức tổng quát (công thức chung)
 C/ Công thức cấu tạo. D/ Cả A, B, C
Câu 17 : Tìm câu phát biểu sai.Trong hợp chất hữu cơ:
 A/ Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và trât tự nhất định
 B/ Cacbon có hai hoá trị là 2 và 4
 C/ Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng, nhánh
 D/ Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học
Câu 18 : Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2
 A/ CH4, C2 H2, C3H8, C4H10, C6H12 B/ CH4, C3H8, C4H10, C5H12
 C/ C4H10, C5H12, C6H12 D/ Cả 3 dãy trên đều sai
Câu 19 : Trong các dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau
 A/ C2 H6, CH4, C4H10 B/ C2 H5OH, CH3-CH2-CH2-OH
 C/ CH3-O-CH3, CH3-CHO D/ Câu A và B đúng
Câu 20 : Trong những dãy chất sau đây, daỹ nào có các chất là đồng phâ n của nhau:
 A/ C2 H5OH, CH3-O-CH3 B/ CH3-O-CH3, CH3-CHO
 C/ CH3-CH2-CH2-OH, C2 H5OH D/ C4H10, C6H6
Câu21 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
 A/ C2 H5OH, CH3-O-CH3	 B/ CH3-O-CH3, CH3CHO
 C/ CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH	 D/ C4H10,C6H6
Câu 22 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là :
 A/ 4	 B/ 3	 C/ 2	 D/ 5
Câu 23 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H10 là:
 A/ 4	 B/ 5	 C/ 6	 D/ Tất cả đều sai 
Câu 24 : Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là :
 A/ 9	 B/ 6	 C/ 7	 D/ 11
Câu 25 : Phân tích 0,29g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06; %H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất là :
 A/ 0,07g	 B/ 0,08g	 C/ 0,09g	 D/ 0,16g
Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 1,68g một hydrocacbon có M= 84 cho ta 5,28g CO2.vậy số nguyên tử C trong hydrocacbon là :
 A/ 4	 B/ 5	 C/ 6	 D/ 7
Câu 27 : Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H phân tử khối bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có 5/29g hydro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H :
 A/ 4	 B/ 5	 C/ 8	 D/ 10
Câu 28 : Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%; 10,3%; 27,6%. M = 60. Công thức nguyên của hợp chất này là :
 A/ C2H4O	 B/ C2H4O2	 C/ C2H6O	 D/ C3H6O
Câu 29 : Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C,H, O theo thứ tự là: 54,6%; 9,1%; 36,3%. Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là :
 A/ C3H6O	 B/ C2H4O	 C/ C5H9O	 D/ C4H8O2
Câu 30 : Muốn biết hợp chất hữu cơ có chứa hydro hay không ta có thể :
 A/Đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không .
 B/Oxi hoá chất hữu cơ bằng CuO rồ cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong.
 C/Cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
 D/Thực hiện bằng cách khác.
Câu 31 : Nếu tỷ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là :
 A/ 21	 B/ 42	 C/ 84	 D/ 63
Câu 32 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? 
 A/ Độ tan trong nước lớn hơn	 B/ Đô bền nhiệt cao hơn
 C/ Tốc độ phản ứng nhanh hơn	 C/ Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
Câu 33 : Đặc tính nào chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
 A/ Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion B/ Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
 C/ Có nhiệt độ sôi thấp D/ Ít tan trong benzen
Câu 34 : Nung một chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
 A/ Chất A chắc chắn chứa cacbon, hydro, có thể có nitơ.
 B/ A là hợp chất củ 3 nguyên tố cacbon, hydro, nitơ.
 C/ A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hydro, nitơ, oxi.
 D/ Chất A chắc chắn chứa cacbon, hydro, nitơ, có thể có hoặc không có oxi .
Câu 35 : Hai chất có công thức cấu tạo:
. Nhận xét nào đúng?
 A/ Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.
 B/ Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.
 C/ Công thức phân tử giống nhau và công thức cấu tạo khác nhau.
 D/ Công thức phân tử khác nhau và công thức cấu tạo giống nhau.
Câu 36 : Hai chất có công thức cấu tạo:
 A. Là công thức của hai chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo khác nhau.
 B. Là công thức của hai chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo tương tự nhau.
 C. Là công thức của hai chất có cùng CTPT và cấu tạo đều khác nhau.
 D. Là công thức của một chất vì CTPT vàù cấu tạo đều giống nhau.
Câu 37 : Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3?
 A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COCH3 D. CH3CH2CH2OH.
Câu 38 : Hai chât CH3CH2OH và CH3OCH3 khác nhau về điểm gì ?
 A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon D.Tổng số liên kết hoá trị
Câu 39 : Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào ?
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. không thuộc về ba loại phản ứng trên
Câu 40 : Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào ?
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Câu 41:Phản ứng : 2CH3OH CH3OCH3 + H2O ; phản ứng nay thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D.không thuộc về ba loại phản ứng trên
Câu 42:Phản ứng : CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC CAg + 2NH4NO3
Thuộc loại phản ứng nào sau đây?
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D.Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Câu 43:Phản ứng
Thuộc loại phản ứng nào sau đây?
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Câu 44:Cho các dãy chất: CH4,C6H6, C6H5OH, C2H5ZnI, C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. Các chất trong dãy đều là hidrocacbon 
 B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hidrocacbon
 C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ
 D.Trong daỹ có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của Cacbon
Câu 45:Trong số các chất sau đây chất nào là đồng đẳng của:
 A. B.
 C. D.
Câu 46:Trong số các chất sau đây chất nào là đồng đẳng của nhau:
 a.CH2=CH-CH3	 b.CH2=CHCH2CH3	 c.CH3-CH=CH-CH3	 d.CH2=C (CH3)2 
 A. a,b	B. d,c	 C. a,d	 D.Cả a,b,c O 
 ;
Câu 47 : Trong số các chất dưới đây, chất nào không phải là đồng phân của : CH3 - CH2 - C - OH
 O O O O
 ; ; ; ;
 A. CH3 - C - O - CH3 B. H - C - O - CH2 - CH3 C. H - C - CH2 - CH2 - OH D. H - C - CH2 - CH3 Câu 48 : Các chất nào sau đây là đồng dẳng của nhau ?
 A. I , II , III B. I , IV , V C. I, IV , VI D. Tất cả
Câu 49 : Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau :
CH2 = CH - CH = CH2 ; CH2 = C - CH - CH3 ; CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 ; CH2 = CH - CH = CH - CH3
 ; 
 CH3
 ( I ) ( II ) ( III ) ( IV )
 A. I, II B. I, III C. I, IV D. Cả A, B, C
Câu 50 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau : CH3 - CH - CH3 CH3 - CH2 - OH 
 |
 CH3 ( I ) ( II )
CH3 - CH2 - CH2 - OH ( III ) CH3 - CH - CH2 - CH3 CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH ( V )

File đính kèm:

  • doctrac mghiem chuoung IV.doc
Giáo án liên quan