Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số
18 Trong các hình chữ nhật có chu vi 16m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là:
16m2
12m2
8m2
10m2
A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Hàm số y = đồng biến trên các khoảng: (–¥; 1) È (3; +¥) (1; 3) (–¥; 1) (3; +¥) A 2 Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng: (–1; 0) È (0; 1) (–¥; 1) È (1; +¥) (–¥; 0) È (0; 1) (1; +¥) A 3 Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: Y = Y = x2(1 – x2) Y = Y = tgx A 4 Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng: (; 2) (–1; ) (2; +¥) (–1; 2) A 5 Hàm số y = luôn đồng biến khi: A ≥ 2 A ≤ 1 < a < 2 A > A 6 Hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi: –3 < m < 1 –3 ≤ m ≤ 1 –1 < m < 3 M > 3 A 7 Hàm số y = đồng biến trên khoảng (3; +¥) khi: M ≤ 9 M > 9 1 < m < 9 M > 1 A 8 Bất đẳng thức en – m < thoả với mọi m, n khi: 0 < m < n < 2 0 < m < n M < n < 0 M < n < –2 A 9 Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3. Số điểm cực trị của hàm số bằng: 3 1 2 4 A 10 Cho hàm số y = . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là: (1; 2) (–1; 2) (3; 5) (1; –2) A 11 Hàm số y = có hai điểm cực trị x1, x2. Tích x1.x2 bằng: –5 –2 –1 4 A 12 Đồ thị của hàm số y = có hai điểm cực trị ở trên đường thẳng có phương trình y = ax + b với a.b =? –8 –6 –2 2 A 13 Điểm cực đại của hàm số y = là số nào dưới đây: X = X = – X = 1 X = 2 A 14 Điểm cực tiểu của hàm số y = là: Hàm số không có cực tiểu X = 1 X = X = A 15 Hàm số y = đạt cực đại tại x = 2 khi: M = –3 M = 3 M = 2 M = 4 A 16 Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx – 4sin3x trên là: 1 2 3 4 A 17 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là: 0 1 2 3 A 18 Trong các hình chữ nhật có chu vi 16m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là: 16m2 12m2 8m2 10m2 A 19 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên khoảng (0; +¥) là: 1 2 3 A 20 Hàm số y = sin4x – cos2x có tổng GTLN và GTNN của hàm số là: 0 2 A 21 Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: 2 1 3 4 A 22 Đồ thị hàm số y = x4 – 6x2 + 2 có số điểm uốn là: 2 0 1 3 A 23 Cho hàm số y = . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có phương trình là: Y = –x + Y = –x – Y = x – Y = x + A 24 Đồ thị hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng (–¥; +¥): Y = 5 + x – x2 Y = (2x + 1)2 Y = –x3 – 2x + 3 Y = x4 – 3x2 + 2 A 25 Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng: Tiệm cận ngang là: y = Tiệm cận đứng là: x = 1 Tiệm cận xiên là: y = x – 1 Đồ thị không có tiệm cận A 26 Cho hàm số y = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 0 1 2 A 27 Hàm số y = x4 + mx3 – 2x2 – 3mx + 1 có 3 cực trị khi: M ≠ ± M ≠ ± 1 M ≠ "m A 28 Đồ thị hàm số y = x3 – 3(2m – 1)x2 + mx + 1 lõm trên (1; +¥) khi: M ≤ 1 M ≥ 1 M < 1 M > 1 A 29 Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận: 3 2 1 0 A 30 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận xiên là: Y = x Y = x + 1 Y = x + 2 Y = x + 3 A
File đính kèm:
- GiaiTich12HamSo02_TranSyTung.doc