Câu hỏi ôn thi Đại học môn Sinh học - Phần 6: Tiến hóa
1/Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì:
A.Chúng được bắt nguồn từ 1 cơ quan ở 1 loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm .
B.Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C.Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
D. Chúng được bắt nguồn từ 1 cơ quan ở 1 loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng.
2/Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. Sự tiến hóa song hành B. Nguồn gốc chung C. Sự tiến hóa đồng qui D. Sự tiến hóa phân ly
3/Cơ quan tương tự là những cơ quan
A.Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B.Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C.Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
D.Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
4/Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người B. Ngà voi và sừng tê giác C. Vòi voi và vòi bạch tuột D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
5/Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác B. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
C. Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng D. Cánh chim và cánh côn trùng
6/Tim của động vật có vú trong giai đoạn đầu của phôi có mấy ngăn?
A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn
7/ Các cơ quan thoái hoá là cơ quan:
B.Thích nghi ngày càng hợp lí C.Tổ chức ngày càng cao C.Tổ chức ngày càng phức tạp 22.Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là: A. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên. B. Phân tích được nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các đột biến. C. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi. D. Đề xuất khái niệm biến dị, nêu lên tính vô hướng của biến dị. 23.Đóng góp quan trọng nhất của Học thuyết Đácuyn là: A.Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung B.Giải thích đuợc sự hình thành loài mới. C.Nêu rõ được vai trò của CLTN trong sự tiến hóa của sinh giới. D.Giải thích thành công sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi. 24. Tổn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là: A.Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi B.Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế DT các BD D.Chưa làm rõ tổ chức loài sinh học 25.Thành công lớn nhất của Đacuyn trong học thuyết tiến hóa là đã khẳng định: A.CLTN là nhân tố chính quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới. B.BD là nhân tố chính trong sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật. C.Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của SV D.Loài mới được hình thành theo con đường phân li tính trạng HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI 1. Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ: A. Hình thành các đặc điểm thích nghi B. Hình thành loài mới C. Hình thành các nhóm phân loại D. Hình thành các kiểu gen thích nghi 2/ Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu? A. Biến dị sơ cấp B.Đột biến C. Biến dị thứ cấp D. Biến dị di truyền 3/ Đơn vị tiến hóa cơ sở là: A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. Loài 4/ Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa: A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến và biến động di truyền C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối D. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li 5/ Vai trò của đột biến đối với tiến hóa: A. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên B. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên C. Phát tán biến dị có lợi trong lòng quần thể D. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi 6/ Vai trò của giao phối đối với tiến hóa: A. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên B. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên C. Phát tán biến dị có lợi trong lòng quần thể D. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi 7/ Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá? A. Đột biến;di nhập gen B. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các dạng cách li 8/ Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là: A. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong loài B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong loài C. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể D. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể 9/ Các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì: A. Các alen lặn phần lớn có hại B. Các alen trội dù ở trạng thái dị hợp vẫn biểu hiện ra kiểu hình C. Các alen lặn thường ít gặp hơn alen trội D. Các alen trội thường có sự tương tác với nhau 10/Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CLTN theo quan niệm hiện đại : A.Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể B.Chọn lọc cá thể và quần thể diễn ra đồng thời C.Chọn lọc quần thể diễn ra trước , chọn lọc cá thể diễn ra sau D.Chọn lọc cá thể diễn ra trước , chọn lọc quần thể diễn ra sau 11/Theo quan niệm hiện đại , nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của QT theo 1 hướng xác định là: A.Cách li B.Đột biến C.Chọn lọc tự nhiên D.Giao phối 12/ Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì? A. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen 13/ Biến động di truyền là hiện tượng: A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen B. Thay đổi thành phần kiểu gen và tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể làm thay đổi tần số các alen D. Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen 14/ Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp: A. Xây dựng cơ sở lí thuyết cho tiến hóa lớn B. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực C. Giải thích tính đa dạng và thích nghi của sinh giới D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ 15/ Thuyết tiến hoá hiện đại làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây? A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị C. Vai trò sáng tạo của CLTN D. Nguồn gốc chung các loài 16/ Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền? 1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền Phát biểu đúng là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 1 , 2 và 3 17/ Trường hợp nào sau đây làm tăng độ đa dạng di truyền? 1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền 4 : đột biến Phát biểu đúng là: A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 3 18/ Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là: A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình 19/ Quan niệm hiện đại củng cố và phát triển quan niệm của ĐacUyn về: A. Sự hình thành đặc điểm thích nghi trực tiếp của sinh vật do ảnh hưởng của môi trường B. Cơ chế tác động của ngoại cảnh và CLTN C. Biến dị di truyền D. Tính vô hướng của biến dị 20/ Theo quan niệm hiện đại, phát biểu không đúng về vai trò của chọn lọc tự nhiên? A. Làm tăng tần số của đột biến có lợi hay tổ hợp gen thích nghi B. Sàng lọc các kiểu gen quy định kiểu hình có lợi C. Tạo nên đặc điểm thích nghi của sinh vật D. Là nhân tố cơ bản nhất định hướng tiến hóa 21/ Theo quan niệm hiện đại, nhân tố chủ yếu qui định chiều hướng phát triển của sinh giới là: A. Đấu tranh sinh tồn B. Chọn lọc tự nhiên C. Nhu cầu của con người D. Biến đổi của khí hậu và địa chất 22/ Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò là: A. Nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền B. Nhân tố chính làm phát sinh các đột biến C. Nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên D. Nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI 1.Theo quan điểm của thuyết tiến hoá hiện đại , các nhân tố có vai trò trong sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở các quần thể sinh vật là A. A.Đột biến ,giao phối và sự cách li B.Di - nhập gen, đột biến, giao phối C.Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên D.Chọn lọc tự nhiên, di -nhập gen và đột biến 2/ Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi? A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Chọn lọc tự nhiên 3/ Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường thường là tính trạng: A. Đơn gen B. Đa gen C. Trội D. Lặn 4/ Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do: A. Có gen đột biến làm thay đổi cấu trúc thành tế bào làm cho thuốc không thể bám vào thành tế bào B. Có gen làm biến tính thuốc C. Có gen vô hiệu hoá hoàn toàn thuốc D. Có gen đột biến làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc 5/ Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực? A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường 6/ Sự hóa đen của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của: A. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm B. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy C. Sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường D. Ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy 7/ Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào? 1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,3,4,5 8.Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa. B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi. LOÀI –QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI 1/ Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là chính xác nhất? A. Cách li sinh sản B. Hình thái C. Sinh lí,sinh hoá D. Sinh thái 2/ Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế ; A. Cách li sinh cảnh B. Cách li cơ học C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử 3/ Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau 4/ Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới 5/ Hình thành loài mới bằng cách li địa lí thường gặp ở những
File đính kèm:
- Phan 6 Tien hoa.doc