Câu hỏi ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 12
Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
Lọc/Hủy lọc
Tìm kiếm
Lọc theo ô
Lọc theo mẫu
B
Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
RECORD\SORT\SORT DESCENDING
RECORD\SORT\SORT ASCENDING
RECORD\SORT DESCENDING
RECORD\SORT ASCENDING
A
Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
RECORD\SORT ASCENDING
RECORD\SORT\SORT ASCENDING
RECORD\SORT\SORT DESCENDING
RECORD\SORT DESCENDING
B
Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : Lọc/Hủy lọc Tìm kiếm Lọc theo ô Lọc theo mẫu B Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: RECORD\SORT\SORT DESCENDING RECORD\SORT\SORT ASCENDING RECORD\SORT DESCENDING RECORD\SORT ASCENDING A Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: RECORD\SORT ASCENDING RECORD\SORT\SORT ASCENDING RECORD\SORT\SORT DESCENDING RECORD\SORT DESCENDING B Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: Nút Nút Nút Nút B Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng? B Cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? Lọc theo mẫu Tìm kiếm Lọc theo ô Lọc/Hủy lọc A Cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? Lọc theo lựa chọn Lọc/Hủy lọc Lọc theo mẫu Tìm kiếm B Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường họ tên, nên chọn loại nào? Number Date/Time Autonumber Text D Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, doanvien ... nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. Number AutoNumber Yes/No Text C Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? Create Table in Design View File/new/Blank Database File/open/ Create table by using wizard C Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Kích vào biểu tượng New Vào File chọn New Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. D Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Edit/Delete Record Insert/New Record Delete Insert/Column A? Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường Bắt buộc phải viết hoa Không phân biệt chữ hoa hay thường Tùy theo trường hợp Bắt buộc phải viết thường B Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. Người lập trình Người QTCSDL Người dùng Cả ba người. -C Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? File/Open/ File/New/Blank Database Create Table by using wizard Create Table in Design View B Các chức năng chính của Access Tính toán và khai thác dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Lập bảng Ba câu đều đúng. -D Tập tin trong Access được gọi là? Tập tin dữ liệu Tập tin truy cập dữ liệu Bảng Tập tin cơ sở dữ liệu D Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Create Table by Using Wizard File/New/Blank Database File/Open/ File/Save/ D Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Insert/Colum Record/Filter/Filter By Selection Record/Filter/Fillter By Form Record/Sort/Sort Ascending B Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Nhấp đúp trái Create Table in Design View Create Table entering data File/New/Blank Database A Trong Access, các thao tác để xóa bảng là: Chọn bảng cần xóa à Edit à Delete Chọn bảng cần xóa à Edit à Delete rows Chọn Edit à Delete Chọn Record à Filter à Filter by form A Để chỉ định trường khoá chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút: First key; Single key; Primary key; Unique key; C Các thao tác nào không phải các thao tác cơ bản trên bảng: Lọc Cập nhật dữ liệu Sắp xếp Xoá bảng và đổi tên bảng D Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin .... AutoNumber Yes/No Currency Number D Thay đổi cấu trúc bảng là? Xóa trường. Thêm trường mới. Thay đổi thứ tự của trường. Cả A, B, C đều đúng. -D Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? Các giá trị của nó phải là duy nhất. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. Nó phải được xác định như một trường văn bản. Nó không bao giờ thay đổi. A Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: Open New Preview Design D Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? Lọc dữ liệu. Sắp xếp dữ liệu. Xóa dữ liệu. Tìm kiếm dữ liệu. A Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì? Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần. D Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ? Day/Time Day/Type Date/Type Date/Time D Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: View – Exit Tools – Exit File – Exit Windows – Exit C Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: Field Type Description Field Properties Data Type D Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ được khai báo bằng từ? Text Number Memo Curency D Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho 1 bảng, ta thực hiện: Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập. C Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gi? Xác định khóa chính. Khởi động Access Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. Mở tệp cơ sở dữ liệu. A Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .....® Primary Key Tools Edit File Insert B Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: Field Name Field Size Description Data Type B Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Lưu lại nội dung sau khi lọc Lọc dữ liệu theo mẫu Huỷ bỏ lọc C Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit à Delete Record à Yes ? Xoá trường khoá chính (Primary key) Xoá Table đang xử lý Xoá trường chứa con trỏ Xoá bản ghi chứa con trỏ D Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: Cả 3 nút đều sai. -C Trong Access, có mấy loại đối tượng cơ bản? 1 2 4 6 C Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó, field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì? Boolean True/False Yes/No Date/Time C Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới, ta thực hiện: Tools – Insert Rows File – Insert Rows Edit – Insert Rows Insert – Rows D Trong Access, có mấy đối tượng làm việc với các đối tượng? 4 2 1 3 B Muốn lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện? File – Save View – Save Format – Save Tools – Save A Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn? Reports Tables Forms Queries B Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa 1 bản ghi đã được chọn, ta bấm phím? Tab Space Enter Delete D Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người? Người lập trình ứng dụng. Người quản trị cơ sở dữ liệu. Người dùng. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy. B Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu, ta chọn? C Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện? Format – Page Setup File – Page Setup Tools – Page Setup Record – Page Setup B Trong Access, kiểu Text có tối đa là bao nhiêu ký tự? 256 ký tự 255 ký tự 65536 ký tự 65535 ký tự A Trong Access, muốn lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó, ta có mấy cách? 1 2 3 4 B Nếu thực hiện thao tác tìm kiếm, ta thực hiện lệnh nào? Edit " Find Format " Find File " Find Tools " Find A Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, bao gồm mấy chức năng chính? 1 2 3 4 C Trong năm học 2011-2012, lớp 12/1 có 1 học sinh nghỉ học nên cơ sở dữ liệu của lớp phải xóa tên em đó khỏi danh sách. Thao tác đó được gọi là gì? Khai thác hồ sơ. Tạo lập hồ sơ. Cập nhật hồ sơ. Cập nhật và khai thác hồ sơ. C Tên tệp cơ sở dữ liệu được tạo bằng Access có phần mở rộng ngầm định là gì? .MBD .MDB .BDF .MFD B 28).Trong Access muoán xoaù moät tröôøng, khi choïn tröôøng caàn xoaù ta thöïc hieän thao taùc naøo? A). File " Delete Rows B). Edit " Delete Rows C). Insert " Delete Rows D). View " Delete Rows 29).Ñeå chæ ñònh khoaù chính trong baûng, khi choïn tröôøng laøm khoaù chình ta thöïc hieän thao taùc naøo sau ñaây? A). Insert " Primary Key B). View " Primary Key C). Edit " Primary Key D). File " Primary Key
File đính kèm:
- tin 12 HK1.doc