Cập nhật chương trình Cơ bản và Nâng cao năm học 2010-2011 - Phương trình tiếp tuyến
17. Cho hàm số y = x3 - 3x
a) Khảo sát ( C )
b) Chứng minh khi m thay đổi đường thẳng (d) : y = m(x+1) + 2 luôn cắt (C ) tại một điểm cố định A .Tìm các giá trị của m để (d) cắt (C ) ba điểm A,B,C sao cho tiếp tuyến của (C ) tại BvàC vuông góc nhau? ĐS :
18. Cho hàm số y = x3 +1 - k( x + 1) ( Ck)
a) Tìm k để đồ thị tiếp xúc trục hoành .
b) Viết PTTiếp tuyến của ( Ck ) tại giao điểm của (Ck) với trục tung .Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên hai trục một tam giác có diện tích bằng 8
2:Cho A(1;3),B(-2;1),C(4;0) Chứng minh : A,B,C không thẳng hàng Tìm toạ độ trung điểm M của BC và trọng tâm G của tgABC Tìm điểm I để : Giải : a) A,B,C không thẳng hàng b) ; * c) Ví dụ 3:Cho ABC ,A(2;4),B(-3;1),C(3;-1) Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành Tìm toạ độ chân đường cao vẽ từ A Tìm trực tâm ,tâm đường tròn ngoại tiếp ABC Giải :a) ABCD là hình bình hành b) Gọi A’(x,y) là chân đường cao vẽ từ A,ta có : c) H(x;y) là trực tâm ,ta có : I(x;y) là tâm đường tròn ngoại tiếp ,ta có : H() Bài toán 2:Chứng minh các hình đặc biệt. Ví dụ 1:CMR : ABC vuông cân,với A(-1;3) ,B(1;3),C(1;-1) Giải : Ta có Mà AB = AC = .Vậy : ABC vuông cân . Ví dụ2:CMR : tứ giác ABCD là hình thang cân với A(-1;1) ,B(0;2) , C(3;1) ,D(0;-2) Giải : AC = 4 = BD .Vậy : ABCD là hình thang cân . Ví dụ 3:Tính góc B của ABC với A(-1;-1),B(3;1),C(6;0) Giải : Bài toán 3: Tìm GTLN – NN .Chứng minh bất đẳng thức . Ví dụ 1: Cho A(5;4) , B( 3;-2) và điểm M di động trên trục hoành.Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải : Gọi I là trung điểm của AB .Ta có : nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất .Ta có I(4;1) và M(x;0) thuộc Ox nên ,dấu = xảy ra khi x = 4.Vậy nhỏ nhất là 2 khi M(4;0) Ví dụ 2:CMR : (1) Giải : Ta có (1) Xét các vectơ .Khi đó : (đpcm) BÀI TẬP TỰ LUYỆN Cho .Dùng giả thiết này để trả lời các câu từ 1 đến 5 Toạ độ a) (0;0) b) (-3;40) c)(3;40) d)12;10) Cho , thì cặp số ( m;n) là : a) (-1;-) b) (1;-2) c) (2;- ) d) (-2; ) a) b) - c) d) Cho thì m = a) 7 b) -1 c) 2 d) 1 Biết : và thì toạ độ là : a) (7;3) b) (-3;7) c) (-3;-7) d) (3;7) Cho A(-1;1) ,B(3;3) , C(1;-1) . Dùng giả thiết này để trả lời các câu từ 6 đến 10 Toạ độ trung điểm của đoạn BC là : a) (1;2) b) (2;1) c)(2;-1) d) (-2;1) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là : a) (1;-2) b) (-2;-1) c)(1;1) d) (-2;1) Tam giác ABC có tính chất nào sau : a) Cân tại A b) Vuông tại A c) đều d) Cân tại B Cho D(-3;-3) .ABCD là hình gì ? a) Thoi b) Chữ nhật c) Thang d) Vuông Toạ độ chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC là a) (1;-2) b) (;-) c)( -;) d) (-;1) Cho A(3;-2) ,B(4;3) .Hoành độ điểm M trên trục hoành để tam giác MAB vuông taị M là a) 1 b) 1hoặc 6 c) -2hoặc 3 d) 1 hoặc 2 Cho ABC , A(4;3) ,B(-5;6) , C(-4;-1) .Toạ độ trực tâm H là : a) (3;-2) b) (-3;-2) c) (3;2) d) (-3;2) Cho ABC , A(5;5) ,B(6;-2) , C(-2;4) .Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp là : a) (1;2) b) (-2;1) c) (2;1) d) (-3;2) Cho ABC , A(-4;-5) ,B(1;5) , C(4;-1) .Toạ độ chân đường phân giác trong của góc B là : a) (1;) b) (1;- ) c) (5;1) d) (-3;2) Cho A(3;1) ,B(-1;-1) , C(6;0) .Toạ độ đỉnh D của hình thang cân ABCD cạnh đáy AB,CD là : a) (2;-2) b) (-2;4) c) (4;2) d) (-2;-4) Cho A(1;2) ,B(3;1) , C(2;-1) . nhỏ nhất thì m là : a) b) - c) d) Cho tứ giác ABCD, A(-1;7) ,B(-1;1) , C(5;1) ,D(7;5) .Toạ độ giao điểm hai đường chéo là : a) (1;2) b) (-2;1) c) (3;3) d) (-3;2) Cho MNP có toạ độ trung điểm của các cạnh là : A(1;4) ,B(3;0) , C(-1;1) .Toạ độ các đỉnh là : a) (-3;5),(5;3),(1;-3) b) (3;5), (5;3),(1;-3) c) (5;3),(1;-3);(3;2) d) (5;3),(-1;-3) ,(2;-4) ĐÁP ÁN : 1c;2a;3d;4d;5d;6a;7c;8d;9a;10b;11b;12d;13c;14b;15d;16b;17c;18a; ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : Bài toán 1: Viết các dạng phương trình đường thẳng Ví dụ 1:Cho A( 1;2) ,B(3;1),C(5;4) .Viết phương trình tổng quát của : a)đường cao vẽ từ A b) đường trung trực của AB c)phân giác trong AD d)đường thẳng qua A và song song với trung tuyến CM Giải : a) Đường cao vẽ từ A:có PT là : 2.(x – 1) + 3.(y – 2 ) = 0 2x + 3y – 8 = 0 b) Trung điểm M của AB là : M(2;) . Trung trực của AB : có PT là : 2.(x – 2) – 1.(y - ) = 0 4x – 2y – 5 = 0 c) theo tính chất của phân giác C(;2) Phương trình AD : d) Đường thẳng : có PT chính tắc là : Ví dụ 2:Cho ABC với A(-1;1) , B(4;7) ,C(3;-2) Viết PTTS và CT của trung tuyến CM,đường cao BH Tìm toạ độ điểm H Tìm trên CM điểm cách O một khoảng là 10 Giải : a) Toạ độ trung điểm M của AB là : (;4) Trung tuyến CM : có PT tham số là : ; Chính tắc là : b) ; c) Ví dụ 3:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) : song song với (d’): 3x – 4y + 2 = 0 và cắt Ox,Oy tại Avà B để AB = 5 vuông góc với (d’’): 2x + y – 6 = 0và hợp với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 1 Giải : (d) // (d’) nên (d’) : 3x – 4y + m = 0 ,(m 2),(d) cắt Ox , Oy tại A(;0) và B(0;) b) (d’’) (d) (d) : 2x – y + m = 0 và cắt Ox,Oy tại A(;0) ,B(0;m) .YCBT m2 = 4 m= 2(d) : 2x – y 2 = 0. Bài toán 2: Tìm toạ độ hình chiếu của một điểm trên một đường thẳng Ví dụ 1:Cho (d) : 2x – 3y + 3 = 0 và M(8;2).Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (d).Suy ra M’ đối xứng của M qua (d) Giải :* Tìm toạ độ H : Cách 1: PTTS của MH: là :(1) thế (1) vào PT (d) ,ta được : t = 1.Vậy H(6;5) Cách 2: (d’) (d) (d’) : 3x + 2y + m = 0 ,(d’) qua M ,nên (d’) :3x + 2y – 28 = 0 .Toạ độ H là nghiệm của hệ gồm PT (d) và (d’) . * Toạ độ M’: H là trung điểm của MM’M’(4;8). Ví dụ2: (d) :x + 2y – 1 = 0 ,A(2;2) ,B(1;-5) .Tìm PT của (d1) và (d2) biết (d1) và (d2) đối xứng nhau qua (d) và (d1) qua A , (d2) qua B . Giaiû : Tìm hình chiếu của A và B trên (d) .Sau đó tìm A’ và B’ đối xứng của A và B qua (d) .Khi đó (d1) là đường thẳng qua A và B’. (d2) là đường thẳng qua A’ và B. ĐS : (d1): x – 3y + 4 = 0; (d2) : 3x + y + 2 = 0 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Trong các PTTS sau ,PT nào là PT của đường thẳng qua A(1;3) và vuông góc với đường thẳng : 2x – 3y + 5 = 0 a) (I) ,(II) b) (II),(III) c) (III),(IV) d) (IV),(I) PT tham số của đường thẳng qua A(2;0) và song song với BC ,A(1;3) ,B(-3;7) là : a) b) c) d) P/Trình của đường thẳng qua A(2;-1) và vuông góc với a) 3x – 2y – 4 = 0 b) 2x + 3y – 1 = 0 c) 2x – 3y – 7 = 0 d) Khác P/Trình của đường thẳng qua A(2;-1) và song song với đường thẳng : (d) : a) 3x + y – 7 = 0 b) -2x + 3y + 9 = 0 c) x + 3y – 7 = 0 d) 3x – y – 11 = 0 Cho ABC , A(2;4) ,B(2;1) , C(5;0) .Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây : a) ( 14;) b) ( 14;) c) (-7;10) d) Không qua điểm nào ChoABC,A(2;4) ,B(2;1) ,C(5;0) . P/ trình phân giác trong của góc A a) 29x + 15y – 118 = 0 b) -29x +15y + 2 = 0 c) 22x + 9y – 80 = 0 d) 22x – 9y – 11 = 0 ChoABC,A(3;-1) ,B(3;3) ,C(1;2) .Độ dài đường cao AH thộc khoảng nào dưới đây : a) (3,3;3,4) b) (3,4;3,5) c) (3,5;3,6) d) (3,6;3,7) Gọi (d) là đường thẳng song song và cách đường thẳng: 3x - 4y +1 = 0 , một khoảng là 1 .Câu nào sau đây đúng ? a) (d) cắt Ox tại điểm có hoành độ là b) (d) (d’) : 4x – 3y + 6 = 0 c) (d) qua điểm (-14;-9) d) Tất cả đều sai Cho (d) : 4x – 3y +1 = 0 và (d’) : 2y -1 = 0 . Tập hợp những điểm M(x;y) mà có khoảng cách từ nó đến (d) bằng hai lần khoảng cách từ nó đến (d’) là : (1) 4x + 7y – 4 = 0 (2) 4x + 17y – 9 = 0 (3) 4x – 23y +11 = 0 (4) 4x – 13y + 6 = 0 a) (1) và (2) b) (3) và (2) c) (4) và (3) d) (1) và (4) (d1) : 3x + y -2 = 0 ;(d2): -x + 2y + 1 = 0 ; (d3) : 4x- y +1 = 0 .Phương trình đường thẳng qua giao điểm của (d1) và (d2) và (d3) có dạng : 3x + y – 2 + k( -x + 2y + 1) = 0 với k = a) b) c) d) Trên đường thẳng (d) :x = 7 – 3t ; y = 3 + 2t , có một điểm có hoành độ dương cách đều hai trục toạ độ .Hoành độ điểm đó gần nhất với số nào sau đây ? a) 3 b) 3,5 c) 4 d) 4,5 Cho A(1;-3) ,B(-2;4) .Gọi C là điểm trên đường thẳng AB sao cho ACO cân tại C ( O gốc toạ độ) .Hoành độ điểm C gần nhất số nào sau đây ? a) 0,2 b) 0,3 c) 0,4 d) 0,5 Cho ABC : A(1;3) ,B(-2;-5) , C(4;2) .Đường thẳng (AC) cóPT là : x +by+c=0 thì : b + c = a) 1 b) -1 c) -3 d) -7 Cho ABC : A(1;3) ,B(-2;-5) , C(4;2) .Đường thẳng (AC) cắt Oy tại M , Đường thẳng (BC) cắt Ox tại N .PT đường thẳng MN là : mx + ny – 80 = 0 .Thì m + n thuộc khoảng : a) (0;20) b) (20;40) c) (40;60) d) (80;100) Cho hình bình hành ABCD : (AB) : 3x – y – 8 = 0 ; C(6;4) .PT đường thẳng CD là : a) 3x - y – 14 = 0 b) 3x + y - 22 = 0 c) x + 3y – 7 = 0 d) x – 3y – 11 = 0 Cho hình bình hành ABCD : (AB) : 3x – y – 8 = 0 ; C(6;4) .Tâm I của hình bình hành thuộc Ox và đường thẳng AD qua gốc O .PT đường thẳng BC là : ax + y + c = 0 .Thì a + c thuộc khoảng : a) (-25;-20) b) (-20;-15) c) (-15;-10) d) (10;15) Hình chiếu vuông góc của M(4;5) trên đường thẳng (d) :x = 7 – 3t ; y = 3 + 2t , có hoành độ gần nhất với số nào sau đây ? a) 1,1 b) 1,2 c) 1,3 d) 1,5 Đường thẳng (d) qua I(3;-2) cắt Ox tại A,Oy tại B sao cho A ở giữa I và B và AB = 3AI .Hệ số góc của (d) là : a) b) 8 c) d) Đường thẳng (d) qua I(2;5) cắt Ox tại A,Oy tại B sao cho ABO cân .Ta tìm được hai đường thẳng (d) ,tam giác có cạnh AB lớn , thì độ dài AB gần nhất với số nào sau : a) 8 b) 8,5 c) 9 d) 10 (d1) : x - 4y + 6 = 0 ;(d2): x - y + 1 = 0.PT đường thẳng (d’) đối xứng với (d1) qua (d2) là : ax + by – 1 = 0 .Thì a + b = a) 1 b) 2,5 c) 3,1 d) -7 ĐÁP ÁN : 19d;20c;21d;22a;23b;24a;25c;26c;27d;28c;29d;30c;31d;32c;33a;34c;35d;36a;37d;38c; VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI – GÓC-KHOẢNG CÁCH Trích đề thi Khối A – 2006 : (d1) : x + y + 3 = 0 ;(d2): x - y - 4 = 0. (d3) : x - 2y = 0 .Toạ độ điểm M nằm trên (d3) sao cho khoảng cách từ M đến (d1) bằng hai lần khoảng cách từ M đến (d2) là : a) (-22;-11),(2;1) b) (-22;-11),(-2;1) c) (22;11),(2;1) d) (-22;-11),(2;-1) là góc tạo bởi hai đường thẳng :2x – y +13 = 0;x+3y-29 = 0. Câu nào sau đây ĐÚNG ? a) b) c) d) là gócgiữa hai đường thẳng : (d):;(d’): cos gần nhất với số nào sau đây ? a) 0,96 b) 0,97 c) 0,98 d) 0,99 (d1) : 3x - 2y + 1 = 0 ;(d2): x + 3y - 2 = 0. (d3) : 2x + y
File đính kèm:
- tong on tap 12 hay.doc