Các định luật & công thức quan trọng dùng trong giải toán Hoá Học

Mh: Khối lượng hỗn hợp

nh: Số mol hỗn hợp

n1,n2.: Số mol các khí

M1,M2 khối lượng mol các khí

V1,V2 Thể tích các khí

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các định luật & công thức quan trọng dùng trong giải toán Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I
CÁC ĐỊNH LUẬT & CÔNG THỨC QUAN TRỌNG 
DÙNG TRONG GIẢI TOÁN HOÁ HỌC
*Đơn vị các bon
1 đvc= 
*Số Avôgađrô
N= 6,023.1023
*Khối lượng mol
MA= 
*Phân tử trung bình của hỗn hợp ( )
 = 
 = 
 = 
mh: Khối lượng hỗn hợp
nh: Số mol hỗn hợp
n1,n2..: Số mol các khí
M1,M2 khối lượng mol các khí
V1,V2Thể tích các khí
Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B ( đo cùng điều kiện V,T, P)
D= = 
*Khối lượng riêng D:
D= (g/ml) hoặc (Kg/lit)
Nồng độ phần trăm
C%= .100%
 mct: Khối lượng chất tan (gam)
mdd : Khối lượng dung dịch
md_d= mct + m(dung môi)
*Nồng độ mol/lit
CM= 
*Quan hệ giữa C% và CM 
C M= 
*Nồng độ % thể tích ( CV%)
CV% = .100%
Vct: Thể tích chất tan (ml)
Vd d : Thể tích dung dịch
Độ tan T của một chất
Là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi H2O tạo ra được dung dịch bão hòa
T= 
*Độ điện ly a:
a = 
n: Nồng độ mol chất điện li bị phân li hay số phân tử phân li
no : Nồng đọ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan
*Độ pH:
pH = -lg 
pH < 7 môi trường Axit
pH = 7 môi trường trung tính
pH > 7 môi trường Bazơ
Số mol khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
nkhí A= 
n = 
*Số mol khí ở điều kiện không tiêu chuẩn
nkhí A = 
P: Áp suất khí ở toC ( atm)
V: Thể tíh khí ở toC (lit)
T: Nhiệt độ tuyệt đối ( oK)
T= to + 273 
Hằng số khí lý R= ≈ 0,082
Phương trình Menđêlêep- Claperon
P.V = n.R.T
Trường hợp có 2 hệ thống khí khác nhau
 Nếu cùng V,T thì P tỉ lệ với n
PA.V= nA.R..T
PB.V= nB.R.T
=> = 
 - Nếu cùng P,T thì V tỉ lệ với số mol n 
P.VA = nA.R.T
P.VB = nB.R.T
=> = 
 - Nếu cùng V thì:
PA.V = nA.R.TA
PB .V = nA.R.TB
=> = 
Áp suất chất khí chứa trong ống nghiệm úp trên chậu nước.
	Nếu mực nước trong ống cao hơn ngoài ống:
p= H - ( f - ) (mmHg)
p: Áp suất của khí chứa trong ống nghiệm
H: Áp suất khí trời ở toC
f: Áp suất hơi nước bão hoà ở toC 13,6 tỉ trọng của Hg
	Nếu mực nước trong và ngoài ống ngang nhau ( h=0)
p= H - f (mmHg)
*Định luật Ra un:
Độ tăng nhiệt độ sôi ( hoặc độ giảm nhiệt độ đông đặc) của một chất không điện ly khi hoà tan trong dung môi được biểu thị bằng công thức :
∆t = 
k: Hằng số nghiệm sôi hay hằng số nghiệm lạnh
m: Lượng chất tan trong 1000g dung môi
M: Khối lượng mol phân tủ của chất tan
*Khối lượng nguyên tử
m= mp + mn + me
*Số khối
A=Z + N
*Số điện tích hạt nhân= số e = số p
*Công thức tính tốc độ phản ứng:
v= = ( )
v: Vận tốc phản ứng
C1 :Nồng độ ban đầu của một chất tham 
gia phản ứng
C2 : Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng
Xét phản ứng: 
A + B à AB
Ta có v = k. . 
Trong đó:
 : nồng độ mol/lit của chất A
 : Nồng độ mol/lit của chất B
k: Hắng số tốc độ ( tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)
Xét phản ứng thuận nghịch
aA + bB ↔ cC + dD
Hằng số cân bằng
KCB = 
* Công thức dạng Faraday : m= 
hay m= 
m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol của chất đó
n: Số electron trao đổi
t: Thời gian điện phân (giây.S)
I: Cường độ dòng điện ( Ampe.A)
F: Số Farađây ( F= 96500)
Tính nhiệt phản ứng ∆H:
∆H= 
∆H > 0 : Phản ứng thu nhiệt
∆H < 0 : Phản ứng toả nhiệt
-Chú ý : Khi trạng thái các chất thay đổi ∆H thay đổi 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Viết cấu hình electron: Theo từng lớp
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p .
Sắp xếp các electron theo mức năng lượng
1s 2s 2p 3p 4s 3d 4p 4f 5s 5p
Sơ đồ phân bố các e trên các 
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
15P
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Phân bố để có số độc thân tối đa
(Quy tắc Hune , nguyên ly Pau li)
-----------------------------------------------------------
Hết phần I
HẢISƠN INTERNET - PHOTOCOY
EATAM_LÊDUẨN_BUÔNMATHUỘT_ĐAKLAK
GIÚP TRÍ NHỚ 
CÁC ĐỊNH LUẬT, CÔNG THỨC GIẢI TOÁN
HOÁ HỌC
8,9,10,11,12
Phần 1 Các định luật- công thức 
Phần 2 Hoá vô cơ
	-Phi kim
	-Kim loại
Phần 3 Hoá hữu cơ
	-Hiđrocacbon
	-Dẫn xuất Hiđrocacbon
	-Polime
Phần 4
	Bảng tính tan
	Nhận biết vô cơ, hữu cơ

File đính kèm:

  • docCONG THUCDINH LUAT GIAI TOAN HOA HOC.doc
Giáo án liên quan