Các dạng bài tập luyện thi Đại học về Số phức hay và khó

Bài 1. Giải phương trình sau trên tập phức: z ( i)z i 2 − − + − = 8 1 63 16 0 .

Bài 2. Giải phương trình sau trên tập số phức: z z 6z 8 16 0 4 3 2 − + − − = z .

Bài 3.

1) Tìm các số thực a, b sao cho: z4 – 4z2 – 16z – 16 = (z2 – 2z – 4)(z2 + az + b), z C.

2) Giải phương trình: z4 – 4z2 – 16z – 16 = 0.

Bài 4. Giải hệ phương trình sau trên tập số phức: z w zw 8 2 2

z w 1

 − − =

 + = −

.

Bài 5. Giải phương trình sau trên tập số phức: 2 i 1 3i z

1 i 2 i

+ − +

=

pdf4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập luyện thi Đại học về Số phức hay và khó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1 
S PHuchoasacC – LUYN THI I HC 
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN S PHuchoasacC 
Bài 1. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2z 4z 20 0+ + = . 
Tính giá trị của biểu thức 2 21 2A z z= + và 
2 2
1 2
2 2
1 2
z zB
z z
+
=
+
. 
Bài 2. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2z 2z 10 0+ + = . Tính giá trị của biểu 
 thức 2 21 2A z z= + . 
(Chính thức.khối A năm 2009) 
Bài 3. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình: ( )2z 1 i 2 z 2 3i 0− + + − = . Không giải 
phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 
1) 2 21 2A z z= + 2) 2 21 2 1 2B z z z z= + 
3) 3 31 2C z z= + 4) 3 31 2 1 2D z z z z= + 
5) 1 2
2 1
z zE
z z
= + 6) 1 2
2 1 1 2
1 2 1 2F z z
z z z z
   
= + + +   
   
Bài 4. Cho số phức z thỏa mãn: 2z 6z 13 0− + = . Tính 6z
z i
+
+
. 
Bài 5. Cho 1 2z , z C∈ , sao cho 1 2 1 1z z 3; z z 1+ = = = . Tính 1 2z z− . 
Bài 6. Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: 2z z 1 0+ + = . Rút gọn biểu thức 
2 2 2 2
2 3 4
2 3 4
1 1 1 1P z z z z
z z z z
       
= + + + + + + +       
       
. 
TÌM S PHuchoasacC z THÕA IU KIN CHO TRuchoa	C 
Bài 1. Tìm số phức z thỏa mãn ñồng thời: z 1 1
z i
−
=
−
 và z 3i 1
z i
−
=
+
. 
Bài 2. Tìm số phức z thỏa mãn ñồng thời: ( )z 2 i 10− + = và z.z 25= . 
(Chính thức.khối B năm 2009) 
Bài 3. Tìm số phức z thỏa mãn ñồng thời: z 1= và ( )22z z 1+ = . 
Bài 4. Tìm số phức z thỏa mãn: 2z z= . 
 Trang 2 
Bài 5. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z 2 2i 1− + = , tìm số phức z sao cho z nhỏ nhất. 
GI
I PHuchoaNG TRÌNH – H PHuchoaNG TRÌNH 
TRÊN TP S PHuchoasacC 
Bài 1. Giải phương trình sau trên tập phức: 2 8 1 63 16 0− − + − =z ( i)z i . 
Bài 2. Giải phương trình sau trên tập số phức: 4 3 2z z 6z 8 16 0z− + − − = . 
Bài 3. 
1) Tìm các số thực a, b sao cho: z4 – 4z2 – 16z – 16 = (z2 – 2z – 4)(z2 + az + b), ∀ z ∈C. 
2) Giải phương trình: z4 – 4z2 – 16z – 16 = 0. 
Bài 4. Giải hệ phương trình sau trên tập số phức: 2 2
z w zw 8
z w 1
− − =

+ = −
. 
Bài 5. Giải phương trình sau trên tập số phức: 2 i 1 3iz
1 i 2 i
+ − +
=
− +
. 
TÌM TP H
P IM TRONG MT PHNG PHuchoasacC 
Bài 1. Tìm số thực k, ñể bình phương của số phức k 9iz
1 i
+
=
−
 là số thực. 
Bài 2. Tìm tất cả các số phức z sao cho z ' (z 2)(z i)= − + là số thực. 
Bài 3. Tìm tất cả các số phức z sao cho 1z
z
= . 
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp ñiểm biểu diễn các số phức z thõa mãn ñiều 
 kiện ( )z 3 4i 2− − = . 
(Chính thức.khối D năm 2009) 
Bài 5. Xác ñịnh tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thoả mãn ñiều kiện 
 sau: 
1) z k
z i
=
−
, k là 1 số thực dương. 
2) z 5= vµ z 7i
z 1
+
+
 lµ sè thùc. 
Bài 6. Tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn trong mặt phẳng phức của số phức 1 3 2ω = + +( i )z 
 biết rằng số phức z thỏa mãn: 1 2− ≤z . 
 Trang 3 
Bài 7. Tìm các ñiểm biểu diễn số phức z sao cho 1z 2
z
+ = . 
CHuchoasacNG MINH 
Bài 1. Chứng minh nếu 1 2 1 2z z 1, z z 1= = ≠ thì 1 2
1 2
z z
1 z z
+
+
 là số thực. 
Bài 2. Cho số phức z 0≠ thỏa mãn 3 3
1
z 2
z
+ ≤ . Chứng minh rằng: 1z 2
z
+ ≤ . 
Bài 3. Chứng minh mọi số phức z, ta ñều có 1z 1
2
+ ≥ hoặc 2z 1 1+ ≥ . 
Bài 4. Cho A và B là hai ñiểm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức z1, z2 khác 
 không thỏa mãn 2 21 2 1 2z z z z+ = . Chứng minh rằng tam giác OAB ñều ( O là gốc tọa ñộ ). 
Bài 5. Xét các ñiểm A, B , C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức 4i
1 i−
; 
 ( )( )1 i 2 i− + ; 2 6i
3 i
+
−
. 
 1) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. 
 2) Tìm số phức biểu diễn bởi ñiểm D, sao cho ABCD là hình vuông. 
DNG Luchoa
NG GIÁC CuhoahoiA S PHuchoasacC 
Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của mổi số phức sau 
1) ( )( )
10
9
1 i
3 i
+
+
 . 
2) ( )75π πcos isin .i . 1 3i3 3 + +   . 
3) 2010 2010
1
z
z
+ nếu 
1
z 1
z
+ = . 
Bài 2. Tìm số nguyên dương n sao cho 
n
i33
i.33








−
−
1) là một số thực. 
2) là một số ảo. 
 Trang 4 
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 
n n
1 i 3 1 i 3 2
2 2
   
− + − −
+ =      
   
. 
Bài 4. Cho z = cosϕ + sinϕ. Hãy tìm n n n nz z ; z z , n Z+− + ∈ 
Bài 5. 
1) Cho z = cosϕ + sinϕ, chứng minh rằng ∀ n ∈Z+ ta có: 
n n
n n
1 1
z 2cosnφ ; z 2isinnφ 
z z
+ = − = 
 2) Chứng minh rằng: cos4ϕ = 1
8
(cos4ϕ + 4cos2ϕ + 3). 
 sin5ϕ = 1
16
(sin5ϕ – 5sin3ϕ + 10sinϕ). 
Bài 6. Viết dưới dạng lượng giác của các số phức 
1) ( ) [ ]1 cosφ isinφ . 1 cosφ isinφ− + + +   . 
2) ( )1 cosφ isinφ
1 cosφ isinφ
− +
+ +
. 
Bài 7. Cho 2π 2πα 3 cos i sin
3 3
 
= + 
 
. Tìm các số phức β sao cho 3β α.= 
Bài 8. Xét các số phức z thỏa mãn ñiều kiện: 2z 2 i 2 1− − = 
1) Tìm tập hợp các ñiểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn ñiều kiện ñã cho. 
2) Trong tất cả các số phức z thỏa ñiều kiện ñã cho, tìm số phức z có acgumen dương và 
nhỏ nhất. 
Bài 9. Tìm số phức z sao cho z i 1
z 3i
−
=
+
 và z 1+ có một acgument bằng π
6
− . 
********** HẾT ********** 
Biên soạn: Giáo viên HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975120189 

File đính kèm:

  • pdfSO PHUC LTDH hay va kho.pdf