Các dạng bài tập liên quan đến phương trình mũ và logarit
4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên khoảng (0; 1)
4(log x ) log x m 0
1 2
2
2
1
m
4
5. Cho phương trình log32 x log32 x 1 2m 1 0
a) Giải phương trình khi m = 2. => x 3 3
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1;3 3 ] . => 0 m 2
VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT A. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản 1. Giải phương trình a) 2 42 4x x x 3, x 2 b) 1005x 5x 2 log 4 b) 2x(2 3) 2 3 b) 1x 2 c) x x 1 x2.3 6.3 3 9 c) x 1 Dạng 2. Sử dụng phương pháp đưa về cùng một cơ số 2. Giải phương trình a) x 1 2x 19 27 c) x 5 x 17 x 7 x 332 0, 25.128 b) x3x2 ) 8 2(4.125,0 d) xsin 2 x 4 cos xsin 22 3 8.88 Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ 3. Giải phương trình a) 2x 5 x 23 3 2 a) x 2 xxx 8.21227 x 0 b) x 1 3 x5 5 26 b) x = 1, x = 3 c) x x x3.4 2.6 9 c) x = 0 d) x x 7 48 7 48 14 d) x = 2, x = –2 e) 3(3 5) 16(3 5) 2x x x f) 4)32()347( 2 xx g) 2 2 23 2 6 5 2 3 74 4 4 1x x x x x x 4. Tìm a để phương trình sau co nghiệm: 7 64a401a23).2a(9 22 t11t11 5. Tìm m để 0m)12()12( 1xx 22 có nghiệm => 212m Dạng 4. Sử dụng phương pháp lôgarit hóa 6. Giải phương trình a) 12.3 2xx b) 2x 1 x x 23 .2 8.4 a) 2x 1, x 1 log 3 c) 5x x x 112 .5 . 105 Dạng 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ 7. Giải phương trình a) xxx 543 b) 04x3x => 1x c) 0)21(2x)23(x xx2 => 2x;0x B. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1. Phương trình lôgarit cơ bản 1. Giải phương trình a) 33 )2xlg()x152lg( b) 3xlog 24 Dạng 2. Đưa về cùng một cơ số 2. Giải phương trình a) 11xlogxlogxlog 2793 b) 1 lg(5 4) lg 1 2 lg0,18 2 x x ; c) 2 2log (4.3 6) log (9 6) 1 x x ; d) )x4(log)1x(log 4 1)3x(log 2 1 2 8 42 x = 3 và 332x Dạng3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ 3. Giải phương trình a) 1 1 1 5 lg 1 lgx x b) 16 23log 16 4log 2logx x x c) 2 2log 16 log 64 3.xx d) 12 2 1 2 1log (4 4)log (4 1) log 8 x x e) 2 23 2 3log (2 9 9) log (4 12 9) 4 0x xx x x x 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên khoảng (0; 1) 0mxlog)x(log4 2 1 2 2 1m 4 5. Cho phương trình 01m21xlogxlog 23 2 3 a) Giải phương trình khi m = 2. => 33x b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn ][1;3 3 . => 2m0 Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ 6. Giải phương trình a) 2 5log log (2 1) 2x x b) 2lg( 6) 4 lg( 2)x x x x c) 23 3( 2) log ( 1) 4( 1)log ( 1) 16 0.x x x x C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 1. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 log log 3 3(log ;log 2 22 2 3 y x x y xy y ) e) 3 1 2 3 2 2 2 2 3 1 1 x y x y x xy x b) 2 2 3 3 (log log )(2 ) 16 x y y x xy x y f) 2 3 2 3 log 3 5 log 5 3 log 1 log 1 x y x y c) lg lg lg 4 lg3 3 4 (4 ) (3 ) x y x y g) 2 2 ln(1 ) ln(1 ) 12 20 0 x y x y x xy y d) 3 2 log 3 (2 12)3 81x x y y y y h) 2 2 12 2x y x x y y x x y
File đính kèm:
- Phuong trinh mu va logarit hay.pdf