Các Chuyên đề luyện thi Đại học - Số phức và đại số tổ hợp - Vũ Ngọc Vinh
12. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương
trình:
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
13. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 - 2 i
14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0.
15. (ĐH_Khối D 2009)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z 3 4i 2.
ĐS: (x3)2+(y+4)2=4
16. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 2 z i z z i .
i2 = -1 được gọi là số phức. a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo. Tập hợp số phức được kí hiệu là C. Số phức có phần ảo bằng 0 gọi là số thực nên R C . Số phức có phần thực bằng 0 gọi là số ảo. 0 = 0 + 0i là số vừa thực vừa ảo. 2. Biểu diễn hình học Số phức z = a + bi ,a b R được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi ,u a b trong mp(Oxy) (mặt phẳng phức). 3. Hai số phức bằng nhau '' ' , , ', ' ' a a a bi a b i a b a b R b b 4. Cộng và trừ hai số phức * ' ' ' 'a bi a b i a a b b i ; * ' ' ' 'a bi a b i a a b b i * Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi 5. Nhân hai số phức * ' ' ' ' ' 'a bi a b i aa bb ab ba i ; * k a bi ka kbi k R 6. Số phức liên hợp * Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi * z z ; * ' 'z z z z ; * . ' . ' ; ' ' z zz z z z z z ; * 2 2.z z a b * z là số thực z z ; * z là số ảo z z 7. Modul của số phức Cho số phức z = a + bi * 2 2 .z a b z z OM ; * 0, ; 0 0z z C z z * . ' . 'z z z z ; * ' ' zz z z * ' ' 'z z z z z z 8. Chia hai số phức * 1 2 1 0z z z z ; * ' ' ' ' 1 2 . .. . z z z z zz z z z zz 9. Căn bậc hai của số phức * z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi 2 2 2 xw 2 y az xy b * w = 0 có đúng một căn bậc hai là z = 0 * w 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau * Hai căn bậc hai của a > 0 là a * Hai căn bậc hai của a < 0 là a i Vũ Ngọc Vinh 2 10. Phương trình bậc hai 2 0 *Az Bz C (A, B, C là các số phức cho trước, 0)A * Công thức nghiệm giống phương trình bậc 2 trên tập số thực * Nếu 0z C là một nghiệm của (*) thì 0z cũng là nghiệm của (*) II. Dạng lượng giác của số phức cos sinz r i (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b R, z 0) * 2 2r a b là môđun của z.; * là một acgumen của z thỏa cos sin a r b r 1. Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu cos sinz r i , ' ' cos ' sin 'z r i thì: * . ' . ' cos ' sin 'z z r r i * cos ' sin '' ' z r i z r 2. Công thức Moivre: *n N thì cos sin cos sinn nr i r n i n 3. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác Căn bậc hai của số phức cos sinz r i (r > 0) là cos sin 2 2 r i và cos sin 2 2 r i B. BÀI TẬP 1. (ĐH_Khối A 2009) Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+10=0. Tính giá trị biểu thức 2 2 2 1 zzA . ĐS: A=20 2. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0z z . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2 2 1 2 z z A z z . ĐS: A=11/4 3. (CĐ_Khối A 2009) a. Số phức z thỏa mãn (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z. Tìm phần thực, phần ảo của z. b. Giải phương trình sau trên tập số phức: iz iz iz 2734 . ĐS: a. a=2, b=3 b. z=1+2i, z=3+i 4. Tìm số phức z thoả mãn: 2 2z i . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. ĐS: 2 2 1 2 , 2 2 1 2z i z i . 5. (ĐH_Khối B 2009) Tìm số phức z thỏa mãn 102 iz và 25. zz . ĐS: z=3+4i hoặc z=5 6. Tìm số phức z thỏa mãn: 1 1 1 3 1 2 z z i z i z i . HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1. ĐS: z=1+i. Vũ Ngọc Vinh 3 7. Giải phương trình: 4 1z i z i . ĐS: z{0;1;1} 8. Giải phương trình: 2 0z z . HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z{0;i;i} 9. Giải phương trình: 2 0z z . HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z. ĐS: z=0, z=1, 1 3 2 2 z i 10. Giải phương trình: 2 4 3 1 0 2 zz z z . HD: Chia hai vế phương trình cho z2. ĐS: z=1±i, 1 1 2 2 z i . 11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0. HD: Đặt thừa số chung ĐS: 1 3 1 31, , 2 2 2 2 z z i z i . 12. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức. 13. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết: a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 - 2i 14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo: a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0. 15. (ĐH_Khối D 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện 243 iz . ĐS: (x3)2+(y+4)2=4 16. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 2z i z z i . ĐS: 2 4 xy . 17. Trong các số phức thỏa mãn 32 3 2 z i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. HD: *Gọi z=x+yi. 32 3 2 z i 2 2 92 3 4 x y . * Vẽ hình |z|min z. ĐS: 26 3 13 78 9 13 13 26 z i . 18. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau: a. 10 9 (1 i) 3 i . b. 75cos sin 1 33 3i i i . HD: Sử dụng công thức Moivre. ĐS: a. Phần thực 1 16 , phần ảo bằng 0, b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128. Vũ Ngọc Vinh 4 19. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i)+(1+i)2+(1+i)3+ + (1+i)20. HD: Áp dụng công thức tính tổng của CSN. ĐS: phần thực 210, phần ảo: 210+1. 20. Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: 522 zz . ĐS: 1 4 9 y 4 25 x 22 PHẦN II. ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. LÝ THUYẾT 1. Giai thừa: n!= n.(n1)!=n.(n1).(n2). .3.2.1, n≥0. 2. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử: ! ! kn nAkn , n≥k>0. 3. Số tổ hợp chập k của n phần tử: !! ! knk nC kn , n≥k≥0. 4. Quy ước n!=0!=1. 5. Nhị thức Newton nnnnnnnnnnnnnnnn bCabCbaCbaCbaCaCba 11222222110 . Công thức số hạng tổng quát: kknknk baCT 1 , 0≤k≤n. B. BÀI TẬP 1. (CĐ_Khối D 2008) Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của 18 5 12 x x , (x>0). ĐS: 6528 2. (ĐH_Khối D 2004) Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của 7 4 3 1 x x với x>0. ĐS: 35 3. (ĐH_Khối A 2003) Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của n x x 53 1 , biết rằng 37314 nCC nnnn , (n nguyên dương, x>0, ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 495 4. (ĐH_Khối D 2005) Tính giá trị biểu thức !1 3 34 1 n AAM nn , biết rằng 14922 2 4 2 3 2 2 2 1 nnnn CCCC (n là số nguyên dương, knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và k nC là số tổ hợp chập k của n phần tử) ĐS: 4 3M 5. (ĐH_Khối A 2006) Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của n x x 74 1 , biết rằng 122012 2 12 1 12 n nnn CCC , (n nguyên dương và k nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 210 Vũ Ngọc Vinh 5 6. (ĐH_Khối D 2008) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức 2048122 3 2 1 2 n nnn CCC . ( k nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n=6 7. (ĐH_Khối D 2007) Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5+x2(1+3x)10. ĐS: 3320 8. (ĐH_Khối D 2003) Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của (x2+1)n(x+2)n. Tìm n để a3n3=26n. ĐS: n=5 9. (ĐH_Khối D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho 0 1 22 4 2 243n nn n n nC C C C . ĐS: n=5 10. (ĐH_Khối B 2008) Chứng minh rằng k n k n k n CCCn n 111 2 1 1 11 (n, k là các số nguyên dương, k≤n, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). 11. (ĐH_Khối B 2007) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết: 3nCn03n1Cn1+3n2Cn23n3Cn3+ +(1)nCnn=2048 (n là số nguyên dương, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 22 12. (ĐH_Khối B 2006) Cho tập A gồm n phần tử (n≥4). Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k{1,2,,n} sao cho số tập con gồm k phần tử cua A lớn nhất. ĐS: k=9 13. (ĐH_Khối B 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng nn n nnn Cn CCC 1 12 3 12 2 12 123120 , ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: 1 23 11 n nn 14. (ĐH_Khối B 2002) Cho đa giác đều A1A2An (n≥2, n nguyên) nội tiếp đường tròn tâm (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1A2An nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1A2An, tìm n. ĐS: n=8 15. (ĐH_Khối A 2008) Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x+ +anxn, trong đó nN* và các hệ số a0, a1,an thỏa mãn hệ thức 4096 22 1 0 n naaa . Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1,an. ĐS: a8=126720 16. (ĐH_Khối A 2007) Chứng minh rằng 2 1 3 5 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 2 4 6 2 2 1 n n n n n nC C C Cn n , ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). Vũ Ngọc Vinh 6 17. (ĐH_Khối A 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho 20052.122.42.32.2 12 1224 1233 1222 121 12 nnnnnnn CnCCCC , ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n=1002 18. (ĐH_Khối A 2004) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1+x2(1x)]8. ĐS: 238 19. (ĐH_Khối A 2002) Cho khai triển nhị thức nx n n nxx n n xnx n nx n nxx CCCC 3 1 32 1 13 1 2 1 12 1 032 1 22222222 (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó 13 5 nn CC và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x. ĐS: n=7, x=4 20. Cho số phức z=1+i. a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+i)n. b. Tính các tổng S1=1Cn2+Cn4Cn6+ S2=Cn1Cn3+Cn5 n nnnn CnCCCS )1(32 210 HD: 132210)1( nnnnnn n xCxCxC
File đính kèm:
- to hop + so phuc.pdf