Các Chuyên đề luyện thi Đại học - Cực trị hàm số - Nguyễn Phú Khánh
• Giá trị cực đại ( cực tiểu)
f x ( ) 0 nói chung không phải là GTLN (GTNN) của
f trên tập hợp D .
• Hàm số có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tâp hợp D .
Hàm số cũng có thể không có điểm cực trị.
•
x0 là một điểm cực trị của hàm số f thì điểm (x f x 0; 0 ( ))được gọi là điểm
cực trị của đồ thị hàm số f .
2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị:
Định lý 1: Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x0 . Khi đó , nếu f có đạo hàm
tại điểm x0 thì f x ' 0 ( 0) =
Chú ý :
• Đạo hàm f ' có thể bằng 0 tại điểm x0 nhưng hàm số f không đạt cực trị tại
điểm
x0 .
• Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm
.
• Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số
bằng 0 , hoặc tại đó hàm số không có đạo hàm .
• Hàm số đạt cực trị tại x0 và nếu đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại điểm
(x f x 0; 0 ( ))thì tiếp tuyến đó song song với trục hoành.
có đạo hàm trên các khoảng ( )0;a x và ( )0;x b . Khi đó : )a Nếu ( ) ( )( ) ( )0 00 0 ' 0, ; ' 0, ; f x x a x f x x x b < ∈ > ∈ thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0 x . Nói một cách khác , nếu ( )'f x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm 0x thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0 x . x a 0 x b ( )'f x − 0 + ( )f x ( )f a ( )f b ( )0f x Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 50 )b Nếu ( ) ( )( ) ( )0 00 0 ' 0, ; ' 0, ; f x x a x f x x x b > ∈ < ∈ thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0 x . Nói một cách khác , nếu ( )'f x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm 0x thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0 x . x a 0 x b ( )'f x + 0 − ( )f x ( )0f x ( )f a ( )f b Định lý 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng ( );a b chứa điểm 0 x , ( )0' 0f x = và f có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm 0x . )a Nếu ( )0'' 0f x < thì hàm số f đạt cực đại tại điểm 0x . )b Nếu ( )0'' 0f x > thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm 0x . Chú ý: Không cần xét hàm số f có hay không có đạo hàm tại điểm 0 x x= nhưng không thể bỏ qua điều kiện " hàm số liên tục tại điểm 0 x " Ví dụ : Hàm số 1 0 ( ) 0 x khi x f x x khi x − ≤ = > không đạt cực trị tại 0x = . Vì hàm số không liên tục tại 0x = . 2.1 DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP. Dạng 1 : Tìm các điểm cực trị của hàm số . Quy tắc 1: Áp dụng định lý 2 • Tìm ( )'f x • Tìm các điểm ( )1,2, 3...ix i = tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm. Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 51 • Xét dấu của ( )'f x . Nếu ( )'f x đổi dấu khi x qua điểm 0x thì hàm số có cực trị tại điểm 0 x . Quy tắc 2: Áp dụng định lý 3 • Tìm ( )'f x • Tìm các nghiệm ( )1,2, 3...ix i = của phương trình ( )' 0f x = . • Với mỗi i x tính ( )'' .if x − Nếu ( )'' 0if x < thì hàm số đạt cực đại tại điểm ix . − Nếu ( )'' 0if x > thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm ix . Ví dụ 1 : Tìm cực trị của các hàm số : 3 21. 3 3 5y x x x= + + + 4 22. 6 8 1y x x x= − + − + Giải : 3 21. 3 3 5y x x x= + + + * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . * Ta có: 2 2' 3 6 3 3( 1) 0 y x x x x= + + = + ≥ ∀ ⇒Hàm số không có cực trị. Chú ý: * Nếu 'y không đổi dấu thì hàm số không có cực trị. * Đối với hàm bậc ba thì ' 0y = có hai nghiệm phân biệt là điều cần và đủ để hàm có cực trị. 4 22. 6 8 1y x x x= − + − + * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . * Ta có: 3 2' 4 12 8 4( 1) ( 2)y x x x x= − + − = − − + 2' 0 4( 1) ( 2) 0 1 2y x x x x= ⇔ − − + = ⇔ = ∨ = − * Bảng biến thiên x −∞ 2− 1 +∞ 'y + 0 + 0 − y −∞ 25 −∞ Vậy, hàm đạt cực đại tại 2x = − với giá trị cực đại của hàm số là ( 2) 25y − = , hàm số không có cực tiểu. Bài tập tự luyện: Tìm cực trị của các hàm số : 1. 24 3 1 x x y x − = − 2. 2 2 4 4 1 2 4 3 x x y x x + − = + + Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 52 Ví dụ 2 : Tìm cực trị của các hàm số : 21. 4y x x= − 22. 2 3y x x= − − 3 23. 3y x x= − + 24. 2 1 2 8y x x= + − − 215. 12 3 2 y x x = − − Giải : ( ) 21. 4y f x x x= = − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;2 − * Ta có ( )2 2 4 2 ' , 2;2 4 x y x x − = ∈ − − Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 2, 2x x= − = . Suy ra, trên khoảng ( )2;2− : ' 0 2, 2y x x= ⇔ = − = Bảng xét dấu 'y x 2− 2− 2 2 'y − 0 + 0 − 'y đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm 2− thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2,x = − ( )2 2y − = − ; 'y đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm 2 thì hàm số đạt cực đại tại điểm 2,x = ( )2 2y = . 22. 2 3y x x= − − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên ( ; 3 −∞ − ∪ )3; +∞ . * Ta có: ( ) ( )2 2 2 2 3 ' 2 , ; 3 3; 3 3 x x x y x x x − − = − = ∈ −∞ − ∪ +∞ − − . Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 3, 3x x= − = . Suy ra, trên mỗi khoảng ( ) ( ); 3 , 3;−∞ − +∞ : ' 0y = ( ) ( ) 2 22 ; 3 3; 0 3 2 4( 3)2 3 x x x x xx x ∈ −∞ − ∪ +∞ ≤ < ⇔ ⇔ ⇔ = − = − = . Tương tự trên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2, (2) 3x y= = , hàm số không có cực đại. Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 53 3 23. 3y x x= − + * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên nửa khoảng ( ;3]−∞ . * Ta có: 2 3 2 3( 2 ) ' , 3, 0 2 3 x x y x x x x − − = < ≠ − + Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 0, 3x x= = . Suy ra, trên mỗi khoảng ( );3−∞ : ' 0 2y x= ⇔ = * Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 3 'y − || + 0 − || y +∞ 2 0 0 Hàm số đạt cực đại tại điểm 2, (2) 2x y= = và đạt cực tiểu tại điểm 0, (0) 0x y= = . Chú ý: * Ở bài 2 ví dụ 2 mặc dù 3x = ± là điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm tuy nhiên hàm số lại không xác định trên bất kì khoảng ( ; )a b nào của hai điểm này nên hai điểm này không phải là điểm cực trị của hàm số. * Tương tự vậy thì 3x = của hàm số ở câu 3 cũng không phải là điểm cực trị nhưng 0x = lại là điểm cực trị của hàm số. 24. 2 1 2 8y x x= + − − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên nửa khoảng ( ); 2 , 2; −∞ − +∞ . * Ta có: ( ) ( ) 2 2 ' 2 , ; 2 2; 2 8 x y x x = − ∈ −∞ − ∪ +∞ − . Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 2, 2x x= − = . Suy ra, trên các khoảng ( ) ( ); 2 , 2;−∞ − +∞ : ' 0y = ( ) ( ) 22 ; 2 2; 0 2 2 2 82 8 x x x xx x ∈ −∞ − ∪ +∞ ≤ < ⇔ ⇔ ⇔ = = − = . * Bảng biến thiên: x −∞ 2− 2 2 2 +∞ 'y + || || − 0 + y Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 54 Trên khoảng ( )2;2 2 : ' 0y điểm cực tiểu là ( )2 2;3 2 1+ . 215. 12 3 2 y x x = − − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;2 − . * Ta có: ( )2 2 1 12 3 3 ' , 2;2 2 12 3 x x y x x − + = ∀ ∈ − − Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 2, 2x x= − = . Suy ra, trên khoảng ( )2;2− : ' 0y = ( ) 22 2;2 2 0 1 112 3 3 x x x xx x ∈ − − < ≤ ⇔ ⇔ ⇔ = − = − = − * Bảng biến thiên: x −∞ 2− 1− 2 +∞ 'y || − 0 + || y Trên khoảng ( )2; 1 : ' 0y− − suy ra điểm cực tiểu là ( )1; 2− − . Bài tập tương tự : Tìm cực trị của các hàm số : 1. 21 2 8y x x= + + − 2. 2 3 2 x y x= + + 3. 22 1y x x x= + + + 4. ( )216 1y x x x x= − + − Ví dụ 3 : Tìm cực trị của các hàm số : ( )1. y f x x= = ( ) ( )2. 2y f x x x= = + ( ) ( )3. 3y f x x x= = − Giải : ( )1. y f x x= = Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 55 * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . 0 0 x khi x y x khi x ≥ = − < . * Ta có 1 0 ' 1 0 khi x y khi x > = − < Trên khoảng ( );0−∞ : ' 0y . * Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ 'y − + y +∞ 0 +∞ Hàm số đạt điểm cực tiểu tại điểm ( )0, 0 0x f= = . ( ) ( ) ( )( ) 2 0 2. 2 2 0 x x khi x y f x x x x x khi x + ≥ = = + = − + < * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . * Ta có 2 2 0 0 ' 2 2 0 x khi x y x khi x + > > = − − < Hàm số liên tục tại 0x = , không có đạo hàm tại 0x = . Trên khoảng ( );0−∞ : ' 0 1y x= ⇔ = − ,trên khoảng ( )0;+∞ : ' 0y > . * Bảng biến thiên x −∞ 1− 0 +∞ 'y + 0 − + y −∞ 0 +∞ Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm ( )1, 1 1x f= − − = , hàm số đạt cực tiểu tại điểm ( )0, 0 0x f= = . ( ) ( )3. 3y f x x x= = − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . ( ) ( )( ) 3 0 3 0 x x khi x y f x x x khi x − ≥ = = − − < . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 56 * Ta có ( )3 1 0 2' 3 0 2 x khi x xy x x khi x x − > = − − < − + Trên khoảng ( );0−∞ : ' 0y > ,trên khoảng ( )0;+∞ : ' 0 1y x= ⇔ = * Bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ 'y + − 0 + y −∞ 0 +∞ 2− Hàm số đạt điểm cực đại tại điểm ( )0, 0 0x f= = , hàm số đạt điểm cực tiểu tại điểm ( )1, 1 2x f= = − . Bài tập tương tự : Tìm cực trị của các hàm số : 1. 1y x x= + + 2 22. 4y x x x= + − − 23. 2 4y x x= + − 24. 2 4 2 8y x x= − + − 25. 3 9y x x x= + + + 26. 2 1 2y x x x x= − + + − + − Ví dụ 4 : Tìm cực trị của các hàm số sau 1. 2 sin2 3y x= − 2. 3 2 cos cos2y x x= − − Giải : 1. 2 sin2 3y x= − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . * Ta có ' 4 cos2y x= ' 0 cos2 0 , 4 2 y x x k k pi pi = ⇔ = ⇔ = + ∈ , '' 8 sin2y x= − 8 2 '' 8 sin 8 2 14 2 2 khi k n y k k khi k n pi pi pi pi − = + = − + = = + Vậy hàm số đạt cực đại tại các điểm ; 1 4 4 x n y n pi pi pi pi = + + = − và đạt cực đại tại ( ) ( )2 1 ; 2 1 5 4 2 4 2 x n y n pi pi pi pi = + + + + = − Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 57 2. 3 2 cos cos2y x x= − − * Hàm số đã cho xác định và liên tục trên . * Ta có ( )' 2 sin 2 s in2 2 sin 1 2 cosy x x x x= + = + sin 0 ' 0 ,1 2 2 cos cos 2 2 3 3 x x k y k x x k pi pi pi pi = = = ⇔ ⇔ ∈ = − = = ± + . '' 2 cos 4 cos2y x x= + 2 2 '' 2 6 cos 3 0 3 3 y k pi pi pi ± + = = − < . Hàm số đạt cực đại tại 2 2 3 x k pi pi= ± + , 2 1 2 4 3 2 y k pi pi ± + = ( )'' 2 cos 4 0,y k k kpi pi= + > ∀ ∈ . Hàm số đạt cực tiểu tại ( ) ( ), 2 1 cosx k y k kpi pi pi= = − Bài tập tương tự: Tìm cực trị của các hàm số : 1. 22 siny x x= − . 2. t ny x a x= . 3. 2cosy x= . 4. 3 sin3 cos xy x= + . 5. 22 siny x x= − . 6. t ny x a x= . 7. 2cosy x= . 8. 3 sin3 cos xy x= + . Ví dụ 5: Tìm cực trị của hàm số : sincos xy x= trên đoạn 0; 2 pi . Giải: * Hàm số đã cho xác định và liên tục đoạn 0; 2 pi . * Ta có : 2cos 1 3 sin ' sin sin .cos 2 sin 2 sin x x y x x x x x − = − + = . Trên khoảng 0; 2 pi : ( ) 2 0; 12' 0 sin * 1 3 sin 3 x y x x pi ∈ = ⇔ ⇔ = = Tồn tại góc β sao cho 1sin 3 β = , khi đó ( )* x β⇔ = . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 58 Với 1sin 3 β = thì 6cos 3 β = và ( ) 4 12 3 cos siny β β β= = Bảng xét dấu 'y : x 0 β 2 pi 'y + 0 − Hàm số đạt cực đại tại ( ) 4 12 3 ,x yβ β= = với 1sin 3 β = . Bài tập
File đính kèm:
- Chuong[1]-Bai[2]-Dang[1].pdf