Các bài toán liên quan đến hàm số
Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c là đường parabol (P).
Cách vẽ:
+ Xác định tọa độ đỉnh I(−2ba; −4∆a).
+ Trục đối xứng là đường thẳng x = −2ba vuông góc với
trục hoành tại điểm có hoành độ −2ba.
+ Parabol (P) cắt trục Oy tại điểm A(0; c)
+ Giải phương trình ax2 + bx + c = 0 để xem (P) có giao
với trục Ox hay không.
Chú ý:
+ Nếu cần thiết có thể lập bảng giá trị để vẽ đồ thị cho
chính xác.
+ Nếu a > 0 thì (P) quay bề lỏm lên trên (như hình bên),
ngược lại a < 0 thì (P) quay bè lõm xuống dưới.
Bài 2: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
bài toán tìm tập xác định của hàm số Ký hiệu P (x), Q(x) là các đa thức. Tập xác định của các hàm số đơn giản đ−ợc cho ở bảng d−ới đây: Hàm số y = P (x) y = P (x) Q(x) y = √ P (x) y = P (x)√ Q(x) y = 3 √ P (x) Tập xác định R Q(x) 6= 0 P (x) ≥ 0 Q(x) > 0 R Bài 1: (1). y = 2x− 3 (2). y = x2 − 5x+ 4 (3). y = x− 2 2x− 3 (4). y = x2 + x x2 − 5x+ 4 (5). y = √ 2x− 3 (6). y = x− 1√ 3− 2x Bài 2: (1). y = |x| − 3 (2). y = |2− x|+ |2 + x| (3). y = x− 2 2x− 6 − 2 x+ 3 (4). y = √ x x2 − 3x+ 2 (5). y = x+ √ x− 1 9− x2 (6). y = √ 1 2 − x+ √ 1 2 + x Bài 3: (1). y = √ 2− x+ 1√ 2x+ 3 (2). y = 1√ 3− 2x + 1√ 3 + 2x (3). y = 1 1 + √ 2− x − 1 1 + √ 2 + x (4). y = 1−√x 3−√x (5). y = x2 + 1 |x| − 2 (6). y = x2 − 2 x(|x| − 1) bài toán xét tính chẵn lẻ của hàm số Chúng ta cần chú ý đến các định nghĩa sau: Hàm số f(x) chẵn trên D ⇐⇒ ∀x ∈ D =⇒ −x ∈ Df(−x) = f(x),∀x ∈ D Hàm số f(x) lẻ trên D ⇐⇒ ∀x ∈ D =⇒ −x ∈ Df(−x) = −f(x),∀x ∈ D Các tập d−ới đây đều là các tập đối xứng, khi giải quyết các bài tập xét tính chẵn lẻ của hàm số. Bài 1: (1). y = x2 (2). y = 4− x2 (3). y = x3 (4). y = x3 − x (5). y = |x| (6). y = |x| − 1 1 Bài 2: (1). y = x2 + 1 x (2). y = |2− x|+ |2 + x| (3). y = x+ √ x− 1 9− x2 (4). y = √ 1 2 − x+ √ 1 2 + x Bài 3: (1). y = √ 2− x+ 1√ 2x+ 3 (2). y = 1√ 3− 2x − 1√ 3 + 2x (3). y = 1 1 + √ 2− x − 1 1 + √ 2 + x (4). y = x2 + 1 |x| − 2 (5). y = x2 − 2 x(|x| − 1) (6). y = √ 2− x+ 2√2 + x bài toán xét tính tăng giảm của hàm số Kí hiệu D là tập xác định của hàm số y = f(x), để xét tính tăng, giảm của hàm số trên D ta làm theo các b−ớc sau: • Lấy x1, x2 ∈ D, x1 6= x2 tính f(x1), f(x2) và thực hiện f(x1)− f(x2). • Lập tỷ số ∆ = f(x1)− f(x2) x1 − x2 rút gọn, có hai khả năng: ◦ Nếu ∆ < 0 thì hàm số giảm trên D. ◦ Nếu ∆ > 0 thì hàm số tăng trên D. bảng tóm tắt bảng biến thiên của hai hàm số bậc nhất và bậc hai Bài 1: Xét sự biến thiên của các hàm số sau và lập bảng biến thiên trên tập xác định của nó: (1). y = 2x− 3 (2). y = x2 − 4x+ 3 (3). y = 1 x (4). y = x− 2 x− 1 2 bài toán vẽ đồ thị hàm số vẽ đồ thị hàm số y = ax+ b Đồ thị hàm số y = ax + b là đ−ờng thẳng đi qua hai điểm A(0; b) và B(− b a ; 0) Bài 1: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: (1). y = −2x+ 5 (2). y = 1 2 x− 2 (3). y = −√2 vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c Đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c là đ−ờng parabol (P ). Cách vẽ: + Xác định tọa độ đỉnh I(− b 2a ;−∆ 4a ). + Trục đối xứng là đ−ờng thẳng x = − b 2a vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ − b 2a . + Parabol (P ) cắt trục Oy tại điểm A(0; c) + Giải ph−ơng trình ax2+ bx+ c = 0 để xem (P ) có giao với trục Ox hay không. Chú ý: + Nếu cần thiết có thể lập bảng giá trị để vẽ đồ thị cho chính xác. + Nếu a > 0 thì (P ) quay bề lỏm lên trên (nh− hình bên), ng−ợc lại a < 0 thì (P ) quay bè lõm xuống d−ới. Bài 2: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: (1). y = x2 − 2x− 3 (2). y = 1 2 x2 − 2x+ 3 2 (3). y = 4− x2 (4). y = −x2 − 3x+ 4 (5). y = x2 − 4x+ 5 (6). y = −x2 + 2x− 2 Bài giải: (1). 3 Đồ thị hàm số y = x2−2x−3 là đ−ờng parabol (P ). + Tọa độ đỉnh I(1;−4). + Trục đối xứng là đ−ờng thẳng x = 1. + Parabol (P ) cắt trục Oy tại điểm A(0;−3) + Ph−ơng trình x2 − 2x− 3 = 0⇐⇒ x = −1x = 3 (P ) cắt trục Ox tại hai điểm B(3; 0) và C(−1; 0), đồng thời đi qua điểm D(2;−3) (là điểm đối xứng với điểm A qua trục đối xứng). + (P ) quay bề lõm lên trên. (3). Đồ thị hàm số y = 4− x2 là đ−ờng parabol (P ). + Tọa độ đỉnh I(0; 4). + Trục đối xứng là đ−ờng thẳng x = 0 trục Oy. + Parabol (P ) cắt trục Oy tại điểm I(0; 4) + Ph−ơng trình −x2 + 4 = 0⇐⇒ x = ±2. (P ) cắt trục Ox tại hai điểm B(−2; 0), C(2; 0), (P ) đi qua các điểm A(1; 3) và D(−1; 3). + (P ) quay bề lõm xuống d−ới. (6). Đồ thị hàm số y = −x2 + 2x− 2 là đ−ờng parabol (P ). + Tọa độ đỉnh I(1;−1). + Trục đối xứng là đ−ờng thẳng x = 1. + Parabol (P ) cắt trục Oy tại điểm A(0;−2) + Ph−ơng trình −x2 + 2x− 2 = 0 vô nghiệm, do vậy (P ) không cắt trục Ox. + (P ) quay bề lõm xuống d−ới. + Bảng giá trị x -1 0 1 2 3 y -5 -2 -1 -2 -5 4 5
File đính kèm:
- inlan1.pdf