Các bài tập tự luyện phần Số phức
Câu6: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận ? làm nghiệm biết:
a) ? = 2 - 5i b. ? = -2 - i c. ? =
Câu7: Chứng minh rằng nếu phơng trình az2 + bz + c = 0 (a, b, c ? R) có nghiệm phức ? ? R thì cũng là nghiệm của phương trình đó.
Câu8: Cho phương trình: (z + i)(z2 - 2mz + m2 - 2m) = 0
Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức
b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c. Có ba nghiệm phức
Câu9: Giải phương trình sau trên tập số phức:
a. z2 + + 2 = 0 b. z2 = + 2
c. (z + )(z - ) = 0 d. 2z + 3 = 2 + 3i
Câu10: Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo
a. z3 - iz2 - 2iz - 2 = 0
b. z3 + (i - 3)z2 + (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0
Câu11: Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức:
CÁC BÀI TẬP PHẦN SỐ PHỨC Bài1: Biểu diễn cỏc số phức sau và cỏc số phức của chỳng trờn mặt phẳng phức 2+3i ; -4+2i ; -1-3i ; -5 ; 2i Bài2: Tỡm cỏc số phức liờn hợp với cỏc số phức trờn rồi biểu diễn chỳng trờn mặt phẳng phức Bài3: Cho 2 số phức : z = a+bi ; z' = a'+b'i Với điều kiện nào giữa a,b,a',b' thỡ a/ Tổng , hiệu của z và z' là số thực ; là số thuần ảo b/ Tớch , thương của z và z' là số thực ; là số thuần ảo c/ z2 , z3 là số thực ; là số thuần ảo Bài4: Cho z và z' là hai số phức bất kỡ . Chứng minh rằng : Bài5: Thực hiện cỏc phộp tớnh (m,a,b >0) a/ b/ c/ Bài6: Cho số phức z = a+bi . Hỏi a,b phải thoả món điều kiện gỡ để a/Điểm biểu diễn cỳng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x = -2 và x = 2 b/Điểm biểu diễn cỳng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y = -3i và y = 3i c/Điểm biểu diễn cỳng nằm trong hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 2 Bài7: Phõn tớch ra thừa số phức a/ a2 + 1 b/ 2a2 + 3 c/ 4a2 + 9b2 d/ 3a2 + 5b2 Bài8: Viết dưới dạng lượng giỏc cỏc số phức sau a/ b/ c/ d/ Bài9: Viết dưới dạng đại số cỏc số phức sau a/ b/ c/ Bài10: Thực hiện cỏc phộp tớnh a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ biết Bài11: Tỡm vị trớ của những điểm biểu diễn cỏc số phức a/ Cú module bằng 2 ; 3 b/ Cú acgumen bằng 30o , 60o , 135o , - Bài12: Áp dụng cụng thức Moivre để tớnh a/ b/ c/ d/ Bài13: Tỡm cỏc căn bậc 5 của 1.CMR: Tổng cỏc giỏ trị căn này bằng 0 Bài14: a/Hóy tỡm cỏc căn bậc 2 của cỏc số phức : 3+4i ; 1 - i ; -2 + 3i b/Hóy tỡm cỏc căn bậc 3 của số phức : c/Hóy tỡm cỏc căn bậc 4 của cỏc số phức : -1 ; Bài15: Hóy giải cỏc phương trỡnh sau trong tập C a/ b/ c/ Bài16: Giải cỏc phương trỡnh sau với ẩn là z a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ k/ l/ m/ n/ o/ (Trong đú Rez và Im z lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z) Bài17:Giải cỏc hệ phương trỡnh sau a/ b/ c/ d/ e/ g/ Bài18:Hóy xỏc định tập hợp cỏc điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn cỏc số z thoả món mỗi điều kiện sau: a/ b/ c/ d/ Bài19*:Cho biết .Tỡm số phức cú module lớn nhất , module nhỏ nhất Đỏp số : Cỏc số phức cần tỡm là : và Bài20: a/Trong cỏc số z thoả món : hóy tỡm số z cú moidule nhỏ nhất b/Trong cỏc số z thoả món : hóy tỡm số z cú acgumen dương nhỏ nhất Bài21: Hóy tớnh tổng biết rằng Bài22: Giải cỏc phương trỡnh sau : a/ b/ Dạng 1: Các phép toán về số phức Câu1: Thực hiện các phép toán sau: a. (2 - i) + b. c. d. Câu2: Thực hiện các phép tính sau: a. (2 - 3i)(3 + i) b. (3 + 4i)2 c. Câu3: Thực hiện các phép tính sau: a. b. c. d. Câu4: Giải phương trình sau (với ẩn là z) trên tập số phức a. b. b. d. Câu5: Cho hai số phức z, w. chứng minh: z.w = 0 Û Câu6: Chứng minh rằng mọi số phức có môđun bằng 1 đều có thể viết dưới dạng với x là số thực mà ta phải xác định Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước Câu1: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: a. b. Câu2: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: a. z + 2i là số thực b. z - 2 + i là số thuần ảo c. d. là số thực căn bậc hai của Số phức. phương trình bậc hai Dạng 1: tính căn bậc hai của số Câu1: Tính căn bậc hai của các số phức sau: a. -5 b. 2i c. -18i d. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai Câu1: Giải các phương trình sau trên tập số phức a. x2 + 7 = 0 b. x2 - 3x + 3 = 0 c. x2 + 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0 d. x2 - 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0 e. ix2 + 4x + 4 - i = 0 g. x2 + (2 - 3i)x = 0 Câu2: Giải các phương trình sau trên tập số phức a. b. c. Câu3: Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lượt là: a. 2 + 3i và -1 + 3i b. 2i và -4 + 4i Câu4: Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận a làm nghiệm: a. a = 3 + 4i b. a = Câu5: Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra: a. z2 - mz + m + 1 = 0 điều kiện: b. z2 - 3mz + 5i = 0 điều kiện: Bài tập: Câu1: Tính căn bậc hai của các số phức sau: a. 7 - 24i b. -40 + 42i c. 11 + 4i d. Câu2: Chứng minh rằng: Nếu x + iy là căn bậc hai của hai số phức a + bi thì x - yi là căn bậc hai của số phức a - bi Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì là căn bậc hia của số phức (k ạ 0) Câu3: Giải phương trình sau trên tập số phức: a. z2 + 5 = 0 b. z2 + 2z + 2 = 0 c. z2 + 4z + 10 = 0 d. z2 - 5z + 9 = 0 e. -2z2 + 3z - 1 = 0 g. 3z2 - 2z + 3 = 0 Câu4: Giải phương trình sau trên tập số phức: a. (z + i)(z2 - 2z + 2) = 0 b. (z2 + 2z) - 6(z2 + 2z) - 16 = 0 c. (z + 5i)(z - 3)(z2 + z + 3) = 0 d. z3 - (1 + i)z2 + (3 + i)z - 3i = 0 Câu5: Giải phương trình sau trên tập số phức: a. (z + 2i)2 + 2(z + 2i) - 3 = 0 b. Câu6: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận a làm nghiệm biết: a) a = 2 - 5i b. a = -2 - i c. a = Câu7: Chứng minh rằng nếu phương trình az2 + bz + c = 0 (a, b, c ẻ R) có nghiệm phức a ẽ R thì cũng là nghiệm của phương trình đó. Câu8: Cho phương trình: (z + i)(z2 - 2mz + m2 - 2m) = 0 Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình Chỉ có đúng 1 nghiệm phức Chỉ có đúng 1 nghiệm thực Có ba nghiệm phức Câu9: Giải phương trình sau trên tập số phức: a. z2 + + 2 = 0 b. z2 = + 2 c. (z + )(z - ) = 0 d. 2z + 3 = 2 + 3i Câu10: Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo z3 - iz2 - 2iz - 2 = 0 z3 + (i - 3)z2 + (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0 Câu11: Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức: a. b. c. d. e. f. g. h.
File đính kèm:
- BÀI TẬP SỐ PHỨC.doc