Các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 (mới)

CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 10(MỚI)

Phần 1: Mệnh đề,tập hợp

A/ Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu

Câu1. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n2 -1 chia hết cho 4” với n là số nguyên.Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai.

A. P(5) đúng và P(2) đúng B. P(5) sai và P(2) sai

C. P(5) đúng và P(2) sai D. P(5) sai và P(2) đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 (mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 10(MỚI)
Phần 1: Mệnh đề,tập hợp
A/ Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu
Câu1. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n2 -1 chia hết cho 4” với n là số nguyên.Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai.
A. P(5) đúng và P(2) đúng B. P(5) sai và P(2) sai
C. P(5) đúng và P(2) sai D. P(5) sai và P(2) đúng
Câu 2.Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây đúng
A. B. 
C. D. 
Câu 3.cho các tập hợp:
M = {/ x là bội số của 2}
N = {/ x là bội số của 6}
P = {/ x là ứơc số của 2}
Q = {/ x là ứơc số của 6}
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4.Cho A={0,1,2,3,4} B={2,3,4,5,6}
Tập hợp A\B bằng:
A. {0} B. {0,1} C. {1,2} D.{1,5}
Câu 5. Cho A={0,1,2,3,4} B={2,3,4,5,6}
Tập hợp B\A bằng:
A. {5} B. {0,1} C. {2,3,4} D.{5,6}
Câu 6.Sử dụng kí hiệu khoảng đoạn để viết các tập sau
A. (-4,9] B. C. (1,8) D. (-6,2]
Câu 7. Sử dụng kí hiệu khoảng đoạn để viết các tập sau
A. B. (1,8) C. (-6,2] D. 
Câu 8. . Sử dụng kí hiệu khoảng đoạn để viết các tập sau
A. (-4,9] B. (1,8) C. (-6,2] D. 
Câu 9. Sử dụng kí hiệu khoảng đoạn để viết các tập sau
A. (-4,9] B. C. (1,8) D. (-6,2]
Câu 10. Sử dụng kí hiệu khoảng đoạn để viết các tập sau
A. (-4,9] B. C. (1,8) D. 
TRẮC NGHIỆM KHẢ NĂNG TÍNH TOÁN VÀ KHẢ NĂNG SUY LUẬN 
1.Cho A={0,1,2,3,4} ; B={2,3,4,5,6}
Tập hợp bằng
A. {0,1,5,6} B. {1,2} C. {2,3,4} D. {5,6}
2.Cho A={0,1,2,3,4} ; B={2,3,4,5,6}
Tập hợp bằng
A. {5} B. {0,1,5,6} C. {1,2} D. 
3.Cho A=[1,4] ; B=(2,6) ; C =(1,2). Tìm 
A. [0,4] B. C. D. 
4. Cho A= ; B= ; C =(-2,-1]. Tìm 
A. {-1} B. C. D. 
5. Cho các tập hợp sau:
Thì bằng:
A. {2,4} B. {2} C. {4,5} D.{3}
Phần 2 : Phương trình và hệ phương trình bậc nhất: 
1)Cho phương trình : (m2 – 9)x = 3m(m – 3)
Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm x ?
a)m = 3 b)m = - 3 c) m = 0 d)
2) Cho phương trình : (m2 – 4)x = m(m + 2)
Với giá trị nào của m thì phương trình có tập nghiệm là R ?
a)m = -2 b)m = 2 c) m = 0 d) 
3) Cho phương trình : 
Tập hợp các nghiệm của pt trên là tập nào sau đây ?
a) b) c) d)
4) phương trình : có bao nhiêu nghiệm?
a) 0 b) 1 c) 2 d) vô số
5)Tìm điều kiện của m để hệ pt sau có đúng một nghiệm 
a) hay b) và 
c) d) 
6)Tìm x sao cho :
a) b) c) d) 
7)Tìm tham số m để hpt sau vô nghiệm 
a)m = 1 b)m = -1 c)m = 0 d) 
8)cho hệ phương trình :
Tìm a để hệ có nghiệm thỏa mãn : 
a)a = 12 b) c)a = 5 d)các kết qủa trên đều sai
9)xác định a , b để hpt có nghiệm x = y = 1
a = b = 112 b) a = 5 , b = 18 c) a = b = 95
d) a = 15 , b = 76 e)tất cả các câu trên đều sai
10)Tìm m và n để hệ sau có nghiệm (x;y) = (-3;2)
a)m = 2 , n = 3 b)m = 3 , n = 2 
c)m = 4 , n = 1 d)m = 1 , n = 4
11)Giải hệ phương trình :
nghiệm của hệ là x = 25 , y = 14
nghiệm của hệ là x = 37 , y = -82
nghiệm của hệ là x = 16 , y = 21
các câu trên đều sai
12) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất :
a) b) c) d)

File đính kèm:

  • docTrac nghiem dai so 10.doc