Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học lớp 8

I/ Tính chất hóa học của oxit:

a) Ôxit Bazơ:

1. Tác dụng với nước:

 Một số oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( BaO, CaO, Na2O, K2O.)

 Ví dụ: Na2O + H2O  2NaOH

 CaO + H2O  Ca(OH)2

2. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Ví dụ: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

3. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối:

Ví dụ: CaO + CO2  CaCO3

4. Một số oxit lưỡng tính (Al, Zn .) tác dụng với kiềm  Muối và nước.

 Al2O3 +2NaOH  2NaAlO2 + H2O

 (Natri Aluminat)

 ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O

b) Ôxit Axit:

1. Tác dụng với nước:

Ôxit axit tác dụng với nước  Axit

Ví dụ: SO3 + H2O  H2SO4

2. Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm) tạo thành muối và nước:

 NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

3. Tác dụng với oxit:

 Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối

 Ví dụ: SO3 + BaO  BaSO4

 

doc18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3761 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 g dung dịch CuSO4 16%?
24.	Trộn V1 lit dung dịch A chứa 9,125d HCl với V2 lit dung dịch B chứa 5,47 g HCl, ta thu được 2 lit dung dịch C. Tính nồng dộ mol của dung dịch A, B, C biết V1 + V2 = 2l, và hiệu số giữa nồng độ mol dung dich A và B là 0,4 mol/l.
25.	Đồng nitrat bị phân hủy khi nung nóng theo phản ứng:
	Cu(NO3)2 ® CuO + 2NO2 ­+ O2­.
Nếu khi nung 15,04g đồng nitrat thấy còn lại 8,56g chất rắn, thì có bao nhiêu phần trăm đồng nitrat bị phân hủy và xác định thành phần chất rắn còn lại. 
26.	Hòa tan 1,42g hợp kim Mg - Al - Cu bằng dung dịch HCl dưta thu được dung dịch A, khí B và chất rắn C. Cho dung dịch A tác dụng với xút dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao thì thu được 0,4g chất rắn. Mặt khác đốt nóng chất rắn C trong không khí thì thu được 0,8g một oxit màu đen.
1) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? 
2) Cho khí B tác dụng với 0,672 lit khí clo (đktc) rồi lấy sản phẩm hòa tan vào 19,72 lit nước, ta được dung dịch D. Lấy 5 g dung dịch D tác dụng với AgNO3 thấy tạo thành 0,7175g kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa khí B và clo?
27.	Chia 1,5g hỗn hợp bột Fe - Al - Cu thành 2 phần bằng nhau:
1) Lấy một phần hòa tan bằng dung dich HCl thấy còn lại 0,2g chất rắn không tan và 448 cm3 khí bay ra. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
2) Lấy phần thứ 2 cho vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi kết thúc các phản ứng ta thu được chất rắn A và dung dịch B. Tính khối lượng chất rắn A và nồng độ mol của các chất trong dung dịch B?
28.	Một loại đá chứa CaCO3, MgCO3, Al2O3, khối lượng nhôm oxit bằng 1/8 khối lượng các muối cacbonat. Đem nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 6/10 khối lượng đá trước khi nung. Tính thành phần trăm của MgCO3 trong đá?
29.	Hòa tan 4,59g nhôm bằng dung dịch HNO3 được dung dịch nhôm nitrat và hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với hiđrô là 16,75.
	1) Tính khối lượng nhôm nitrat?
	2) Tính thể tích các khí NO và N2O ?
30.*	A là một mẫu hợp kim Cu - Zn. Chia mầu hợp kim đó thành 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất hòa tan bằng dung dịch dư thấy còn lại 1 gam không tan, phần thứ 2 luyện thêm vào 4 gam Al thì thu được mẫu hợp kim trong B có hàm lượng phần trăm của Zn nhỏ hơn 33,3% so với hàm lương Zn trong mẫu hợp kim A.
	Tính % của Cu trong mẫu hợp kim A, biết rằng khi ngâm mầu hợp kim B trong dung dịch NaOH thì sau một thời gian lượng khí bay ra vượt quá 6 lit.
31.	Hỗn hợp khí O2 và SO2 có tỉ khối so với hiđrô bằng 24, sau khi đung nóng hỗn hợp đó với chất xúc tác ta thu được hỗn hợp khí mới có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 30.
	a) Xác định thành phần hỗn hợp trước và sau phản ứng?
	b) Tính thành phần trăm mối khí tham gia phản ứng?
Chú ý: Trong bài tập này các chất đều phản ứng không hoàn toàn.
32.	Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
	Fe + ... ® A + B
	A + NaOH ® C + NaCl
	C + O2 + H2O ® D
	D	E; 	E + B 	Fe
33.	Hãy lấy 3 chất vô cơ ( A, B, C) thỏa mãn các điều kiện sau:
	- Khi trộn 2 dung dịch A và B thì tạo thành kết tủa.
	- Khi cho A hoặc B tác dụng với C thì tạo thành một chất khí không cháy.
34.	A, B, C là các hợp chất của kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao có ngọn lữa màu vàng, D là một hợp chất của cacbon. A tác dụng với D tạo thành B hoặc C, A tác dụng với B tạo thành C. Nung D ở nhiệt độ cao được một sản phẩm là D, D tác dụng với dung dịch C tạo thành B.
A, B, C là những chất ghì? Viết các phương trình phản ứng?
35.	Có một hỗn hợp 3 kim loại hóa trị II đứng trước H. Tỉ lệ khối lượng nguyên tử của chúng là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol của các kim loại là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 14,6 gam hỗn hợp bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 7,84 l hiđrô. 
Xác định khối lượng nguyên tử và gọi tên của chúng? 
36.* A là dung dịch NaOH, B là dung dịch H2SO4. Trộn 0,2 lit A và 0,3 lit B thu được 0,5 lit dung dịch C. Lấy 20 ml dụng dịch C, thêm một ít quỳ tím vào ta thấy màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M cho tới khi quỳ tím chuyển thành màu tím thấy tốn hết 40 ml axit. Trộng 0,3 l A và 0,3l B được dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm vào 1 ít quỳ tím thấy có màu đỏ, sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1 M cho tới khi quỳ tím đổi thành màu tím thấy tốn hết 80 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B?
37.	Cho chất A tác dụng với chất B được khí I có mùi trứng thối. Đốt cháy khí I khi có mặt oxi dư được khí II có mùi hắc. Cho khí I tác dụng với khí II được chất C màu vàng. Nung chất C với sắt được chất D, cho D tác dụng với dung dịch HCl được khí I.
	Viết các phương trình phản ứng xảy ra? 
38.*	Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng dư nước, được dung dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Hòa tan hết G trong một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
39.	Cho 18,5 g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại.
	1/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
	2/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3?
	3/ Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1?
40.	Viết 4 phương trình thích hợp cho sơ đồ sau: Ba(NO3)2 + ? ® NaNO3 + ?
41.	Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có):
a) Cho bột nhôm vào dung dịch NaCl
b) Cho một mẫu Natri vào dung dịch FeCl3.
c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
d) Sục khí SO2 từ từ vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư khí SO2.
42.	Trong tự nhiên các nguyên tố Ca, Mg có trong quặng đôlômit: CaCO3.MgCO3. từ quặng này, hãy trình bày phương pháp điều chế CaCO3, MgCO3 ở dạng riêng biệt tinh khiết?
43. Có hai dung dịch NaOH nồng độ C% (dung dịch 1) và C2% (dung dịch 2). Cần trộn chúng theo tỉ lệ khối lương như thế nào để thu được dung dịch NaOH C% (dung dịcg 3). ( Không sử dụng quy tắc đường chéo)
	Áp dụng bằng số: C1 = 3%, C2 = 10%, C1 = 5%.
44. 	Cho 10 lít N2 và CO2 (đktc) đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1 g kết tủa. Xác định thành phần % (theo thể tích) của CO2 trong hỗn hợp.
45.	Cho 1 dung dịch có hòa tan 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8g Fe2(SO4)3, sau đó lại thêm vào dung dịch trên 13,68g Al2(SO4)3. Từ những phản ứng này người ta thu được dung dịch A và kết tủa. Lọc kết tủa được chất rắn B. Dung dịch A được pha loãng 500 ml. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
	a) Xác đinh thành phần định tính và định lượng của chất rắn B?
	b) Xác định nồng độ M của mỗi chất trong dung dịch A sau khi pha loãng?
46.	Từ Canxicacbua và các chất vô cơ cần thiết khác, viết PTPƯ điều chế nhựa PE, etylaxêtat, cao su Buna?
47.	Đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A cần lượng vừa đủ 16,8lit O2 (đktc), thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích V( CO2) : V (H2O) = 3 : 2. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 36.
	a) Hãy xác định công thức phân tử của A?
	b) Hãy đề nghị CTCT của A. Biết rằng A có thể axit hoặc este.
48.	Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hòa tan A trong NaOH dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục B vào D thấy có kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy kết tủa tan một phần. Viết các PTPƯ?
49.	Viết và cân bằng các phương trình phản ứng:
	a/ A +HCl ® B + D	e/ E + NaOH ® H + NaNO3
	b/ A + HNO3 ® E + NO + D	f/ G + D + I ® H	
	c/ B + Cl2 ® F	g/ F + AgNO3 ® E + J
	d/ B + NaOH ® G + NaCl	h/ F + D + K ®H + CO2 + NaCl.
50.	
	 A	 D	 F
	MgCl2 MgCl2 	 MgCl2 	 MgCl2 
	 B	 E	 G
51.	 A3 ® A4 	
	A1 ® A2 	 A6 ® CH4 .
	 A4 ® A5
52.	Cho ví dụ về hỗn hợp rắn gồm: 1 oxit axit, 1 oxit bazơ, 1 oxit lưỡng tính. Trình bày cách tách riêng 3 oxit đã cho bằng phương pháp hóa học?
53.	Cho 40,8 gam hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 20,16 lít H2. Mặt khác 0,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 12,32lít Cl2 (đktc)
	1/ Viết PTPƯ ?
	2/ Tính % số mol của mõi kim loại trong hỗn hợp?
54.	Lấy 12g chất hữu cơ A chỉ có chứa C, O, H tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được phần hơi nước, còn lại chất rắn B là một muối có khối lượng là 19,6 gam. Nung B trong O2 dư, phản ứng hoàn toàn thu được a gam K2CO3, 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
	1/ Tính giá trị của a?
	2/ Tìm CTPT và CTCT của A. Biết MA < 65 dVC.
55.	1/Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
	MnO2 + HCl ® khí A	Na2SO3 + HCl ® khí C
	FeS + HCl ® khí B	Nh4HCO3 + NaOH (dư) ® khí D
	2/ Cho A tác dụng với D, B tác dụng với C, B tác dụng vơi A trong nước.
Viết phương trình phản ứng. Nêu ý nghĩa thực tế của phản ứng B với D?
	3/ Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào để nhận biết các chất sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Trình bày cáhc nhận biết mỗi chất và viết phương trình phản ứng (nếu có).
	4/ Khi đốt cháy A thu được khí CO2 và H2O.
	Khi đốt chấy B thu được CO2 và SO2.
	Khi đốt cháy c thu được CO2, N2 và H2O.
Hỏi A, B, C có phải là hợp chất hữu cơ không? Giải thích?
56.	Một hỗn hợp gồm 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg ở dạng bột. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp? Viết phương trình phản ứng xảy ra?
57.	Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
	KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
	KBr + PbO2 + HNO3 ® Pb(NO3)2 + Br2 + KNO3 + H2O
	KClO3 + NH3 ® KCl + Cl2 + H2O + ...
	NO + K2Cr2O7 + H2SO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + HNO3 + H2O
58.	Hoàn thành PTPƯ theo sơ đồ:
	 A1 +NaOH	 A2 + CuO	 A3 + Ag2O	 A4
C6H5NH2 + clo, 1:1, as 
	 B1 + NaOH B2 H2SO4, 170 B3 	TH	 polime
59.	Cho 27,4g Ba vào 400 gam dung dịch CuSO4 3,2%, khi kết thúc tất cả các phản ứng ta thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
	1/ Tính thể tích khí A (đktc).
	2/ Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến hkối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
	3/ Tính nồng độ % của các chất tan trong C?
60.	Hoàn thành các PTPƯ sau:
	Na2SO4 + X1 ® BaSO4 + Y1	Ca(HCO3)2 + X2 ® CaCO3 + Y2
	CuSO4 + X3 ® CuS + Y3

File đính kèm:

  • docde thi HSG 8.doc
Giáo án liên quan