Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá 9 - Vũ Thị Phượng – Trường THCS Trực Cát

I. Đặc điểm tình hình

 

1.Kết quả khảo sát

- Căn cứ vào kết quả khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 8 năm học 2008-2009 đã chọn được 3 học sinh xuất sắc nhất đạt các giải :

 Phan Văn Đăng : giảinhất

 Vũ Thị Phượng : giải nhì

 Đỗ Văn Đạt : khuyến khích

- Tiếp tục bồi dưỡng thêm cho những học sinh đã đạt giải để tham dự kì thi HSG năm học 2009- 2010.

2.Điểm mạnh , yếu

* Điểm mạnh :

- HS đã được ôn tập những phần kiến thức cơ bản và nâng cao trong chương trình hoá học lớp 8, tạo cơ sở để các em nắm vững kiến thức để học tiếp chương trình hoá học lớp 9.

- HS chăm ,ngoan, có ý thức học tập tốt , xác định đông cơ học tập rõ ràng .

- GV đã có kinh nghiệm qua một số năm bồi dưỡng học sinh giỏi .

* Điểm yếu

- Thời gian cho việc bồi dưỡng các đội tuyển còn hạn chế

- Kiến thức yêu cầu ở mức cao , các dạng bài tập nhiều trình độ nhận thức của học sinh có hạn nên việc lựa chọn kiến thức bồi dưỡng cho HS khó rà soát hết , thời gian cho việc rèn kĩ năng cũng còn nhiều hạn chế .

II. Chỉ tiêu

- Đồng đội : Đạt giải nhất huyện

- Cá nhân : 2giải nhất , 1 giải nhì .

III. Biện pháp

 

- GV giảng dạy tốt các giờ trên lớp, đặc biệt chú ý rèn kĩ năng làm thí nghiệm cho HS giỏi .

- Tăng thêm lượng bài tập về nhà cho HS tham dự đội tuyển .

- Sưu tầm thêm các bài tập nâng cao và sách bổ trợ cho HS.

- Kiểm tra thường xuyên , chấm trả bài , nhận xét .

- Làm bài tập trắc nghiệm thực hành .

- Làm thử nghiệm một số bài thi năm trước .

 

doc60 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá 9 - Vũ Thị Phượng – Trường THCS Trực Cát, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được CO2 và SO2.
	Khi đốt chỏy c thu được CO2, N2 và H2O.
Hỏi A, B, C cú phải là hợp chất hữu cơ khụng? Giải thớch?
56.	Một hỗn hợp gồm 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg ở dạng bột. Hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để tỏch riờng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp? Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra?
57.	Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
	KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
	KBr + PbO2 + HNO3 đ Pb(NO3)2 + Br2 + KNO3 + H2O
	KClO3 + NH3 đ KCl + Cl2 + H2O + ...
	NO + K2Cr2O7 + H2SO4 đ K2SO4 + Cr2(SO4)3 + HNO3 + H2O
 59.	Cho 27,4g Ba vào 400 gam dung dịch CuSO4 3,2%, khi kết thỳc tất cả cỏc phản ứng ta thu được khớ A, kết tủa B và dung dịch C.
	1/ Tớnh thể tớch khớ A (đktc).
	2/ Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến hkối lượng khụng đổi thỡ thu được bao nhiờu gam chất rắn?
	3/ Tớnh nồng độ % của cỏc chất tan trong C?
60.	Hoàn thành cỏc PTPƯ sau:
	Na2SO4 + X1 đ BaSO4 + Y1	Ca(HCO3)2 + X2 đ CaCO3 + Y2
	CuSO4 + X3 đ CuS + Y3 	MgCl2 + X4 đ Mg3(PO4)3 + Y4
NaBr + NaBrO3 + H2SO4 đ Z1 + Z2 + H2O.
61. 	Cú 5 mẫu phõn bún: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, K2SO4.
Trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc mầu phõn bún đú? Viết cỏc PTPƯ?
62.	 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ chuyển húa sau:
	CH4 	 A xỳc tỏc	A1 	A2 NaOH A3 NaOH C6H5ONa
	B 	HBr	B1 NaOH	B2	B3 
64.	Hoàn thành cỏc PTPƯ theo sơ đồ chuyển húa sau:
	 E
	Fe2O3 	 FeCl2.
	 F
65.	Một loại đỏ chứa : CaCO3, MgCO3, Al2O3. Lượng Al2O3 bằng 1/8 tổng lượng 2 muối cacbonat. Nung đỏ ở nhiệt độ cao, PƯ hoàn toàn thu được chất rắn A cú khối lượng bằng 60% khối lượng đỏ trước khi nung.
	1/ Tớnh % theo khối lượng mỗi chất trong đa trước khi nung?
	2/ Muốn hũa tan 2 gam chất rắn A cần tối thiểu bao nhiờu ml dung dịch HCl 0,5 M?
66.	Cú hỗn hợp dạng bột gồm: Al2O3, Fe2O3, Cu và Au.
	a. Hóy chứng minh sự cú mặt cỏc chất trờn bằng phản ứng húa học?
	b. Hóy nờu phương phỏp tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp? Viết cỏc PTPƯ ?
67.	Cú 2 dung dịch A và B đựng 2 dung dịch HCl cú nồng độ mol/l khỏc nhau. Lấy V lớt dung dịch A cho tỏc dụng với AgNO3 dư được 35,875g kết tủa.
	Để trung hũa V' lớ dung dịch B cần 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M.
	a. Tớnh số mol HCl cú trong V lớt dung dịch A và V' lớt dung dịch B?
	b. Trộn V lớt dung dịch A và V' lớt dung dịch B được 2 lớt dung dịch C. Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch C?
68.	Hũa tan 8,8g Mg và MgO bằng một lượng dung dịch HCl 14,6% ( dư 10%). Khi phản ứng hoàn toàn ta thu được 28,5g chất rắn khan.
	a. Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
	b. Tớnh khối lượng dung dịch HCl cần lấy?
	c. Tớnh nồng độ % của cỏc chất trong dung dịch sau phản ứng?
69.	Được dựng thờm một thuốc thử khỏc, hóy trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc dung dịch (mất nhón) sau: NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl. Viết cỏc PTPƯ (nếu cú).
70.	Cú hỗn hợp chất rắn dạng bột gồm: CuO, Al2O3, SiO2, BaCl2, FeCl3. Hóy trỡnh bày cỏch tỏch rời cỏc chất ra khỏi hỗn hợp và viết PTPƯ (nếu cú).
71.	Cho sơ đồ chuyển húa:
	A1	A2	A3	 A4
 X 	 X 	 	X	X 	X
	B1	B2 	B3	 B4
72. Một loại phõn đạm A chứa 46,67% nitơ. Để đốt chỏy hoàn toàn 1,8g A cần 1,008 lớt O2 (đktc). Sản phẩm chỏy gồm N2, hơi nước và CO2. Trong đú tỉ lệ 
V(CO2) : V(H2O) = 1:2
Biết cụng thức đơn giản của chất A củng là cụng thức phõn tử hợp chất A. Tỡm CTPT và viết CTCT của A?
73.	Cho cỏc khớ NH3, Cl2, CO2, CO, SO2, O2, N2, NO, NO2, H2S, mỗi khớ đều lẫn hơi nước. Dựng một trong cỏc chất nào sau đõy để làm khụ mỗi khớ: H2SO4 đặc, CaCl2 khan, NaOH rắn, P2O5, CaO, CuSO4 khan.
74.	Xỏc định cỏc chất từ A1 đến A11 và viết cỏc PTPƯ sau:
	A1 + A2 đ A3 + A4
	A3 + A5 đ A6 + A7
	A6 + A8 + A9 đ A10
	A10 đ A11 + A8
	A11 + A4 đ A1 + A8
	Biết A3 là muối sắt clorua. Nếu lấy 1,27g A3 tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam kết tủa.
75.	Xỏc định cỏc chất và hoàn thành cỏc PTPƯ theo sơ đồ sau:
	A	X + D
	X	B	Y + Z
	C +Y hoặc Z	A + G
76.	Hũa tan vừa đủ một lượng hỗn hợp kim loại M và oxit MO ( M cú húa trị khụng đổi và MO khụng phải là oxit lưỡng tớnh) trong 750 ml dung dịch HNO3 0,2M được dung dịch A và khớ NO. Cho dung dịch A tỏc dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được kết tủa. Lọc, nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi thu được 2,4g chất rắn.
	a. Xỏc định M?
	b. Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
77.	Cho sơ đồ chuyển húa sau:
	1/ 	B	B
	A
	C	D
	2/ 	A1( Khớ)	A2 (khớ)	A3 
X 	 A4	
	B1( rắn)	B2 (dd)	B3
78.	Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 trong dung dịch HNO3 đặc núng dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khớ NO2 và CO2. Cho A tỏc dụng với dung dịch BaCl2 thu được kết tủa trắng và dung dịch B. Cho B tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa đỏ nõu và dung dịch C. Cho dung dịch C tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa trắng. Trong từng chất A, B, C chứa những chất ghỡ? Viết cỏc PTPƯ?
79.	Cho hỗn hợp A gồm: Al. Mg, Cu. Hũa tan m gam A trong dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lớt khớ (đktc) và phần khụng tan B. Hũa tan B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được 2,24 lớt khớ SO2 (đktc) và dung dịch C. Cho C tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung kết tủa D đến khối lượng khụng đổi được chất rắn E. Cho E tỏc dụng với H2 dư,, nung núng thu được 5,44 gam chất rắn F. Tớnh % (m) cỏc chất trong A và F. Cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?
80.	Viết 4 phương trỡnh khỏc nhau điều chế NaOH?
81.	Cho sơ đồ chuyển húa:
	A + X
	A + X	Fe +B	C	+E	D
	A + X
Biết rằng khớ A phản ứng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch C + D.
Tỡm cỏc chất và viết PTPƯ xóy ra?
82.	a/ Cú sẳn một dung dịch HNO3 40% (D=1,25 gam/lớt) và dung dịch HNO3 10% (D=1,06g/l). Tớnh thể tớch (ml) của mỗi dung dịch để pha thành 2 lớt dung dịch HNO3 15% (D=1,08g/ml).
	b/ Cho 5,6 lớt hỗn hợp X gồm: N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,02M, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5g kết tủa. Tớnh tỉ khối của hỗn hợp X so với H2. 
	c/ Hóy viết cụng thức của 8 muối vừa tỏc dụng với dung dịch axit, vừa tỏc dụng với dung dịch kiềm. Cỏc phản ứng đều sinh ra chỏt khớ. Viết phương trỡnh phản ứng minh họa?
83.	Một loại phốn làm trong nước cú cụng thức là: MNH4(SO4)2.12H2O, cú khối lượng phõn tử bằng 453 đvC. Tỡm kim ,oại M. Cho M tỏc dụng với dung dịch HNO3 rất loóng ta thu được dung dịch A. Cho A tỏc dụng với dung dịch KOH được kết tủa B, dung dịch C và khớ D. Cho từ từ dung dịch HCl vào C thấy xuất hiện kết tủa B. Cho B và khớ D vào dung dịch H2SO4 loóng thu được dung dịch E. Từ E cú thể thu được phốn trờn. Viết cỏc PTPƯ?
84.	Viết PTPƯ trong đú 0,1 mol H2SO4 tham gia phản ứng để sinh ra:
	a. 1,12 lớt SO2 (đktc)	b. 2,24 lớt SO2 (đktc).
	c. 3,36 lớt SO2 (đktc).	d. 4,48 lớt SO2 (đktc).
85.	Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C trộn với nhau theo tỉ lệ số mol A:B:C là 4:3:2. Lấy 4,92 gam hỗ hợp X hũa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thu được 3,024 lớt H2 (đktc). Biết rằng tỉ lệ khối lượng mol nguyờn tử A:B:C là 3:5:7 và khi cỏc kim loại đú tỏc dụng với axit yếu đều tạo ra muối kim loại húa trị II. Hóy xỏc đinh A, B, C ?
86.	Trong phũng thớ nghiệm người ta cú thể điều chế muối bằng nhiều phương phỏp khỏc nhau: Hóy viết 12 phương trỡnh phản ứng điều chế muối?
87.	Hoàn thành sơ đồ chuyển húa:
	X + A	 +E	F
	X + B	+G	H +E	F
	Fe	
	X + C	 + M	K +L	H + BaSO4 
	X + D	X 	H
88.	Nung hỗn hợp X gồm FeS2 và FeCO3 trong khụng khớ tới phản ứng hoàn toàn thu được một sản phẩm oxit sắt duy nhất và hỗn hợp khớ A, B
	1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra?
	2. Nếu cho từng khớ A và B lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)2 tới dư khớ thỡ cú hiện tượng ghỡ xảy ra?
	3. Trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc khớ A, B trong hỗn hợp của chỳng?
	4. Cho biết 1 lớt hỗn hợp khớ A, B ở điều kiện tiờu chuẩn nặng 2,1875 gam. 
Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợpX?
89.	Xỏc định cỏc chất và viết phương trỡnh theo dóy biến húa sau:
	1/	A	+ O2 đ B + C
	2/ 	B 	+ O2 đ D
	3/	D 	+ E đ F
	4/	D 	+ E + BaCl2 đ G + H
	5/ 	F 	+BaCl2 đ BaSO4¯ + HCl
	6/	H 	+ AgNO3 đ AgCl¯ + I
	7/	I	+ A đ J + NO + E + F
	8/	I 	+ C đ J + F
9/ 	J	+ NaOH đ Fe(OH)3¯ + K.
90.	Viết phương trỡnh phản ứng biểu diển cỏc phản ứng húa học sau:
	1/ Cho mẫu nhỏ Natri kim loại vào dung dịch CuSO4.
	2/ Cho bột nhụm kim loại vào dung dịch NaOH.
	3/ Thổi luồng khớ Hiđrụ vào ống thủy tinh chịu nhiệt đựng hỗn hợp MgO và F2O3 đun núng.
	4/ Cho khớ Clo sục vào dung dịch NaOH.
	5. Cho đồng kim loại tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng.
91.	A là một loại phõn đạm chứa 46,67% Nitơ.
	Để đốt chỏy hoàn toàn 1,8g A cần 1,008 lớt O2 (đktc). Sản phẩm chỏy gồm N2, O2 và hơi nước, trong đod tỉ lệ thể tớch 	 . Cụng thức đơn giản nhất của A củng là cụng thức phõn tử.
	1- Xỏc định cụng thức phõn tử của A?
	2- Viết cụng thức cấu tạo cảu A?	
92.	Cho một luồng khớ H2 (dư) lần lượt đi qua cỏc ống mắc nối tiếp (như hỡnh vẽ) đựng cỏc oxit được nung núng sau đõy:
!
2
3
4
5
 H2	
	CaO	CuO	 Al2O3 Fe2O3 Na2O	.	
	Ống 1 đựng 0,1 mol CaO, ống 2 đựng 0,02 mol CuO, ống 3 đựng 0,02 mol Al2O3, ống 4 đựng 0,01 mol Fe2O3, ống 5 đựng 0,05 mol Na2O. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy từng chất rắn cũn lại trong mỗi ống lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH, CuCl2. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra?
93.	Một dóy Hiđrụcacbon được biểu diển bởi cụng thức chung CnH2n+2. Hóy cho biết thành phần % của H biến đổi như thế nào khi giỏ trị n thỏy đổi?
94.	Hỗn hợp X gồm CxHy (A) và khớ oxi ( cú thể tớch gấp đụi thể tớch cần đốt chỏy A). Đốt chỏy hỗn hợp X đến khi kết thỳc phản ứng thỡ thể tớch khớ sau thớ nghiệm khụng đổi (cỏc khớ được đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất), nhưng nếu cho ngưng tụ hơi nước thỡ thể tớch giảm 40%.
	a. Xỏc định A?
	b. Nếu đốt chỏy hoàn toàn 4,48l khớ A ( đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiờu gam?
95.	Cho 40,6g hợp kim loại gồm Al và Zn trong bỡnh đựng khớ Clo dư. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 65,45 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn này tan hết vào dung dịch HCl thỡ thu được V lớt H2 (đktc). 
Dẩn V(lit) H2 này đi qua ống 

File đính kèm:

  • docBDHSG HOA9.doc
Giáo án liên quan