Bổ trợ kiến thức ôn thi Đại học môn Hóa học - Bài 5: Oxit Kim loại phản ứng với Axit loại 3
Môn: Hoá học
ÔN THI ĐẠI HỌC
BỔ TRỢ KIẾN THỨC
(Axit có
tính khử: HCl, HI )
Bài 5:
Gồm 3 công thức pứ
?Công thưc 1: Oxit pứ với Axit loại 1:
?Công thưc 2: Oxit pứ với Axit loại 2:
( HCl, H
2SO4
loãng,. )
( HNO
3, H
2SO4
đặc)
?Công thưc 3: Oxit pứ với Axit loại 3:
( HCl , HI,. )
?Công thức 1
Oxit pứ với Axit loại 1
Oxit KL + Axit loại 1?
(Pứ Trao đổi)
(HCl, H
2SO4
loãng,.)
Muối + H2O
?Công thức 2:
Oxit pứ với axit loại 2
Oxit KL + Axit loại 2?Muối + H2
O+ SP khử
( pứ oxi hoá khử) ?KL: Đahoá trị
?Hoá trị KL: Thấp
oĐK:
Hoá trị cao nhất
(HNO
3, H
2SO4
đặc)
Các công thức kỳ trước
(HCl, HI, )
Oxit KL phản ứng với
Axit có tính khử
Muối + H2O +
( pứ oxi hoá khử)
•KL: Đahoá trị
••Hoá trị KL: Cao
?Công thức 3:
?ĐK:
Oxit KL+Axit loại 3 ?
Hoá trị Thấp nhất
Sphẩm
oxi hoá
?Gợi ý:
9Giải đề thi , thường chỉ gặp: HCl, HI
9Thường đề sẽ gợi ý để biết
HCl, HIlà axit loại 3
Ví dụ: Đề gợi ýHI ?I
2
; HCl ?Cl2
?Ap dụng: Viết các phản ứng sau
a. FexOy
+ HI ?I
2
+ . . .
b. MnO2
+ HCl?Cl2
+ . . .
?Gợi ý:
a. FexOy
+ HI ?I
2
+ . . .
a. FexOy
+ HI
HI
Axit loại 3
C.thức 3
+ Fe I+H2O I
2
?
Hoá tri
sắt ?
II
2
Muối + H2O +
( pứ oxi hoá khử)
•KL:Đahoá trị
••Hoá trị KL :Cao
?Công thức 3:
?ĐK:
Oxit KL+ Axit loại 3 ?
Hoá trị Thấp nhất
Sphẩm
oxi hoá
(*)
(HCl, HI, )
Hoá trị
thấp nhất
Fe (II,III)
Vây: FexOy
+ HI ?I
2
+ Fe I2+ H2O
(ĐHQGHN – 2000)
b. MnO2
+ HCl?Cl2
+ . . .
?Gợi ý:
b. MnO2
+ HCl?Cl2
+ . . .
b. MnO2
+HCl
HCl
Axit loại 3
C.thức 3
+FeCl+H2O Cl2
?
Hoá tri
sắt ?
II
2
?Ap dụng1: Viết các phản ứng sau
a. FexOy
+ HI ?I
2
+FeI2+ H2
O.
Muối + H2O +
( pứ oxi hoá khử)
•KL:Đahoá trị
••Hoá trị KL :Cao
?Công thức 3:
?ĐK:
Oxit KL+ Axit loại 3 ?
Hoá trị Thấp nhất
Sphẩm
oxi hoá
(*)
(HCl, HI, )
Hoá trị
thấp nhất
Fe (II,III)
Vây: MnO2
+ HCl?Cl2
+ Fe Cl2+ H2O
••
?TỔNG KẾT: OXITphản ứng vớiAXIT
?Công thức 1:Oxit pứ với Axit loại 1
Oxit KL + Axit loại 1?
(HCl, H
2SO
4
loãng,.)
Muối + H2O
?Công thức 2:Oxit pứ với Axit loại 2
?Công thức 3:Oxit pứ với Axit loại 3
Muối +H2
O+ SPkhử
•KL : Đahoá trị
•Hoá trị KL: Thấp
?ĐK:
Oxit KL +Axit loại 2?
(HNO
3, H
2SO4
đặc)
Hoá trị cao nhất
Muối + H2O+
•KL:Đahoá trị
•Hoá trị KL :Cao
?ĐK:
Oxit KL +Axit loại 3 ? Sphẩm
oxi hoá (HCl, HI, )
Hoá trị Thấp nhất
?Ap dụng 2:
Cho phản ứng
M2On + HNO3?M(NO3
)
3 + NO + H2
O (1)
a. Cân bằng pứ (1) bằng
phương pháp cân bằng điện tử.
b. Tìm n để (1) là :
- phản ưng trao đổi
- phản ưng oxi hoá khử.
(ĐHQG TP. HCM – 1998)
?MỘT SỐ GỢI Ý:
-Thường đề thi triển khai nhiều trên
công thức 1 và công thức 2.
-Riêng công thức 3 chỉ cần để ý
2 pứ ở phần áp dụng công thức 3.
-Để vận dụng tốt công thức 2, ta cần
xem lại cách cân bằng pứ oxi hoá khử:
9Cách tính số oxi hoá.
9Các bước cân bằng pư oxi hoá khử
bằng pp cân bằng điện tử.
-Oxit của KL có 1 hoá trị, thì pứ luôn
xảy ra theo công thức 1.
Môn: Hoá học ÔN THI ĐẠI HỌC BỔ TRỢ KIẾN THỨC (Axit cóù tính khửû : HCl, HI ) Bài 5: Gồm 3 công thức pứ Công thưc 1: Oxit pứ với Axit loại 1: Công thưc 2: Oxit pứ với Axit loại 2: ( HCl, H2SO4 loãng,...) ( HNO3, H2SO4 đặc) Công thưc 3: Oxit pứ với Axit loại 3: ( HCl , HI,... ) Công thức 1 Oxit pứ với Axit loại 1 Oxit KL + Axit loại 1→ (Pứ Trao đổi) (HCl, H2SO4 loãng,...) Muối + H2O Công thức 2: Oxit pứ với axit loại 2 Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử ( pứ oxi hoá khử)KL: Đa hoá trị Hoá trị KL: ThấpoĐK: Hoá trị cao nhất (HNO3, H2SO4 đặc) Các công thức kỳ trước (HCl, HI,) Oxit KL phản ứng với Axit có tính khử Muối + H2O + ( pứ oxi hoá khử) • KL: Đa hoá trị •• Hoá trị KL : Cao Công thức 3: ĐK: Oxit KL +Axit loại 3 → Hoá trị Thấp nhất Sphẩm oxi hoá Gợi ý: 9Giải đề thi , thường chỉ gặp: HCl, HI 9 Thường đề sẽ gợi ý để biết HCl, HI là axit loại 3 Ví dụ: Đề gợi ý HI →I2 ; HCl →Cl2 Aùp dụng: Viết các phản ứng sau a. FexOy + HI → I2 + . . . b. MnO2 + HCl→ Cl2 + . . . Gợi ý: a. ex y I I2 . . . a. FexOy + HI HI Axit loại 3 C.thức 3 + Fe I +H2OI2 ? Hoá tri sắt ? II 2 Muối + H2O + ( pứ oxi hoá khử)• KL: Đa hoá trị •• Hoá trị KL : Cao Công thức 3: ĐK: Oxit KL + Axit loại 3 → Hoá trị Thấp nhất Sphẩm oxi hoá (*) (HCl, HI,) Hoá trị thấp nhất Fe (II,III) Vâïy: FexOy + HI →I2 + Fe I2 + H2O (ĐHQGHN – 2000) b. MnO2 + HCl→ Cl2 + . . . Gợi ý: b. n 2 + l l2 + . . . b. MnO2+HCl HCl Axit loại 3 C.thức 3 + FeCl +H2OCl2 ? Hoá tri sắt ? II 2 Aùp dụng1: Viết các phản ứng sau a. FexOy + HI → I2 +FeI2 + H2O. Muối + H2O + ( pứ oxi hoá khử)• KL: Đa hoá trị •• Hoá trị KL : Cao Công thức 3: ĐK: Oxit KL + Axit loại 3 → Hoá trị Thấp nhất Sphẩm oxi hoá (*) (HCl, HI,) Hoá trị thấp nhất Fe (II,III) Vâïy: MnO2 + HCl→Cl2 + Fe Cl2 + H2O •• TỔNG KẾT : OXIT phản ứng với AXIT Công thức 1:Oxit pứ với Axit loại 1 Oxit KL + Axit loại 1→ (HCl, H2SO4 loãng,...) Muối + H2O Công thức 2:Oxit pứ với Axit loại 2 Công thức 3:Oxit pứ với Axit loại 3 Muối +H2O+ SPkhử • KL : Đa hoá trị • Hoá trị KL: Thấp ĐK: Oxit KL +Axit loại 2→ (HNO3, H2SO4 đặc) Hoá trị cao nhất Muối + H2O+ • KL: Đa hoá trị • Hoá trị KL : Cao ĐK: Oxit KL +Axit loại 3 → Sphẩm oxi hoá(HCl, HI,) Hoá trị Thấp nhất Aùp dụng 2: Cho phản ứng M2On + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O (1) a. Cân bằng pứ (1) bằng phương pháp cân bằng điện tử. b. Tìm n để (1) là : - phản ưngù trao đổi - phản ưngù oxi hoá khử. (ĐHQG TP. HCM – 1998) MỘT SỐ GỢI Ý: -Thường đề thi triển khai nhiều trên công thức 1 và công thức 2. -Riêng công thức 3 chỉ cần để ý 2 pứ ở phần áp dụng công thức 3. -Để vận dụng tốt công thức 2, ta cần xem lại cách cân bằng pứ oxi hoá khử : 9Cách tính số oxi hoá. 9Các bước cân bằng pư oxi hoá khử bằng pp cân bằng điện tử. -Oxit của KL có 1 hoá trị, thì pứ luôn xảy ra theo công thức 1.
File đính kèm:
- anh.pdf