Bộ đề Toán_kiểm tra thử_xếp lớp 10
Bài 3. (1 điểm). Một hình chữ nhật có diện tích là 12 cm2. Nếu tăng chiều dài thêm 3cm và giảm chiều rộng 1 cm thì diện tích tăng thêm 2cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.
Họ và tên: Lớp: Đề 1 ĐỀ TOÁN_KIỂM TRA THỬ_XẾP LỚP 10_NĂM 2009 Thời gian: 90 phút Bài 1. (2điểm) Giải phương trình a) 4x2-2(+2)x+(1+)(2-1)=0 b) 2x2-(1+2)x-1- =0 Bài 2. (2điểm) Giải hệ phương trình a) b) Bài 3. (1 điểm). Một hình chữ nhật có diện tích là 12 cm2. Nếu tăng chiều dài thêm 3cm và giảm chiều rộng 1 cm thì diện tích tăng thêm 2cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. Bài 4. (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A= Bài 5. (1 điểm).Cho phương trình 3x2-2(4m-5)x+2m-1=0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt Tìm m để biểu thức A=(x1-x2)2 có giá trị bằng 10 Bài 6. (1 điểm). Cho có AB=m, AC=n, AD là đường phân giác trong CMR Biết m=6 cm, n=7 cm, BC=8 cm. Tính DB và DC Bài 7. ( 1 điểm) Cho vuông tại A, có AH là đường cao, (HB<HC), AH= cm, BC=5 cm. Tính AB, AC, HB, HC Bài 8. ( 1 điểm) Cho vuông tại A, có AH là đường cao, có SinB=, AB=14 cm. Tính AC, BC Đáp Số Bài 1. (2điểm) Giải phương trình x= hoặc x= b) x=- hoặc x=1+ Bài 2. (2điểm) Giải hệ phương trình a) hoặc b) hoặc hoặc hoặc Bài 3. (1 điểm). chiều rộng: 3cm, chiều dài: 4 cm Bài 4. (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A=20 Bài 5. (1 điểm). m2 H A B D C 1 2 m= hoặc m= K Bài 6. (1 điểm) a)AB=m, AC=n, Đặt AD=la,= Cách 2: Kẻ đường cao AH =AH.BD à (1) Theo tính chất đường phân giác à (2) Từ (1) và (2) àđpcm = (vì AD là đường phân giác trong) à b) DB=, DC= Bài 7. ( 1 điểm) A AB=3 cm, AC=4 cm, HB= cm, HC= cm Bài 8. ( 1 điểm) m n AC=48 cm, BC=50 cm B H D C Họ và tên: Lớp: Đề 2 ĐỀ TOÁN_KIỂM TRA THỬ_XẾP LỚP 10_NĂM 2009 Thời gian: 90 phút Bài 1. (2điểm) Giải phương trình a) 3x2+(3-3+1)x+-=0 b) 6x2-(2-3)x- =0 Bài 2. (2điểm) Giải hệ phương trình a) b) Bài 3. (1 điểm).Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 180m2 . Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình chữ nhật không đổi.Tính kích thước mảnh đất đó Bài 4. (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A= Bài 5. (1 điểm).Cho phương trình 4x2-mx+3m-11=0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm Tìm m để biểu thức A= - ( đạt giá trị lớn nhất Bài 6. (1 điểm).Cho hình vuông ABCD .Đường thẳng qua A cắt BC và CD tại E,F. CMR: Bài 7. ( 1 điểm) Cho vuông tại A, có AH là đường cao, (HB<HC), AB=7 cm, HC= cm. Tính AC, HB, BC,AH Bài 8. ( 1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH=, trung tuyến CM= Tính các cạnh tam giác ABC Đáp Số Bài 1. (2điểm) Giải phương trình x=- hoặc x= x=- hoặc x= Bài 2. (2điểm) a) hoặc b) hoặc hoặc hoặc Bài 3. (1điểm) Chiều rộng 6m, chiều dài 30m Bài 4. . (1điểm) A=n. Bài 5. (1 điểm). a) m hoặc b) AMax= m=12 I Bài 6. E F D C B A Chứng minh: AI=AEàCM Xét hai tam giác và có ==900 AD=AB (góc có cạnh tưong ứng vuông góc) àCM (gcg)àAI=BE Kẻ AIAFà mà AD=AB, AI=BE à Bài 7. (1 điểm). AC=24, BC=25, AH=, HB= Bài 8. (1 điểm).AB=,BC=, AC=a Họ và tên: Lớp: Đề 3 ĐỀ TOÁN_KIỂM TRA THỬ_XẾP LỚP 10_NĂM 2009 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1 điểm). Tính A= Bài 2. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình: Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 5. (1 điểm). Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 1cm thì diện tích tam giác đó tăng lên 16cm2, và nếu một cạnh giảm đi 3cm, cạnh kia giảm đi 5cm thì diện tích tam giác giảm đi 62cm2. Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: 2x2-(5-2)x-15+=0 (x-1)(x+2)(x-7)(x-10)=280 Bài 7. (1 điểm). Cho phương trình: (1+m)x2+2(3m-7)x+1=0. Tìm m để A= đạt giá trị bằng - Bài 8. (1 điểm). Cho vuông tại A. , BC=50 cm. Tính AB, AC Bài 9. (1 điểm). Cho vuông tại A. AH là đường cao, Gọi E, F là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng: BC2=3AH2+BE2+CF2 Đáp số Bài 1. (1 điểm). Tính A=2 Bài 2. (1 điểm). pt có 1 nghiệm x=9 (vì x= loại) Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình: hoặc hoặc hoặc Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: x=-42 (vì x=7 loại) Bài 5. (1 điểm). 7cm, 24cm Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: x= -, x= x=5 hoặc x=3 hoặc x=4-2 hoặc x=4+2 Bài 7. (1 điểm). Đk để có 2 nghiệm là m hoặc m m=3 A=-àm=3 (nhận) hoặc m= (loại) vì àĐáp số Bài 8. (1 điểm).AB=14 cm, AC=48 cm Bài 9. (1 điểm). à à à à BC2=3AH2+BE2+CF2 Họ và tên: Lớp: Đề 4 ĐỀ TOÁN_KIỂM TRA THỬ_XẾP LỚP 10_NĂM 2009 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1 điểm). Tính M= Bài 2. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình: Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 5. (1 điểm).Một hình chữ nhật có nửa diện tích là 330 m2. Chiều dài hơn chiều rộng 49 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: a) 2x2+(1-5)x++5=0 b) Bài 7. (1 điểm). Cho phương trình: x2-2mx+m+2=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và biểu thức A= đạt giá trị nhỏ nhất Bài 8. (1 điểm). Cho vuông tại A. , AH= m. Tính AB, AC, BC Bài 9. (1 điểm). Cho cân tại A. vẽ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng: Đáp số Bài 1. (1 điểm). Tính M= Bài 2. (1 điểm). pt có 1 nghiệm x=4 (vì x= loại) Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình: hoặc hoặc hoặc Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: x= (vì x=-3 loại) Bài 5. (1 điểm).chiều rộng=11m, chiều dài=60m Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: a) x= 2, x= b) x= hoặc x= hoặc x=- hoặc x=-2 Bài 7. (1 điểm). Để phương trình có hai nghiệm phân biệt m2 Amin=16 khi m=-2 Bài 8. (1 điểm). AB=9 m, AC=40 m, AC=41 m Bài 9. (1 điểm). CM: BD=2AH K àđpcm Họ và tên: Lớp: Đề 5 ĐỀ TOÁN_KIỂM TRA THỬ_XẾP LỚP 10_NĂM 2009 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1 điểm). Tính N= Bài 2. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình: Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: Bài 5. (1 điểm).Một hình chữ nhật có diện tích là 1680 m2. Nếu giảm chiều rộng 2m và giảm chiều dài 28m thì diện tích lúc đó là 1092 m2 . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: a) 3x2+2(2-3)x-2=0 b) (2x2+3x+2)( 2x2+3x-3)= -4 Bài 7. (1 điểm). Cho phương trình:2x2+mx+3m+14 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa = Bài 8. (1 điểm). Cho vuông tại A.có m2, BC=145m Tính AB, AC. Bài 9. (1 điểm). Cho vuông tại A. Một đường thẳng cắt AB, AC tại D, E Chứng minh rằng: CD2-CB2=ED2-EB2 Bài 1. (1 điểm). Tính N = 6 Bài 2. (1 điểm). pt có 1 nghiệm x = 4 hoặc x = -3 Bài 3. (1 điểm). Giải hệ phương trình:A=, B= đk A,B0 (loại vì B0)àHệ vô nghiệm Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: x =2009 (nhận) (vì x = -2 loại) Bài 5. (1 điểm). Có hai đáp số Chiều rộng =8m, chiều dài =210m Hoặc Chiều rộng =15m, chiều dài =112m Bài 6. (2 điểm). Giải phương trình: a) x = -, x = b) x = - hoặc x = hoặc x =-1 hoặc x =-2 Bài 7. (1 điểm). Để phương trình có hai nghiệm m-4 hoặc m28 Vậy m=-22 hoặc m= thì phương trình có hai nghiệm thỏa = Bài 8. (1 điểm). Có hai đáp số C A B y x D E AB=17 m, AC=144 m Hoặc AB=144 m, AC=17 m Bài 9. (1 điểm). Đặt AB=c, AC=b VT= CD2-CB2 = b2+x2-(b2+c2) = x2-c2 (1) VP = ED2-EB2 =x2+(b-y)2-(c2+(b-y)2) =x2-c2 (2) Từ (1) và (2)àVT=VPàđpcm Giáo viên tin học: Nguyễn Văn Thuận Trường THPT Trung Phú ĐT: 0909.975.075
File đính kèm:
- de thi thu 10.doc