Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 12
Câu III ( 2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 22 3= − + +y x x (C ) 2. Dựa vào đồ thị (C ), biện luận theo k số nghiệm của phương trình : 4 22 4 6 0− + =x x k Câu II: (2,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức : 2 3 2 2 3 3 log 31 1 4 25 1000 − − − = − + A 2) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số 27 9 2.3 1= − − −x x xy trên đoạn [ ]0;1 Câu III: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết SA vuông góc mặt đáy, AB = a, tam giác ABC có diện tích bằng 23 2 a . Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy là 30o. 1) Tính thể tích khối chóp đó. 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG: ( 3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (1,0 điểm) Cho hàm số: y = 2 2 − + x x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4. Câu V.a (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 8 53 4.3 27 0+ +− + =x x 2) Giải bất phương trình: 22 2log ( 6) log ( 2) 4− − > + +x x x B. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (1,0 điểm) Cho hàm số: y = 2 2 − + x x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng y = 4x+1. Câu V.b (2,0 điểm) 1) Cho hàm số : 2 . 5= xy e sin x . Chứng minh rằng : '' '4 29 0− + =y y y 2) Cho hàm số y = 2 − + + + x x m x m (1). Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị (1) tại 2 điểm phân biệt. HẾT ---------- ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Boä ñeà thi hoïc kì 1 moân Toaùn 12 www.MATHVN.com NH 2011 - 2012 Tröôøng THPT Thanh Bình 2 WWW.MATHVN.COM Toå Toaùn ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 4 21 2 4 = + − xy x (C ) 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 4 28 4 0− + − =x x m Câu II (2,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức : a) 6 9log 5 log 361 lg236 10 3−= + −A b) 2log 83 25 3(log 5.log 9).2 : log 3=B 2) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số 24= + −y x x Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 5 cm, biết SB vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng (SAC) và đáy bằng 60o. 1) Tính thể tích khối chóp đó. 2) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG ( 3 đ) A.Theo chương trình chuẩn. Câu IV.a (1,0 điểm) Cho hàm số: y = ( )221 6− −x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24. Câu V.a (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: ( )13 3 30 27 0+ − + =x x 2) Giải bất phương trình : 1 2 3 1log 1 2 − ≤ − x x B. Theo chương trình nâng cao. Câu IV.b (1,0 điểm) Cho hàm số: y = 3 23 2− +x x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 1 1 3 3 = −y x . Câu V.b (2,0 điểm) 1) Cho hàm số : ( )( )2 1 2011= + +xy x e . Chứng minh rằng : ( )' 222 11− = ++ x xyy e x x 2) Cho hàm số y = 3 24 4− +x x x (1) .Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị (1) tại 3 điểm phân biệt. HẾT ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 Boä ñeà thi hoïc kì 1 moân Toaùn 12 www.MATHVN.com NH 2011 - 2012 Tröôøng THPT Thanh Bình 2 WWW.MATHVN.COM Toå Toaùn ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I : (3,0 điểm) Cho hàm số 3 23= −y x x (C) 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. 2). Biện luận theo m số nghiệm phương trình 3 2 23 1 0− − − =x x m . Câu II : (2,0 điểm) 1). Tính giá trị của biểu thức: 1 1ln 3 2 1 5 27 log 125 − = + +A e . 2). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : ( ) ( 1)= − xf x x e trên đoạn [ ]1;1− . Câu III : (2,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB = AC = a, BC = a 3 , hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc với nhau, biết 090BDC = . 1). Tính thể tích của khối tứ diện đó. 2). Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. II. PHẦN RIÊNG : A. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1 − = + xy x (H) , biết hệ số gốc của tiếp tuyến bằng 4. Câu Va : (2,0 điểm) 1). Giải phương trình : 2 14 20.4 24 0−− − =x x 2). Giải bất phương trình: 23 32.log ( 3) log ( 2 3) 0− − − − ≥x x x B. Theo chương trình nâng cao: Câu IVb : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 2 1( ) 1 − + = = − x xy f x x tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu Vb : (2,0 điểm) 1). Cho hàm số 2 2 1 − = + xy x (H) . Tìm các giá trị của m để đồ thị (H) cắt đường thẳng (d): y = x – m tại hai điểm phân biệt. 2). Cho hàm số : −= +x xy e e . Chứng minh rằng : / / 0− =y y . ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 Boä ñeà thi hoïc kì 1 moân Toaùn 12 www.MATHVN.com NH 2011 - 2012 Tröôøng THPT Thanh Bình 2 WWW.MATHVN.COM Toå Toaùn ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I : (3,0 điểm) Cho hàm số 2 1 − = + xy x (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Xác định các giá trị của m để đường thẳng d: y = − mx + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm thuộc hai nhánh của (C). Câu II : (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính sau : A = ( ) 2 1 33 2 2 1 125 8 36 − + − ; B = 5 3log 6 log 2 ln3 225 27 −− + e 2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2sin 1 sin 2 x y x − = + Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a , góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính thể tích của khối cầu tương ứng. II. PHẦN RIÊNG: A. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 25 36= − −y x x (H) , tại giao điểm của (H) với trục hoành. Câu Va : (2 diểm) 1). Giải phương trình: 13 18.3 29+ −+ =x x 2). Giải bất phương trình : 21 2 log ( 5 6) 3− − ≥ −x x B. Theo chương trình nâng cao: Câu IVb : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 2 2 1 3 1 − + = − x xy x tại giao điểm của (C) với trục hoành. Câu Vb : (2,0 điểm) 1). Chứng minh rằng hàm số: y = ( ) 1 ln 1 ln + − x x x thỏa mãn hệ thức: 2x2y’ = ( )2 2 1+x y . 2) Cho hàm số: y = 2x3 - 3(m+1)x2 + 6mx - 2m (Cm). Định m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành. Hết ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 Boä ñeà thi hoïc kì 1 moân Toaùn 12 www.MATHVN.com NH 2011 - 2012 Tröôøng THPT Thanh Bình 2 WWW.MATHVN.COM Toå Toaùn ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I : (3,0 điểm) Cho hàm số 4 22 1= − + +y x x ( C ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Xác định m để phương trình: 4 2 12 1 2 0−− − + =mx x có 4 nghiệm phân biệt. Câu II : (2,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức: ( ) 2 330.25 2 1A 625 0,25 27 − = + − 2). Tìm GTLN và GTNN của hàm số 2 1 cos cos 1 y x x = + + Câu III (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết cạnh đáy bằng 10cm, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060 . 1). Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đều đó. II. PHẦN RIÊNG: A. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa : (1,0 điểm) Cho hàm số 2 1 2 + = − xy x (H). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ bằng -3. Câu Va : (2 diểm) 1) Giải bất phương trình: ( )0,5 1 2 log log 3 2+ − < −x x 2) Giải phương trình: 1 281 8.9 1 0 + + − = x x B. Theo chương trình nâng cao: Câu IVb : (1,0 điểm) Cho hàm số 2 1− + = x xy x (H). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ bằng 1. Câu Vb : (2,0 điểm) 1) Cho hàm số sin xy e= . Chứng minh rằng: cos siny x y x y′ − − ′′ = 0 . 2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số: 2 1 mx x m y x + + = − và đường thẳng 2y mx= + cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ trái dấu. Hết ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 Boä ñeà thi hoïc kì 1 moân Toaùn 12 www.MATHVN.com NH 2011 - 2012 Tröôøng THPT Thanh Bình 2 WWW.MATHVN.COM Toå Toaùn ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 120 phút I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I : (3,0 điểm) Cho hàm số 4 2 + = + xy x có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên (C) tất cả các điểm có tọa độ nguyên. Câu II : (2,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức: ( ) 2 250.5 3 1A 25 8 243 − = + − B = 23 1 2011 5 log 27 log 125 log10 log (2011)− + − 2). Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 ( ) 4 ln(3 ) 2 = = − − xy f x x trên [ ]2;1− . Câu III (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = 2 3a . Góc giữa (A’BC) và đáy (ABC) bằng 60o. 1). Tính thể tích khối lăng trụ đó. 2). Tính Sxp, Stp của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ đó và thể tích khối trụ tương ứng. II. PHẦN RIÊNG: A. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 22 2 3 = − +y x x (H), biết rằng tiếp tuyến có hệ số gốc k = 4. Câu Va : (2 diểm) 1). Giải phương trình: 1 225 10 4 0+ +− + =x x x . 2). Giải bất phương trình 1 11 log(2 1) log( 9)2 2− − ≤ −x x B. Theo chương trình nâng cao: Câu IVb : (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1= +y x tại điểm có hoành độ bằng 1. Câu Vb : (2,0 điểm) 1). Cho hàm số )( ) ln(1= = − +y f x x x . Giải phương trình / / / 1− =y y 2). Chứng tỏ rằng đường thẳng : = −md y x m luôn cắt đồ thị (H) : 11 + = − xy x tại hai điểm phâ
File đính kèm:
- 10 DE THI HKI TOAN 12.pdf