Bộ đề ôn thi học kì I – Môn Toán 12
Câu Va ( 2 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên của lăng trụ
hợp với đáy góc 600 . Đỉnh A’ cách đều A,B,C .
1. Chứng minh BB’C’C là hình chữ nhật .
2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 1 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm M(-3;1) . Câu II ( 3 điểm) Tính giá trị của biểu thức . Cho hàm số . Tính . Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều nội tiếp một hình nón . Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính diện tích hình nón và thể tích khối nón trên . II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx – cos2x trên đoạn . Câu Va ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . Tìm tâm và tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải các phương trình : 1.. 2. Câu Vb (2 điểm) Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh . Tính diện tích xung quanh hình nón và thể tích khối nón trên . .........Hết....... ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho . Dựa vào đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nhiều nghiệm nhất . Câu II ( 3 điểm) Tính giá trị của biểu thức . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;ln4] Câu III ( 1 điểm) Cho hình trụ có đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a . Diện tích của thiết diện qua trục hình trụ là . Tính diện tích xung quanh mặt trụ và thể tích khối trụ đã cho . II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) A. Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m , hàm số luôn đạt cực đại , cực tiểu tại x1 , x2 và = 0 . Câu Va ( 2 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên của lăng trụ hợp với đáy góc 600 . Đỉnh A’ cách đều A,B,C . Chứng minh BB’C’C là hình chữ nhật . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . B. Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải bất phương trình :. Giải phương trình : Câu Vb ( 2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều . Tính diện tích một mặt bên của hình chóp . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . .........Hết....... ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Chứng minh đường thẳng (d) : y = mx – 2m +16 luôn cắt (C) tại một điểm cố định . Tìm các giá trị m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Câu II ( 3 điểm) Cho . Tính theo a . Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số . Câu III ( 1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy là a và thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông . Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ ( Hai đáy của lăng trụ tương ứng nội tiếp hai đáy hình trụ ) . II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) A. Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Câu Va ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt phẳng (ABC) , . Tam giác ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện AHKCB . B. Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải các phương trình mũ và logarit sau : . Câu Vb ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt phẳng (ABC) , . Tam giác ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . .........Hết....... ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 4 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa độ . Câu II ( 3 điểm) Cho hàm số . Tính . Cho hàm số y = e3x.sin 3x a) Tính y’ và y’’ b) Chứng minh y’’– 9y’ +27y + 9e3x.cos 3x = 0 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , cạnh bên hợp với đáy góc 600. Gọi I là trung điểm BC , O là tâm hình vuông ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABIO . II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) A. Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 cực trị . Câu Va ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SA = . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi tam giác SAC khi quay quanh SA . B. Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải phương trình . Giải phương trình . Câu Vb ( 2 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A’ABD và khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ . .........Hết....... ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 5 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Dùng đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt . Câu II ( 3 điểm) Cho . Tính theo a và b . Cho hàm số . Rút gọn biểu thức S = y’’’ – 13y’ – 12y + 2 . Câu III ( 1 điểm) Cho hình nón có bán kính đáy là a , đường sinh tạo với mặt đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón ( Đỉnh hình chóp trùng đỉnh hình nón , đáy hình chóp nội tiếp đáy hình nón ) . II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) A. Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Cho hàm số . Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và chứng tỏ đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng . Câu Va ( 2 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có chiều cao là a , mặt bên tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp và diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp . B. Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình . Câu Vb ( 2 điểm) Tính thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . .........Hết....... ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2008 – 2009 --- ĐỀ 6 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) : y = - 2x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B . Suy ra tọa độ trung điểm I của đoạn AB theo m Câu II ( 3 điểm) Rút gọn biểu thức , rồi tính giá trị của A khi x = - 2 . Hãy so sánh các số sau : và ; và . Câu III ( 1 điểm) Cho mặt cầu S (0; r) và một điểm A, biết OA = 2r. Qua A kẻ một tiếp tuyến với mặt cầu tại B và kẻ một cát tuyến cắt mặt cầu taị C và D cho biết CD = r. 1. Tính độ dài đoạn AB. 2. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD. II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) A. Thí sinh ban nâng cao Câu IVa ( 1 điểm) Cho hàm số . Tìm các giá trị m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời tiệm cận xiên của đồ thị hàm số qua điểm A(0 ; 2) . Câu Va ( 2 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). B. Thí sinh ban cơ bản Câu IVb ( 1 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình . Câu Vb ( 2 điểm) Cho tứ diện )ABC có OA , OB , OC vuông góc với mhau từng đôi , biết OA = 2 cm , OB = 3 cm , OC = 4 cm . Tính thể tích của khối tứ diện trên và tính diện tích tam giác ABC . .....Hết.....
File đính kèm:
- DE ON HKI 12 08 - 09.doc