Bộ đề Ôn tập Toán 11 − HK2
Câu IV: (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh SA = a và SA (ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SD.
a. Chứng minh BC vg (SAB), CD vg (SAD);
b. Chứng minh (AEF) vg (SAC);
c. Tính tan với là góc giữa cạnh SC với (ABCD).
d. Tính khoảng cách d1 từ A đến mặt phẳng (SCD).
Tính khoảng cách d2 từ B đến mặt phẳng (SAC).
4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA ^ (ABCD), SA = a. Chứng minh : 1) (SAB) ^ (ABCD); 2) CD ^ (SAD); 3) Tính các góc [SB, (ABCD)]; [(SBD),(ABCD]. 4) Tính các khoảng cách d[SA, BD]; d[BD, SC]. B. Phần riêng: (3 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó Câu 4-A: Theo chương trình Chuẩn 1) Tính đạo hàm a) y = x5 + 4x3 − 2x + 3; b) 2) Cho (C):. a) Tính ; b) Viết pttiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có xo = 3. 3) Cho y = x3 −3x2 − 9x + 10. Giải phương trình y’ = 0. Câu 4-B: Theo chương trình Nâng cao 1) Tính đạo hàm a) y = x5 + 4x3 − 2x + 3; b) 2) Cho (C):. a) Tính b) Viết pttiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ 3 3) Cho y= 3sin2x + 4cos2x+ 10x. Giải phương trình y’ = 0. 4; 2; −∞ . 1) gián đoạn. 1) (SAB) É SA ^ (ABCD) Þ (SAB) ^ (ABCD). 2) CD ^ AD, SA ^ (ABCD) É CD. 3) SA^(ABCD) Þ AB = hc(ABCD)SB Þ . = góc SBA =45o. [(SBD),(ABCD)] = SÔA = arctan 4) d[SA, BD] = OA =; d[BD; SC] = OK =AI = -A 1) a. 5x4 + 12x2 − 2; b) Đề số 2 CÂU 1: Tìm 1); 2) 3) 4) CÂU 2: Xét tính liên tục của :tại x = 2. CÂU 3: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng a , đáy là tam giác vuông cân có AB = BC = a . 1) Cmr BC^(SAB). 2) Tính d[A, (SBC)]; góc [(SBC),(ABC)] CÂU 4: 1) Tính đạo hàm của hàm số: y = 2) Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 3 và // đường thẳng 3x + y = 0. 3) Cho f(x) = x2 sin (x – 2) . Tìm f’(2) 1) +∞; 2) −1/2 ; 3) 1/16 ; 4) +∞. a) Không liên tục. b) f(0) = 1; f(p) = − p2 + 1 2)d[A,(SBC)] = AH =. 1) y’ =; 2) y = −3x −2; 3) 4. Đề số 3 CÂU 1: Tính a.; b. CÂU 2: Xét tính liên tục của f(x)=tại x =2 CÂU 3: Hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC = a; SA = x. a)Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC). b)Cmr (SAC) ^ (SBC). Tính khoảng cách từ A đến (SBC). c)Tính d[O, (SBC)]. (O là trung điểm của AB). d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC CÂU 4: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. b. 2) Cho f(x) = ; g(x) = . Giải bất phương trình f’(x) ≥ g’(x) 3) Viết pttt của (C):y = tại điểm có x= 0 a. 6; b. ; 1) a. y’ =;3) b.. 2) x ≤ 0 V x ≥; Đề số 4 CÂU 1: Tính các giới hạn sau : a.b.(x3+2x2−x−1) c. CÂU 2: Cmr f(x) = liên tục tại xo = 1 CÂU 3: Tính đạo hàm a. b. CÂU 4: Viết pttt của (C): y = x3. Biết hệ số góc k = 3 CÂU 5: Cho tứ diện OABC có đường thẳng OA ^ (OBC), mặt phẳng (OBC) là tam giác vuông tại B. a. Chứng minh BC ^ AB; b. Chứng minh (OAB)^ (ABC) c. Biết OA = a, OB = b. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) theo a và b. a. 2/3; b. +∞ c. 1/3. a. ; b. . y = 3x ± 2. c. d[O,(ABC)] =. Đề số 5 CÂU 1: Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) f(x) với f(x) = CÂU 2: Cho hàm số m Î ¡. Xác định giá trị của m để hàm số đã cho liên tục tại x = −2 CÂU 3: Cho hình chóp S.MNPQ, có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a tâm O. Đường thẳng SO ^ (MNPQ) và SO = . Gọi A là trung điểm của PQ. a) Chứng minh rằng PQ mp(SAO). b) Tính góc giữa đường thẳng SN và mp(MNPQ); c) Tính theo a khoảng cách từ điểm O tới mp(SPQ). d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SP,QN CÂU 4: 1) Tính đạo hàm: a); b) y= 2) Cho . Cmr: 2(cosx − y’) + x(y” + y) = 0. 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) = 2x3 − 3x + 1 tại giao điểm của (C) với trục tung Đề số 6 CÂU 1: Tìm các giới hạn sau: a)(−x4 − 4x − 1); b); c) CÂU 2: Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 3. CÂU 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD,là trung điểm SC a)Chứng minh rằng: (SBD) ^ (SAC). b)Mặt phẳng (a) qua AM và // BD cắt SB, SD lần lượt tại E; Chứng minh rằng: EF ^ SC. c) Cho biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp là . Cmr: SC ^ (AEMF). Tính khoảng cách d[AM,BD]. CÂU 4: 1) Tìm đạo hàm : a); b) f(x) = tan4x − cosx; c) 2) Cho hàm số y = f(x) = x3 − 3x2 + 2 (C) a)Giải phương trình f’(x) = 0. b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng −1. Đề số 7 Câu 1. Tìm các giới hạn sau: 1. 2. ; 3.; 4. Câu 2.1)Xét tính liên tục của 2) Cmr ptrình 2x3 − 5x2 + x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm . Câu 3 . 1)Tìm đạo hàm a . ; b . 2) Cho hàm số (C) . Viết pt tiếp tuyến của (C): a. tại điểm có hoành độ x = − 2. b. biết tiếp tuyến song song với d: x − 2y + 2010 = 0 Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a. a) Cmr các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. b) Cmr (SAC) (SBD) . c) Tính góc [SC,( SAB )] . d) Tính góc [(SBD),(ABCD)] . Đề số 8 Câu 1 : Tìm các giới hạn sau : 1 . 2 . 3 . 4. . Câu 2 . 1 . Cho hàm số f(x) = Xác định m để hàm số liên tục trên R. 2 . Cm pt: luôn có nghiệm " m. Câu 3 . Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD=. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a. a) Cmr AB ^ (SAD); AD ^ (SAB); CD ^ SD. b) Tính góc giữa đường thẳng SB và (SAD); SD và (SAB). Câu 4 . 1 . Tìm đạo hàm a. y =; b. y = . 2 . Cho hàm số y = ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) . a . Tại điểm có tung độ bằng 3 . b . Vuông góc với d : x − 2y – 3 = 0 . Đề số 9 Câu 1. Tính 1. 2. 3. Câu 2. 1)Tìm a, b để hàm số: liên tục tại x = 2. Câu 3. Hình chóp S.ABC. DABC vuông tại A, góc = 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ^ SA (H Î SA); BK ^ SC (K Î SC). 1. CM: SB ^ (ABC); 2. CM: mp(BHK) ^ SC. 3. CM: DBHK vuông; 4. Tính cos[SA, (BHK)] Câu 4. 1) Tìm đạo hàm các hàm số sau: a.; b.; c. y= sin(sinx) 2) Viết ptrình tiếp tuyến với đồ thị (C): y = x4 − 8x2 + 10 tại các điểm thuộc (C) có hoành độ là nghiệm pt y’ = 0. Đề số 10 Câu 1. Tính 1) ; 2) ; 3) Câu 2. 1) Cho hàm số: . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và SA = 2a. 1. Chứng minh ; 2. Tính góc : [SD; (ABCD)]; [SB; (SAD)] ; [SB; (SAC)]. 3. Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) Câu 4. 1) Tìm đạo hàm các hàm số sau: a.; b.; c)y= sin(cosx) 2) Viết PTTT của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Biết a) Tiếp điểm M (−1; −2); b) Tiếp tuyến ^ đt Đề số 11 Câu 1: Tính a); b) ; c) Câu 2: Xét tính liên tục của Câu 3: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a , I là trung điểm BC . 1) CMR : ( OAI ) ^ ( ABC ) . 2) CMR : BC ^ ( AOI ) . 3) Tính góc giữa AB và mp ( AOI ) . 4) Tính góc giữa đường thẳng AI và OB . Câu 3: 1) Tính đạo hàm a) b) c) d) 2) Cho hàm số f(x) = 2x3 − 2x + 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết a) tiếp tuyến song song đường thẳng y = 24x − 2010 b) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = x + 1 Đề số 12 A. PHẦN CHUNG Câu 1: Tìm giới hạn ; 3.; 4. Câu 2: Với giá trị nào của m thì f(x)= liên tục tại x = 2. Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. gọi O là tâm của đáy ABCD. a) CMR (SAC) ^(SBD), (SBD)^(ABCD). b) Tính khoảng cách d[S;(ABCD)], d[O; (SBC)]. c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SD. Câu 4: 1) Tính đạo hàm a) ; b) ; c) . 2) Cho y =. Giải phương trình y’ = 0. Đề số 13 Câu 1: Tính giới hạn sau: Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số tại x = Câu 3: Hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a, SA^(ABCD). Gọi I, K là hình chiếu của A lên SB, SD. a) Cmr các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông. b) Chứng minh: (SAC) ^ (AIK). c) Tính góc giữa SC và (SAB). d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD). Câu 4: 1) Tính đạo hàm: a) y = (x + 1)(2x – 3); b) 2) Cho hàm số: y = 2x3 − 7x + 1. Viết pttt của đồ thị a) Tại điểm có hoành độ x = 2 b) Tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k = − 1 Đề số 14 Câu 1 Tính giới hạn sau: a)b)c) Câu 2 Định a để f(x) =liên tục tại x = 1. Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC = , SA (ABCD) . a. Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp. b. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO(ABCD) c. Tính góc giữa SC và (ABCD). d. Tính d[A, (SBD)] Câu 4 1)Tính y’: a) y=cos2x+cos2x.tan2x; b) y=sinx cos3x 2) Cho (H): y = . Viết phương trình tiếp tuyến của(H) a)Tại điểm có hoành độ x0 = 1. b) vuông góc đt y = 4x. Đề số 15 Câu 1: Tính : a/; b/ Câu 2 Xét tính liên tục của f(x) = Câu 3 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC) và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và BA, I là trung điểm của NB a) Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp S.ABC. b) Cmr MI ^ (SAB) và tính góc [SM,(SAB)]. c) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SBC). Câu 4: 1) Tính y’: y =; . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: tại giao điểm của đồ thị và trục tung. Đề số 16 Câu 1: Tính: a/ b/ c/. Câu 2: Tìm a để f(x)=liên tục tại x=2. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =, SD= và SA (ABCD).Gọi M, N là trung điểm SA,SC a) Cmr các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Tính góc hợp bởi mp (SCD) và mp (ABCD). c) Tính khoảng cách từ S đến mp (MND). Câu 4: 1) Tính y’: 1) Cho hàm số: . Tính f ’(1) 2) Cho y . Giải bất phương trình y’.y <2x2 −1. Đề số 17 CÂU 1: Tính các giới hạn sau CÀU 2: Xét tính liên tục f(x) =tại x=1 CÂU 3: Tứ diện ABCD có DABC đều cạnh a ,AD ^ BC , AD = a và khoảng cách d[D, BC] = a. Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. a) Cmr BC ^ (ADH) và DH bằng a. b) Cmr DI ^ (ABC). Tính khoảng cách d[AD,BC] Câu 4: 1) 2) Tính y’:. 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số y = x3 tại điểm có hoành độ là -1 . Đề số 17 CÂU 1: Tính: 1); 2) CÀU 2: Tìm a để hàm số liên tục tại x=1. CÂU 3: Tứ diện S.ABC có DABC đều cạnh a, SA ^ (ABC), SA =. Gọi I là trung điểm BC. a) Cmr (SBC) ^ (SAI). b) Tính d[A,(SBC)]. c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).d) Tính d[SA, BC]. CÂU 4: 1)Tính y’: 2) Cho (C): y = x3 − 3x2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C). Biết tiếp tuyến vuông góc d:. Đề số 18 CÂU 1: Tính a) ; b); c) . Câu 2: Xét tính liên tục của f
File đính kèm:
- H_11hk2DThi2010.doc