Bộ đề kiểm tra 15 phút hóa học 9

Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu đúng.

Câu 1 (2 điểm). Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng:

A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit

Câu 2 (2 điểm). Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất sau:

A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl

C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl

Câu 3 (6 điểm). Có các chất: Cu, CuO, Mg, CaCO3, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl để tạo thành:

a. Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí

b. Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy

c. Dung dịch có màu xanh lam

d. Dung dịch có màu nâu đỏ

 

doc16 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 15 phút hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hất lỏng.
Câu 2 ( 4điểm): (Hãy khoanh tròn chữ D hoặc S nếu các câu khẳng định sau đúng hoặc sai)
Có các chất sau: C2H5OH, CH3-COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu. Những cặp chất tác dụng được với nhau:	 
1
C2H5OH + CH3-COOH có xúc tác H2SO4 đặc, tO 
Đ
S
2
C2H5OH + NaOH
Đ
S
3
C2H5OH + NaCl
Đ
S
4
C2H5OH + Na
Đ
S
5
CH3COOH + NaOH
Đ
S
6
CH3COOH + NaCl
Đ
S
7
CH3COOH + Na
Đ
S
8
CH3COOH + Cu
Đ
S
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm): 
Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D : 2 điểm (6 điểm)
 1. B ; 2. C	;	3. A
Câu 2 (4 điểm): 
Khoanh tròn đúng một trong các chữ D , S : 0, 5 điểm (4 điểm)
1
C2H5OH + CH3-COOH có xúc tác H2SO4 đặc, tO 
Đ
S
2
C2H5OH + NaOH
Đ
S
3
C2H5OH + NaCl
Đ
S
4
C2H5OH + Na
Đ
S
5
CH3COOH + NaOH
Đ
S
6
CH3COOH + NaCl
Đ
S
7
CH3COOH + Na
Đ
S
8
CH3COOH + Cu
Đ
S
Đề 4
Bài sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng. 
1. Dãy các nguyên tố đều ở chu kỳ II là:
A. F, Cl, Br, I	C. N, Cl, Br, O
B. F, N, I	D. N, O, F
2. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là:
A. F2, Cl2, Br2, I2	C. I2, Br2, Cl2, F2
B. S, Cl2, F2, O2	D. F2, Cl2, S, N2
3. Dãy các đơn chất đều có tính chất hoá học tương tự Clo là:
A. N2, O2, F2	C. S, O2, F2
B. F2, Br2, I2	D. Br2, O2, S
4. Dãy các đơn chất được tạo nên từ các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng :
A. N2, O2, Br2 	C. S, O2, Br2
B. F2, Cl2, Br2, I2	D. O2, Cl2, F2
5. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử đều có 2 lớp e là:
A. F, Cl, O	C. O, S, Cl
B. F, Br, I	D - N, O, F
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi ý được 2 điểm
1 D; 	2. C; 	3. B; 	4. B ;	 5. D
Đề 5
 Bài axitcacbonic và muối cacbonat
 (Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng). 
1. Dãy gồm các chất đều là muối axit là:
A - NaHCO3, CaCO3, Na2CO3
B - Mg(HCO3), NaHCO3, Ca(HCO3)2, 
C - Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3
D - Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
2. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A- CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2
B - BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C - CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3
D - Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2
3. Dãy gồm các chất đều có tính chất chung: bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là:
A - Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3
B - NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C - CaCO3, MgCO3, BaCO3, 
D - NaHCO3, CaCO3, MgCO3, BaCO3.
4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A - Na2CO3, NaHCO3, MgCO3
B - NaHCO3, Ca(HCO3), Mg(HCO3), Ba(HCO3)2
C - Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3
D - CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3
5. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A - Na2CO3, CaCO3	B - Na2SO4, MgCO3
C - K2SO4 , Na2CO3	D - NaNO3, KNO3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm
1 . B	2. D	3. C	4. B	5. A
II. Phần 1 tiết
 Đề 1 Bài KIỂM TRA VIẾT ( 45 phút )
A. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ, axit, bài tập tính theo phương trình hoá học.
 2. Kỹ năng:
- HS viết đúng phương trình hoá học dựa vào tính chất hoá học của oxit ,axit. Giải được bài toán tính theo phương trình hoá học.
B. CHUẨN BỊ
 + GV : Đề kiểm tra ra theo ma trận
 + HS : Giấy kiểm tra và kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Đề kiểm tra 
Câu 1: (0,5 điểm) Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm ?
A. CuO	B. ZnO	C. CaO	D. FeO
Câu 2: (0,5 điểm) Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước?
CaO, SO2 , P2O5 , Fe2O3 , Na2O , N2O5 
CaO, SO2 , P2O5 , SO3 , Na2O , N2O5 
CaO, SO2 , P2O5 , Fe2O3 , MgO , N2O5 
Al2O3, SO2 , P2O5 , Fe2O3 , Na2O , MgO 
Câu 3: (0,5 điểm) Axit làm cho quỳ tím chuyển thanh màu gì?
A. tím	 B. xanh	C. trắng	D. đỏ
Câu 4: (0,5 điểm) Chất nào dưới đây góp phần lớn vào sự hình thành mưa axit?
 A. Metan B. Ozon C. Lưu huỳnh đioxit D. Cacbon đioxit
Câu 5:(3 điểm). Cho những chất sau: CuO, CaO, MgCl2, H2O, SO2, BaCl2. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
	A. 	2HCl + ... 	 ® CuCl2 + ...
	B. 	H2SO4 + Na2SO3 	® Na2SO4 + H2O + 
	C. 	H2O +  ® Ca(OH)2 	
	D. 	2HCl + MgO ®	  + H2O 
 E. H2SO4 + . ® BaSO4 + 2 HCl (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) 
Hãy trình bày cách nhận biết 2 dd HCl, H2SO4 đựng trong 2 lọ riêng biệt mất nhãn bằng phương pháp hoá học. 
Câu 7: (4 điểm)
 Hoà tan hết 4g bột CuO vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch A. Coi sự thay đổi thể tích không đáng kể.
Viết phương trình hóa học.
Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A.
Để trung hoà dung dịch A cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?
Đáp án
Câu 1 - C
Câu 2 –B
Câu 3 - D
Câu 4 - C
Câu5 : A. CuO, H2O B. SO2 C. CaO D. MgCl2 E. BaCl2
Câu 6: Dùng dd Ba(OH)2, H2SO4 có kết tủa trắng
PT: Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2H2O ( BaSO4 kết tủa trắng)
Câu 7: 
a) (1 điểm)
 PTHH CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O
b) (2 điểm)
nCuO = 0,05 mol
n H2SO4 = 0,1 mol (0,5 điểm)
nH2SO4 tham gia = 0,05 mol nH2SO4 dư = 0,05 (0,5 điểm)
nCuSO4 = 0,05 mol (0,5 điểm)
CMH2SO4 dư = CMCuSO4 = 0,25M (0,5 điểm)
Trung hoà A
PT:
2KOH + H2SO4 ® K2SO4 + 2H2O (0,5 điểm)
nKOH = 2n H2SO4 = 0,05x2 = 0,1 mol
VKOH = 0,1lít = 100ml (0,5 điểm)
Để 2 Bài KIỂM TRA VIẾT ( 45 phút )
A. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của bazơ, muối, qua đó khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học
 2. Kỹ năng:
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình hoá học.
B. CHUẨN BỊ
 + GV : Đề kiểm tra
 + HS : Giấy kiểm tra và kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Cho những chất sau : SO2 ; Na2O ; MgO ; HCl ; CO2 ; Ba(OH)2 
a ) Những chất tác dụng với nước là :
 A) Na2O ; MgO; SO2 B) Na2O ; MgO ; CO2
 C) Na2O ; SO2 ; CO2 D) MgO ; SO2; CO2
b ) Những chất tác dụng với dung dịch NaOH là :
 A) SO2 ; MgO ; HCl B) SO2 ; CO2 ; MgO
 C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2 D) SO2 ; HCl ; CO2
c ) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là :
 A) MgO ; Na2O ; Ba(OH)2 C) SO2 ; Ba(OH)2 ; CO2
 B) Na2O ; MgO ; SO2 D) MgO ; CO2 ; Na2O
Câu 2 : Có 3 dung dịch sau NaCl ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết được các chất đó chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây:
 A) Chỉ dùng quỳ tím B) Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein
 C) Chỉ dùng dd BaCl2 D) Tất cả A, B, C đều sai
Câu 3 : a) Hoàn thành phương trình phản ứng 
 1) Fe + CuCl2 
 2) Mg(NO3)2 + NaOH 
 3) Na2SO4 + BaCl2 
 4) HCl + AgNO3 
b) Các phản ứng trên thuộc phản ứng trao đổi là.
 A) 1 ; 3 ; 4 B) 2 ; 3 ; 4
 C) 1 ; 3 ; 4 D) 1 ; 2 ; 4
Câu 4 : Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Sau phản ứng thu được dung dịch A.
a) Tính khối lượng a(g).
b) Lấy toàn bộ dung dịch A thu được cho tác dụng với 300ml dd NaOH 1 M, Sau pư thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dd B ( coi V không đổi )
Biểu điểm
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: a) Chọn C b) Chọn D c) Chọn A 
Câu 2: Chọn A
Câu 3: a) Phương trình phản ứng.
 1) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
 2) Mg(NO3)2 + 2 NaOH 2 NaNO3 + Mg(OH)2
 3) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
 4) HCl + AgNO3 AgCl + HCl 
b) Chọn B
Câu 4: PTPƯ: CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O (1)
 CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl (2)
 = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo pư 1 = = 
a) a = = 0,1 x 80 = 8 g
b) = 0,3 x 1 = 0,3 mol 
 theo pư 2 : = 2 = 0,2 mol
 => = 0,3 - 0,2 = 0,5 mol
 => = 2 = 2 x 0,1 = 0,2 mol
 Vdd sau phản ứng = 0,3 + 0,3 = 0,5 lit
 => = 0,2 : 0,5 = 0,4 M
 => = 0,1 : 0,5 = 0,2 M
1,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
Đề 3
Chương Phi kim - Sơ luợc bảng tuần hoàn.
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Nhóm gồm các khí đều cháy được (phản ứng với oxi) là:
A - CO, CO2; 	B - CO, H2;	C - O2, CO2	;	D - Cl2, CO2
2. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là: 
A. H2, Cl2 ;	 B. CO, CO2;	 C. CO2, Cl2; 	 D. Cl2, CO
3. Nhóm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO, H2;	B. Cl2, CO2;	 C. CO, CO2;	 D. Cl2, CO
4. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nước là:
A. CO, CO2;	B. Cl2, CO2;	 C. H2, Cl2;	D. H2, CO
Câu 2 (1 điểm)
1. Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A - O, F, N, P ;	B - F, O, N, P ;
C - O, N, P, F ;	D - P, N, O, F
2. Nhóm các nguyên tố phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A - Si, Cl, S, P ;	 B - Cl, S, P, Si ; C - Si,S, P, Cl ; D - Si, Cl, P, S ;
PHẦN II - Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
Có 3 chất khí đựng trong 3 lọ riêng biệt: CO, CO2, Cl2
Hãy nhận biết mỗi chất khí trên bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 4. (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cacbon trong bình kín dư oxi. Sau phản ứng cho 750ml dung dịch NaOH 1M vào bình.
a) Hãy viết phương trình phản ứng
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Chọn đúng mỗi trường hợp được 0, 5 điểm
Câu 1 (2 điểm)
1. B 	;	 2. C	 ; 	3. A ; 	 4. B 	
Câu 2 (1 điểm)
1. D 	; 	2. B
PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
- Khí Cl2 làm mất màu của giấy quì tím ẩm, viết đúng PTHH: 1 điểm.
- Khí CO2 làm giấy quì tím ẩm hoá đỏ hoặc làm đục nước vôi trong , viết đúng PTHH : 1 điểm.
- Khí CO cháy tạo thành chất khí làm đục nước vôi trong, viết đúng PTHH: 1 điểm
Câu 4. (4 điểm)
a) Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: 0,5 điểm. (1,5 điểm)
	 C + O2 CO2.	 (1)
	CO2 	 + 	NaOH ® NaHCO3	 (2)
	NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O	 	 (3)
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng 
Tính đúng số mol mỗi muối là 0,25 mol (1,5 điểm) 
	C M(NaHCO3) = C M(Na2CO3 = 0,33 M	 (1 điểm)
Đề 4.
 Hiđrocacbon
 PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm):
1. Có những từ, cụm từ sau: hoá trị 4, theo đúng hoá trị, liên kết trực tiếp, liên kết xác định, oxi, hiđro, cacb

File đính kèm:

  • docBo de kiem tra hoa 9.doc
Giáo án liên quan