Bộ đề kiểm tra 15 phút 12 cơ bản

01. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt các chất rắn: glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

A. Hòa tan vào nước, nếm độ ngọt, dd iôt.

B. Hòa tan vào nước, dd iôt.

C. Hòa tan vào nước, dd iôt, dd AgNO3/NH3.

D. Hòa tan vào nước, dd iôt, Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3.

02. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:

 A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

 B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

 C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxyl.

 D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

03. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:

A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa

C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 15 phút 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 
KIỂM TRA 15 PHÚT 12 CƠ BẢN
Họ và Tên:…………………………………….Lớp:……………
01. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt các chất rắn: glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. 
A. Hòa tan vào nước, nếm độ ngọt, dd iôt.	
B. Hòa tan vào nước, dd iôt.	
C. Hòa tan vào nước, dd iôt, dd AgNO3/NH3.	
D. Hòa tan vào nước, dd iôt, Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3.
02. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là: 
	A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
	B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
	C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxyl.
	D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
03. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. phản ứng thuận nghịch	B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch	D. phản ứng cho nhận electron
04. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
	 C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
05. Công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ là
	A. [C6H5O2(OH)3]n.	B. [C6H7O2(OH)3]n. 	C. [C6H8O2(OH)2]n. 	D. C6H7O3(OH)3]n.
06. Este có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
07. Chọn câu sai ?
A. Tỉ lệ glucozơ trong máu người luôn là 0,1 %.	
B. Có thể nhận biết fructozơ và glucozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho.
D. Glucozơ có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau nên có 2 đồng phân cấu tạo khác nhau.	
08. Xenlulozo không phản ứng với các chất nào dưới đây?
A. H2 (Ni,to)	B. Cu(OH)2 trong dd NH3	
C. CS2 trong dd NaOH	D.hh HNO3/H2SO4 (đ,to) 
09. Saccarozơ và glucozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?
A. dd AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2	C. Thủy phân	D. Đốt cháy
10. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
	A. 0,1%.	B. 1%.	C. 0,01%.	D. 0,001%.
11. Glicogen còn gọi là
A. Glixin	B. Tinh bột thực vật	C. Tinh bột động vật	D. Glixerin
12. Công thức phân tử của este no đơn chức có dạng:
A. CnH2nO2 (n≥2).	B. CnH2n+2O2(n≥2).	C. CnH2n+2O2 (n≥1).	D. CnH2nO2 (n≥1).
13. Số trieste thu được khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo C15H31COOH và C17H35COOH là
A. 7	B. 5	C. 4	D. 6
14. Qua phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 2 nhóm OH.	B. 3 nhóm OH.	C. 4 nhóm OH.	D. 5 nhóm OH.
15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, Anđehit axetic.	B. Anđehit axetic, Ancol etylic.
C. Glucozơ, Ancol etylic.	D. Ancol etylic, Glucozơ.
16. Chọn câu đúng?
A.Các chất béo có khối lượng phân tử lớn nên nặng hơn nước. 
B. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Dầu ăn là triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo.
D. Sáp ong là một dạng chất béo.
17. Trong các câu sau đây, câu nào đúng nhất ?
	A. Dầu ăn là este của glixerol	B. Dầu ăn là trieste của glixerol và axit béo	C. Dầu ăn là este	D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este
18. Este C6H5OOCCH=CH2 có tên gọi là
A.etyl benzoat.	B. vinyl acrylat.	C. vinyl benzoat.	D. phenyl acrylat.
19. Trong các loại dầu sau đây loại dầu nào không phải hợp chất triglixerit mà là hợp chất hiđrôcacbon?
A. Dầu ô-liu	B. Dầu hạt điều.	C. Dầu điezen.	D. Dầu đậu nành.
20. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
------HẾT-----
ĐỀ 3 
KIỂM TRA 15 PHÚT 12 CƠ BẢN
Họ và Tên:…………………………………….Lớp:……………
01. Chọn câu đúng?
A. Sáp ong là một dạng chất béo.
B.Các chất béo có khối lượng phân tử lớn nên nặng hơn nước. 
C. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Dầu ăn là triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo.
02. Este C6H5OOCCH=CH2 có tên gọi là
A. phenyl acrylat.	B. vinyl acrylat.	C. vinyl benzoat.	D.etyl benzoat.
03. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
 C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.	
04. Xenlulozo không phản ứng với các chất nào dưới đây?
A. H2 (Ni,to)	B. Cu(OH)2 trong dd NH3	
C. CS2 trong dd NaOH	D.hh HNO3/H2SO4 (đ,to) 
05. Qua phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 2 nhóm OH.	B. 3 nhóm OH.	C. 4 nhóm OH.	D. 5 nhóm OH.
06. Chọn câu sai ?
A. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho.
B. Có thể nhận biết fructozơ và glucozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau nên có 2 đồng phân cấu tạo khác nhau.	
D. Tỉ lệ glucozơ trong máu người luôn là 0,1 %.	
07. Trong các câu sau đây, câu nào đúng nhất ?
	A. Dầu ăn là este của glixerol	B. Dầu ăn là trieste của glixerol và axit béo	C. Dầu ăn là este	D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este
08. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
09. Số trieste thu được khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo C15H31COOH và C17H35COOH là
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
10. Trong các loại dầu sau đây loại dầu nào không phải hợp chất triglixerit mà là hợp chất hiđrôcacbon?
A. Dầu ô-liu	B. Dầu hạt điều.	C. Dầu đậu nành.	D. Dầu điezen.
11. Công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ là
	A. [C6H5O2(OH)3]n.	B. [C6H7O2(OH)3]n. 	C. [C6H8O2(OH)2]n. 	D. C6H7O3(OH)3]n.
12. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
	A. 0,1%.	B. 1%.	C. 0,01%.	D. 0,001%.
13. Glicogen còn gọi là
A. Tinh bột thực vật	B. Tinh bột động vật	C. Glixerin	D. Glixin
14. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt các chất rắn: glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. 
A. Hòa tan vào nước, dd iôt, Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3.	
B. Hòa tan vào nước, dd iôt.	
C. Hòa tan vào nước, nếm độ ngọt, dd iôt.	
D. Hòa tan vào nước, dd iôt, dd AgNO3/NH3.	
15. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. phản ứng thuận nghịch	B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch	D. phản ứng cho nhận electron
16. Este có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
17. Saccarozơ và glucozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?
A. Cu(OH)2	B. Thủy phân	C. dd AgNO3/NH3	D. Đốt cháy.
18. Công thức phân tử của este no đơn chức có dạng:
 A. CnH2nO2 (n≥2).	B. CnH2n+2O2(n≥2).	C. CnH2n+2O2 (n≥1).	D. CnH2nO2 (n≥1).
19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, Anđehit axetic.	B. Anđehit axetic, Ancol etylic.
C. Glucozơ, Ancol etylic.	D. Ancol etylic, Glucozơ.
20. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là: 
	A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
	B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
	C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxyl.
	D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
-----HẾT-----

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 LOP 12 CHUONG 12.doc
Giáo án liên quan