Bộ 14 đề hóa học ôn thi đại học cao đẳng 2010

 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức no, mạch hở A cần3 mol O

2

, chỉ ra phát biểu sai về A :

A. Là rượu bậc I.

B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.

C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn rượu metylic.

D. A còn có 2 ñồng phân không cùng chức khác

pdf153 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ 14 đề hóa học ôn thi đại học cao đẳng 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c mạnh nhất. 
28 Ion nào dưới ñây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar : 
A. N3- 
B. Na+ 
C. Mg2+ 
D. S2- 
29 Nguyên tử nào dưới ñây có 4 electron ñộc thân ở trạng thái kích thích : 
A. Li (Z = 3) 
B. Be (Z = 4) 
C. B (Z = 5) 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
D. C (Z = 6) 
30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn : 
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 
B. 1s22s22p63s23p63d84s2 
C. 1s22s22p63s23p63d10 
D. 1s22s22p63s23p63d94s1. 
31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì : 
A. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo có ñộ âm ñiện lớn hơn. 
B. Cặp electron chung thuộc hẳn hoàn toàn về phía nguyên tử clo có ñộ âm ñiện lớn hơn. 
C. Cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào. 
D. Cặp electron chung không thuộc về phía nguyên tử nào. 
32 Phân tử nào có liên kết ba dưới ñây : 
A. N2 
B. Cl2 
C. H2 
D. NH3 
33 Phát biểu nào dưới ñây ñúng : 
A. Liên kết ñơn luôn là liên kết σ . 
B. Liên kết ñơn có thể là liên kết σ , có thể là liên kết π 
C. Liên kết ñôi gồm hai liên kết π 
D. Liên kết ñôi gồm hai liên kết σ 
34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới ñây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử : 
A. 2 2( )CaO H O Ca OH+ → 
B. 3 2 2 4O +H OS H SO→ 
C. 22 O 2Cu CuO+ → 
D. 2 3O OCaO C CaC+ → 
35 Trong phản ứng : 3 3 3 2O (l) ( O ) +NO +H OFeO HN Fe N+ → ↑ . Nếu hòa tan hết 0,3mol FeO 
bằng HNO3 loãng thì thể tích khí NO thu ñược ở (ñktc) là : 
A. 6,72 l 
B. 4,48 l 
C. 2,24 l 
D. 1,12 l 
36 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa. 
A. 2 2 32 O +O 2S SO→ 
B. 2 2 2 2 4O +Cl +2H O 2S H SO HCl→ + 
C. 2 4 2 2 4 4 2 45 2 2 2 2SO KMnO H O H SO MnSO K SO+ + → + + 
D. 2 2 22 3 2SO H S S H O+ → ↓ + 
37 Chỉ ra phản ứng trong ñó Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử : 
A. 2 2Cl H O HCl HClO+ → + 
B. 2 2 2 2 4O +2 2Cl S H O HCl H SO+ → + 
C. 2 22 2 ICl NaI NaCl+ → + 
D. 2 3 23 2 6Cl NH N HCl+ → + 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường : 
A. Trung tính. 
B. Bazơ 
C. Axit 
D. Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ). 
39 ðiều nào sau ñây sai khi nói về CO2 và SO2 : 
A. ðều là các oxit axit. 
B. ðều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit. 
C. ðều làm mất màu brom 
D. ðều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư. 
Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, 
C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng 
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng. 
A. CO2 
B. Cl2 
C. Na2O 
D. N2 
40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat. 
41 Phân tử có liên kết ion. 
42 Hóa hợp với nước tạo bazơ. 
43 Phân tử có chứa 2 liên kết π và 1 liên kết σ . 
44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai ñồng vị là 
35
17Cl và 
37
17Cl . Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 ñồng vị trên lần lượt là : 
A. 50% và 50% 
B. 75% và 25% 
C. 25% và 75% 
D. Một kết quả khác. 
45 Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. X là nguyên tử của nguyên tố : 
A. O 
B. Mg 
C. S 
D. Ca 
46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới ñây là ñúng : 
A. Si < P < S < Cl < F 
B. F < Cl < S < P < Si 
C. Si < S < P < F < Cl 
D. Cl < Si < S < P < F 
47 Phát biểu nào dưới ñây là sai khi nói về bảng tuần hoàn : 
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A ñều là phi kim. 
B. Các nguyên tố thuộc nhóm B ñều là kim loại. 
C. Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ. 
D. Các nguyên tố ñược xếp theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân. 
48 Số electron có trong ion 4NH
+ là : 
A. 17e 
B. 19e 
C. 10e 
D. 12e 
49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion : 
A. FeS ; CuO 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
B. CH4 ; Cl2O 
C. Cl2 ; N2 
D. K2O ; NaF. 
50 Mức ñộ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào : 
A. ðiện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết. 
B. Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết. 
C. Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết. 
D. ðộ âm ñiện của các nguyên tử tham gia liên kết. 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
ðỀ 13 
1 Phân tử HBr kém phân cực hơn phân tử HCl, vì : 
A. Số khối của nguyên tử brom lớn hơn của nguyên tử clo. 
B. Số hiệu nguyên tử của brom lớn hơn của clo. 
C. ðộ âm ñiện của clo lớn hơn của brom. 
D. Bán kính nguyên tử brom lớn hơn bán kính nguyên tử clo. 
2 Phân tử nào dưới ñây có cả liên kết π và liên kết σ : 
A. N2 
B. CH4O 
C. H2 
D. Cl2 
3 Tinh thể nào dưới ñây có thể dẫn ñiện khi nóng chảy : 
A. Muối ăn, nóng chảy ở 801oC. 
B. Benzen, nóng chảy ở 5,5oC. 
C. Băng phiến, nóng chảy ở 80oC. 
D. Long não, nóng chảy ở 179oC. 
4 Phản ứng nào dưới ñây không phải phản ứng oxi hóa khử : 
A. 
ot
2OFeO CO Fe C+ → + 
B. 2 22FeO HCl FeCl H O+ → + 
C. 3 3 3 23 10 3 ( O ) +NO +5H OFeO HNO Fe N+ → ↑ 
D. 2 4 2 4 3 2 22 4 ( ) ( O ) +SO +4H O
otFeO H SO d Fe S+ → ↑ 
5 Cho 56g sắt tác dụng với 71g clo. Khối lượng muối thu ñược sau phản ứng là : 
A. 127g 
B. 162,5g 
C. 108,33g 
D. 243,75g 
Mỗi câu 6, 7, 8, 9 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). 
Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một 
lần, nhiều lần hoặc không sử dụng. 
 A. 2 2 22 O 3 2H S S S H O+ → ↓ + 
 B. 2 2 2 2 4O 2 2S Cl H O H SO HCl+ + → + 
 C. 2 2 2 2 44 4 8H S Cl H O H SO HCl+ + → + 
 D. 2 2 3 2O +2NaOH a SO +H OS N→ 
6 SO2 là một chất có tính khử. 
7 SO2 là một chất có tính oxi hóa. 
8 SO2 là một oxi axit. 
9 SO2 có tính khử yếu hơn H2S. 
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 10, 11. 
Tổng số p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 10. 
10 Số khối của nguyên tử nguyên tố X là : 
A. 6 
B. 7 
C. 8 
D. 9 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
11 Chỉ ra nguyên tố X : 
A. Li 
B. Be 
C. B 
D. C 
12 Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. R là nguyên tử của nguyên tố : 
A. F 
B. Cl 
C. Na 
D. Ca 
13 Trật tự tăng dần tính axit nào dưới ñây là ñúng : 
A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3 
B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3 
C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3 
D. H2SiO3 < H2CO3 < HNO3. 
14 Liên kết giữa nguyên tử hiñro và nguyên tử clo trong phân tử hiñroclorua là liên kết : 
A. Ion 
B. Cộng hóa trị có cực. 
C. Cộng hóa trị không cực. 
D. Phối trí. 
15 Phân tử nào dưới ñây chỉ có liên kết σ : 
A. NH3 
B. H2S 
C. CH4 
D. Cả A, B, C 
16 Chỉ ra phân tử có 2 liên kết π : 
A. C2H4 
B. H2O 
C. N2 
D. CH4 
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 17, 18 
X, Y, Z là 3 nguyên tố ñều tạo hợp chất với clo. Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi của các clorua 
cho bởi bảng sau : 
 Nhiệt ñộ nóng chảy (oC) Nhiệt ñộ sôi (oC) 
Clorua của X 606 1350 
Clorua của Y 801 1465 
Clorua của Z 73 219 
17 Nhận ñịnh nào dưới ñây ñúng : 
A. X, Y, Z ñều là kim loại 
B. X, Y, Z ñều là phi kim 
C. X, Y là phi kim, Z là kim loại. 
D. X, Y là kim loại, Z là phi kim 
18 Liên kết trong phân tử clorua nào là liên kết cộng hóa trị : 
A. Clorua của X 
B. Clorua của Y 
C. Clorua của Z 
D. Tất cả ñều sai, vì các liên kết ñều là liên kết ion. 
19 Chỉ ra các hợp chất trong ñó oxi có số oxi hóa là -2 : 
A. CH2O ; H2O2 
B. CO2 ; CO ; F2O 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
C. SO2 ; NO ; CH4O 
D. A, B, C ñều ñúng 
20 Khẳng ñịnh nào dưới ñây luôn ñúng : 
A. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử. 
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa khử. 
C. Phản ứng trao ñổi không phải là phản ứng oxi hóa khử. 
D. Phản ứng thay thế không phải phản ứng oxi hóa khử 
21 Phản ứng nào dưới ñây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử : 
A. 2O
otFeO CO Fe C+ → + 
B. 2 2FeCl Mg MgCl Fe+ → + 
C. 3 2 2 22 O +H OFeCO HCl FeCl C+ → + ↑ 
D. 4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 210 2 8 5 ( O ) +K SO +2MnSO +8H OFeSO KMnO H SO Fe S+ + → 
22 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tim nhưng SO2 làm dung dịch thuốc tim bị mất màu, vì : 
A. H2CO3 yếu hơn H2SO3 
B. SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính khử 
C. SO2 có tính oxi hóa, còn CO2 không có tính khử. 
D. SO2 có phân tử lượng lớn hơn CO2. 
Mỗi câu 23, 24, 25 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, 
D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng 
một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng. 
A. HClO4 
B. NH4Cl 
C. HClO 
D. HNO3 
23 Nitơ thể hiện số oxi hóa thấp nhất. 
24 Clo thể hiện số oxi hóa cao nhất. 
25 Có tính axit mạnh nhất. 
Sử dụng dữ kiện sau ñể giải các câu 26, 27, 28, 29. 
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 10. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số 
hạt mang ñiện nhiều hơn tổng số hạt mang ñiện nguyên tử của nguyên tố X cũng là 10. 
26 X, Y lần lượt là nguyên tố nào dưới ñây : 
A. He, F 
B. Li, O 
C. B, N 
D. C, Na 
27 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố Y có : 
A. 1 electron ñộc thân. 
B. 2 electron ñộc thân. 
C. 3 electron ñộc thân. 
D. Không có electron ñộc thân. 
28 Liên kết giữa X và Y là liên kết : 
A. Ion 
B. Cộng hóa trị không cực. 
C. Cộng hóa trị có cực. 
D. Phối trí. 
29 Tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố Y là : 
A. 3 
 – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 
B. 4 
C. 5 
D. 6 
30 Số electron ñộc thân ở trạng thái kích thích của nguyên tố C : 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
D. 5 
31 Trong các hợp chất sau, chỉ ra hợp chất trong ñó nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3. 
A. CH4 
B. C2H2 
C. C2H4 
D. C2H6. 
32 Phân tử nào dưới ñây có 3 liên kết σ : 
A. NH3 
B. N2 
C. CH4 
D. Cl2O 
33 Do có 7 electron ở lớp ngoài cùng, tính chất hóa học ñặc trưng của clo là : 
A. Có tính khử, dễ cho 1 electron trong các phản ứng. 
B. Có tính oxi hóa, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng. 
C. Có tính khử, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng. 
D. Có tính oxi hóa, dễ cho 1 electron trong các phản ứng. 
34 Trong

File đính kèm:

  • pdfBo14De-HoaHoc-OnthiDH-CoDapAn.pdf