Bất đẳng thức - Bất phương trình - Cực trị đại số
•Tính chất bắc cầu : Nếu a > b và b > c thì a > c
•Tính chất liên quan đén phép cộng :
Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số : Nếu a> b thì a +c > b+ c
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều : Nếu a > b và c > d thì a+c > b +d
•Trừ hai bất đẳng thức ng−ợc chiều : Nếu a > b và c < d="" thì="" a="" –="" c=""> b – d
•Các tính chất liên quan đến phép nhân :
Nhân 2 vế của bất đẳng thức với một số
Nếu a >b và c > 0 thì ac > bc
Nếu a > b và c < 0="" thì="" ac=""><>
y x y x y a b x y x y x y + + = + + ≥ + = + (Bất đẳng thức Bunhiacopxki) Vậy : Q = x+ y ( )2a b≥ + Qmin = ( )2a b+ khi x = abbyaba +=+ ; Ví dụ 5: Tìm GTLN của P = 2)( ax x + Giải: Điều kiện : x a≠ − Ta có: Với x = 0 => P = 0 Với x ≠ 0 ta có: P = 2)( ax x + ⇔ x = P(x + a)2 ⇔ px2 + 2 apx + pa2 = x ⇔ px2 + (2ap – 1) x + a2 = 0 Để ph−ơng trình có nghiệm thì: GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN ∆ 0≥ ⇔ (2ap – 1)2 – 4pa2 ≥ 0 4a2p2 – 4ap + 1 – 4a2p ≥ 0 4a2p2 – 4a (a + 1)p + 1 ≥ 0 Giải bất ph−ơng trình bậc 2 thu đ−ợc P1 ≤ P ≤ P2 IV BÀI T<P Tuchoanang LUY8N Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = x2 - 6x +1 b) B = 10x2+5y2- 4x - 6y -12xy +2020 c) C = 2 1 2 1 x x x x + + + d) D = 3x2+5y2 với 3 5 2x y= + Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) M = - x2 + 4x + 7 b) N = 2003 -2x2 - 8y2 +2x + 4xy + 4y c) P = ( x+1 ) (2 - x ) Bài 3: Tìm giá tri lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = 2 3 1 1 x x − + Giải: Bài 1: a) A= (x-3)2 -8 nên min A = 8 khi x = 3 b) B = ( x-2)2 +(y - 3)2 +(3x -2y)2 +2007 Nên Min B = 2007 Khi x = 3; y =2 c) Điều kiện: x < 1 2 − ; x > 0 (*). áp dụng bất dẳng thức Cosi cho hai số d−ơng ta có: 2 1 2 12 2 2 1 2 1 x x x xC x x x x + + = + ≥ = + + Vậy MinC = 2 khi ( )22 2 1 2 1 2 1 3 4 1 0 12 1 3 x x x x x x x x x x = − + = ⇔ = + ⇔ + + = ⇔ + = − đối chiếu với (*) ta đ−ợc x =-1 d) Từ 3 5 2 3 5 2x y x y= + ⇒ − = Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có: ( ) ( )( )2 2 2 2 23 .1 5 .1 3 5 1 1 3 5 2x y x y x y− ≤ + + ⇔ + ≥ Vậy MinD = 2 khi x= 1 3 và y = 1 5 − Bài 2: GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN a) M = 11 - (x - 2)2 Nên MaxM = 11 khi x = 2 b) N = 2005 - (x -1 )2 -(2y+1)2-(x-2y)2 Nên MaxN = 2005 khi x = 1; y = - 1 2 c) P = ( x+1 ) (2 - x ) 21 2 9 2 4 x x+ + − ≤ = ( Bất đẳng thức Cosi ) Vậy MaxP = 9 4 khi x = 1 2 Bài 3: Ta có: P = ( )2 223 1 1 3 1 3 1 01 x P x x Px x P x − ⇔ + = − ⇔ − + + = + (* ) Ta thấy P = 0 khi x = 1 3 Với P ≠ 0 thì giá trị của P phải thoả mãn cho ph−ơng trình (*) có nghiệm với x Điều này t−ơng đ−ơng với: ( ) ( )22 23 4 1 0 4 4 9 0 2 1 10P P P P P∆ = − + ≥ ⇔ + − ≤ ⇔ + ≤ 10 1 10 110 2 1 10 2 2 P P+ −⇔ − ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤ Vậy MaxP = 10 1 2 − khi x = 10 1 3 + MinP = - 10 1 2 + khi x = 1 10 3 − C BT PHuchoaNG TRèNH I KIN THuchoasacC CN NH • Bất ph−ơng trình bậc nhất : ax +b = 0 ( 0a ≠ ) Nếu a > 0 bất ph−ơng trình có nghiệm b x a > − Nếu a <0 bất ph−ơng trình có nghiệm b x a < − • T−ơng tự cho bất ph−ơng trình ax + b < 0 • Ta có thể nhớ cách lấy nghiệm của bất ph−ơng trình bậc nhất theo qui tắc " Lớn cùng bé khác Nghĩa là nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b ( 0a ≠ ) có nghiệm x = b a − . Khi x > b a − thì f(x) và hệ số a cùng dấu , khi x < b a − thì f(x) và hệ số a khác dấu GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN • Bất ph−ơng trình tích : A(x)B(x) > 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 A x B x A x B x > >⇔ < < ; A(x)B(x) < 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 A x B x A x B x < >⇔ > < trong đó A(x) và B(x) là các biểu thức của biến x • Bất ph−ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Ta làm mất dấu giá trị tuyệt đói để giải bằng cách xét khoảng giá trị của biến hoặc bình ph−ơng hai vế của bất ph−ơng trình ( ) ( )2 2 ( ) 0 ( ) 0( ) ( ) ( ) ( ) B x B xA x B x A x B x ≤ >≥ ⇔ ≥ ; ( ) ( )2 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) B x A x B x A x B x ≥≤ ⇔ ≤ • Bất ph−ơng trình vô tỷ : ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) A x A x B x B x A x B x ≥ ≥ ⇔ ≥ ≥ ( )2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) A x B x A x B x B x A x B x ≥ ≤≥ ⇔ > ≥ 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ( )) A x A x B x B x A x B x ≥ ≤ ⇔ ≥ ≥ II BÀI T<P THÍ Duhoanang Ví dụ 1: Giải các bất ph−ơng trình sau : a) -3(x+2) +2(x-1) ≥ 4x -3 b) ( ) ( )21 2 1m x m x+ ≤ + Giải: a) Ta có : -3(x+2) +2(x-1) 4x -3 3 6 2 1 4 3 4 3 7 45 4 5 x x x x x x x ⇔ − − + − ≥ − ⇔ − − ≥ − + ⇔ − ≥ ⇔ ≤ − b) Ta có : ( ) ( ) ( )2 21 2 1 2 1 2 2m x m x m m x mx m+ ≤ + ⇔ + + ≤ + ( )2 1 2m x m⇔ + ≤ GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN Vì 2 1 0m + > với mọi m nên bất ph−ơng trình có nghiệm 2 2 1 m x m ≥ + Ví dụ 2 : Giải các bất ph−ơng trình : a) 2 5 6 0x x− + ≥ b) 2 4 3 0x x− + − ≥ Giải: a) Tacó: ( ) ( ) ( ) ( )2 25 6 0 2 3 6 0 2 3 2 0 2 3 0x x x x x x x x x x− + ≥ ⇔ − − + ≥ ⇔ − − − ≥ ⇔ − − ≥ 2 0 2 3 0 3 3 22 0 2 3 0 3 x x x x x xx x x x − ≥ ≥ − ≥ ≥ ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ − ≤ ≤ − ≤ ≤ b) Tacó : ( ) ( )2 24 3 0 3 3 0 1 3 1 0x x x x x x x x− + − ≥ ⇔ − + + − ≥ ⇔ − − − − ≥ ( ) ( ) 1 0 1 3 0 3 1 3 0 1 3 1 0 1 3 0 3 x x x x x x x x x x x − ≥ ≥ − ≥ ≤ ⇔ − − ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ ≤ − ≤ ≤ − ≤ ≥ Chú ý : - Ta có thể kết hợp nghiệm trên trục số - Ta có thể so sánh A(x) và B(x) trong bất ph−ơng trình tích để giải nhanh hơn : Ví dụ : ( )( ) ( )( )1 3 0 1 3 0x x x x− − ≥ ⇔ − − ≤ do x-1 > x-3 nên chỉ xảy ra 1 0 1 1 3 3 0 3 x x x x x − ≥ ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤ − ≤ ≤ Ví dụ 3 : Giải các bất ph−ơng trình : a) 2 3 2 2x x x− + ≥ − b) 3 2 2 1x x+ ≤ − Giải: a) Ta có : ( ) 2 2 22 3 2 0 1 0 3 2 1 1 0 3 2 1 − + ≥ − ≤ − + ≥ − ⇔ − > − + ≥ − x x x x x x x x x x GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN ( )( ) 2 2 1 2 0 1 0 1 3 2 2 1 − − ≥ − ≤ ⇔ > − + ≥ − + x x x x x x x x 1 0 2 0 2 1 1 x x x x x − ≤ − ≤⇔ ⇔ ≤ > ≤ Chú ý : Tránh biến đổi sai lầm nh− sau : ( )( ) ( )22 3 2 1 1 2 1 2 1x x x x x x x x− + ≥ − ⇔ − − ≥ − ⇔ − ≥ − 2 1 1 0x x⇔ − ≥ − ⇔ − ≥ Kết luận ph−ơng trình vô nghiệm b) Cách 1 : Ta có : ( ) ( )2 2 2 2 13 1 0 2 1 3 1 3 2 1 3 1 4 4 1 9 12 1 x x x x x x x x x x + ≥ ≥ + ≤ − ⇔ ⇔ + ≤ − + + ≤ − + ( )2 1 11 3 13 03 35 16 05 16 0 16 5 x xx xx x xx x x ≥ ≥≥ ⇔ ⇔ ⇔ ≥≥ + ≥ − − ≤ ≤ − Cách 2 : Nghiệm của bất ph−ơng trình đã cho nếu có phải thoả mãn : 3x-1 10 3 x≥ ⇔ ≥ (1) Xét 2x+1 10 2 x≥ ⇔ ≥ − (2) Bất ph−ơng trình trở thành : 2 1 3 1 2 2x x x x+ ≤ − ⇔ − ≤ ⇔ ≥ − Kết hợp với (1) và (2) ta có 1 3 x ≥ là nghiệm của bất ph−ơng trình đã cho Xét 2x +1 < 0 1 2 x⇔ < − (3) Bất ph−ơng trình đã cho trở thành : 2 1 3 1 5 0 0x x x x− − ≤ − ⇔ − ≤ ⇔ ≥ Không thoả mãn (3) Vậy bất ph−ơng trình đã cho có nghiệm 1 3 x ≥ III BÀI T<P Tuchoanang LUY8N Giải các bất ph−ơng trình sau Bài 1 : a) ( ) ( ) ( )2 3 1 3 2 5 1 2 4x x x− − − ≤ − + GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN b) ( ) ( ) ( )22 1 4 3m x m x− + ≥ − c) 26 7 2 0x x− + ≥ d) 29 18 5 0x x− + − ≤ Bài 2 : a) 2 2 1x x+ ≥ − b) 1 2 1 3 5x x+ − ≤ − c) 2 5 6 3 2x x x− + ≥ + d) 2 23 2 2 5 3x x x x− + < − + e) 23 2 1 1x x x+ − ≤ + Bài 3: a) 6 8 0x x− + ≤ b) 2 0 2 1 2 x x x x − < + + Giải: Bài 1: a) 5 13 x ≤ ; b ) x 2 2 16 4 4 m m m − −≥ + ; c) 1 1 5 x≤ ≤ ; d) 1 1 3 x x ≥ ≤ Bài 2: a) ( ) ( )2 2 2 1 1 2 1 0 2 2 2 1 0 12 2 1 11 2 22 2 1 1 13 3 0 x xx xx x x x x x x xx ≤ ≤− ≤ − > − ≥ − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ > > − ≥ − − ≤ ≤ − ≤ b) Ta có: ( ) ( )2 2 2 0 1 2 1 3 5 2 1 3 6 2 2 3 6 x x x x x x x − ≥ + − ≤ − ⇔ − ≤ − ⇔ − ≤ − ( )( ) ( )( ) 2 2 2 4 4 3 6 2 2 3 6 2 2 0 4 5 8 0 8 5 x x x x x x x x x x x x ≥ ≥ ≥ ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≥ − − + − + − ≥ − − ≥ ≤ c) Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 3 0 5 6 0 2 3 2 0 35 6 3 2 3 2 0 2 35 6 3 2 5 6 9 12 4 x x x x xx x x x x x x x x x x x x − − ≥ − + ≥ ≤ −+ ≤ − + ≥ + ⇔ ⇔ + > > − − + ≥ + − + ≥ + + GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP .QUY NHƠN 2 2; 3 2 3 2 32 (*)3 8 17 10 0 x x x x x x x ≤ ≥ ≤ − ⇔ ⇔ ≤ − > − − + ≤ ( Hệ (*) vô nghiệm do bất ph−ơng trình 8x2-17x +10 vô nghiệm ) d) 2 23 2 2 5 3x x x x− + < − + Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 3 2 0 23 2 2 5 3 3 2 2 5 3 8 1 0 x x x xx x x x x x x x x x ≤ − + ≥ ≥− + < − + ⇔ ⇔ − + < − + − + > 1 2 4 15 4 15 4 15 4 15 x x x x x x ≤ ≥ ≤ − ⇔ ⇔ ≥ + ≥ + ≤ − f) Ta có: ( ) ( )2 2 2 2 2 1 11 3 1 03 2 1 0 133 2 1 1 1 0 1 11 1 33 2 1 2 1 1 1 1 x x xx x x x x x x x x x x x x x x x x ≤ − + − ≥ + − ≥ ≥ = − + − ≤ + ⇔ + ≥ ⇔ ≥ − ⇔ ⇔ ≥ − ≤ ≤ + − ≤ + + ≤ − ≤ ≤ Bài 3: a) Điều kiện x ≥ 0 Ta có: ( )( )6 8 0 2 4 0 2 4 4 16x x x x x x− + ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ b) Ta có: ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 ( 2) 2 12 30 0 0 2 2 1 0 2 1 2 2 2 1 2 2 1 x x x xx x x x x x x x x x x x + − + − < ⇔ < ⇔ < ⇔ + + < + + + + + + (*) Ta có thể lập bảng xét dấu hoặc xết từng khoảng giá trị để giải - Với x > 0 thì (*) ( ) ( ) 12 2 1 0 2 2 x x x⇔ + + 0 - Với x < 0 thì (*) ( )( ) 2 2 2 1 0 1 2 x x x x < − ⇔ + + > ⇔ > − két hợp với x < 0 ta đ−ợc 2 1 0 2 x x < − − < < IV M$T S BÀI T<P NÂNG CAO Bài 1: Cho x 2;2 ≥≥ y . Chứng minh rằng: (x + y) (x2 + y2) ≤ x5 + y5 Bài 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: ba c ac b cb a c c b b a a + + + + + ≤≤ + + + + + 2 3 111 222 Bài 3: Chứng minh rằng: 4006 2001 )20022001(4003 1 ... )43(7 1 )32(5 1 )21(3 1 < + ++ + + + +
File đính kèm:
- Bat dang thuc hay.pdf