Bất ñẳng thức lượng giác - Chương 2 Các phương pháp chứng minh
Chứng minh bất đẳng thức đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm. Không thể khơi khơi mà ta
đâm đầu vào chứng minh khi gặp một bài bất đẳng thức. Ta sẽ xem xét nó thuộc dạng bài
nào, nên dùng phương pháp nào để chứng minh. Lúc đó việc chứng minh bất đẳng thức
mới thành công được.
Như vậy, để có thể đương đầu với các bất đẳng thức lượng giác, bạn đọc cần nắm vững
các phương pháp chứng minh. Đó sẽ là kim chỉ nam cho các bài bất đẳng thức. Những
phương pháp đó cũng rất phong phú và đa dạng : tổng hợp, phân tích, quy ước đúng, ước
lượng non già, đổi biến, chọn phần tử cực trị Nhưng theo ý kiến chủ quan của mình,
những phương pháp thật sự cần thiết và thông dụng sẽ được tác giả giới thiệu trong
chương 2 : “Các phương pháp chứng minh”.
Mục lục :
2.1. Biến đổi lượng giác tương đương . 32
2.2. Sử dụng các bước đầu cơ sở . 38
2.3. ðưa về vector và tích vô hướng . 46
2.4. Kết hợp các bất đẳng thức cổ điển . 48
2.5. Tận dụng tính đơn diệu của hàm số 57
2.6. Bài tập . 64
( ) CBA CBA CBAR S p S r CBA SCBAR S abcR sinsinsin sinsinsin28 sinsinsin sinsinsin28 sinsinsin2 4 3 ++ = ++ == === Vậy : CBA CBA CBA S CBA S rR sinsinsin sinsinsin28 sinsinsin22 1 sinsinsin22 1 ++ ++=+ Theo AM – GM ta có : ( )3 sinsinsinsinsinsin8 sinsinsin 3 CBACBA CBASSrR ++ ≥+ mà : 8 33 sinsinsin 2 33 sinsinsin ≤ ≤++ CBA CBA ⇒=≥+⇒ SSSrR 43 4 3 33.274 4 ñpcm. Ví dụ 2.2.9. CMR trong mọi tam giác ta có : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 45 22 3 8 23 8 ≥ + + + + + ≥ R S ac caca cb bcbc ba abab r S Lời giải : Theo AM – GM ta có : 2 cabcab ac caca cb bcbc ba abab ++≤ + + + + + Do ( ) 623 8 22 cba r SprS ++= ⇒= Lại có : ( ) 62 2 cbacabcab ++≤++ ⇒ + + + + + ≥ ⇒ ac caca cb bcbc ba abab r S 2 23 8 vế trái ñược chứng minh xong. Ta có : ( ) 33 2 33 sinsinsin sinsinsin2 Rcba CBA CBARcba ≤++⇒ ≤++ ++=++ Theo AM – GM ta có : ( )( ) ( )( ) ( )( ) 8 2 abcpapcpcpbpbpappS ≤−−−−−−= ( ) ( ) ( )accbba abc cba abc cba abcp R S +++++ = ++ ⋅= ++ ⋅≤ ⇒ 9 2 9 33 8 3 8 3 8 2 2 Một lần nữa theo AM – GM ta có : ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ac caca cb bcbc ba abab accbba abc accbba abc + + + + + ≤ +++ ≤ +++++ 3.3 99 ⇒vế phải chứng minh xong⇒Bất ñẳng thức ñược chứng minh hoàn toàn. Ví dụ 2.2.10. Cho ABC∆ bất kỳ. CMR : 4 2 8 2 8 2 8 3 6 2 cos 2 cos 2 cos ≥++ R abc C c B b A a Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 46 Lời giải : Áp dụng BCS ta có : ( ) 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 222 2444 2 8 2 8 2 8 CBA cba C c B b A a ++ ++≥++ mà : ( )224 222 16 4 9 2 cos 2 cos 2 cos S R abc CBA = ≤++ Vì thế ta chỉ cần chứng minh : 2444 16Scba ≥++ Trước hết ra có : ( ) ( )1444 cbaabccba ++≥++ Thật vậy : ( ) ( ) ( ) ( ) 01 222222 ≥−+−+−⇔ abcccabbbcaa ( )[ ]( ) ( )[ ]( ) ( )[ ]( ) 0222222222 ≥−+++−+++−++⇔ babacacacbcbcba (ñúng!) Mặt khác ta cũng có : ( )( )( ) ( )( )( )( ) ( )21616 2 bacacbcbacbacpbpappS −+−+−+++=−−−= Từ ( ) ( )2,1 thì suy ra ta phải chứng minh : ( )( )( ) ( )3bacacbcbaabc −+−+−+≥ ðặt : bacz acby cbax −+= −+= −+= vì cba ,, là ba cạnh của một tam giác nên 0,, >zyx Khi ñó theo AM – GM thì : ( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )bacacbcbaxyzzxyzxyxzzyyxabc −+−+−+==≥+++= 8 222 8 ( )3⇒ ñúng ⇒ñpcm. 2.3 ðưa về vector và tích vô hướng : Phương pháp này luôn ñưa ra cho bạn ñọc những lời giải bất ngờ và thú vị. Nó ñặc trưng cho sự kết hợp hoàn giữa ñại số và hình học. Những tính chất của vector lại mang ñến lời giải thật sáng sủa và ñẹp mắt. Nhưng số lượng các bài toán của phương pháp này không nhiều. Ví dụ 2.3.1. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 47 A B C e e e 1 2 3 O A B C CMR trong mọi tam giác ta có : 2 3 coscoscos ≤++ CBA Lời giải : Lấy các vector ñơn vị 321 ,, eee lần lượt trên các cạnh CABCAB ,, . Hiển nhiên ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 coscoscos 0coscoscos23 0,cos2,cos2,cos23 0 133221 2 321 ≤++⇔ ≥++−⇔ ≥+++⇔ ≥++ CBA CBA eeeeee eee ⇒ñpcm. Ví dụ 2.3.2. Cho ABC∆ nhọn. CMR : 2 32cos2cos2cos −≥++ CBA Lời giải : Gọi O, G lần lượt là tâm ñường tròn ngoại tiếp và trọng tâm ABC∆ . Ta có : OGOCOBOA 3=++ Hiển nhiên : ( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( ) 2 32cos2cos2cos 02cos2cos2cos23 0,cos,cos,cos23 0 22 22 2 −≥++⇔ ≥+++⇔ ≥+++⇔ ≥++ CBA BACRR OAOCOCOBOBOARR OCOBOA ⇒ñpcm. ðẳng thức xảy ra ABCGOOGOCOBOA ∆⇔≡⇔=⇔=++⇔ 00 ñều. Ví dụ 2.3.3. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 48 O A B C Cho ABC∆ nhọn. CMR Rzyx ∈∀ ,, ta có : ( )222 2 12cos2cos2cos zyxCxyBzxAyz ++−≥++ Lời giải : Gọi O là tâm ñường tròn ngoại tiếp ABC∆ . Ta có : ( ) ( )222 222 222 2 2 12cos2cos2cos 02cos22cos22cos2 0.2.2.2 0 zyxCxyBzxAyz BzxAyzCxyzyx OAOCzxOCOByzOBOAxyzyx OCzOByOAx ++−≥++⇔ ≥+++++⇔ ≥+++++⇔ ≥++ ⇒ñpcm. 2.4. Kết hợp các bất ñẳng thức cổ ñiển : Về nội dung cũng như cách thức sử dụng các bất ñẳng thức chúng ta ñã bàn ở chương 1: “Các bước ñầu cơ sở”. Vì thế ở phần này, ta sẽ không nhắc lại mà xét thêm một số ví dụ phức tạp hơn, thú vị hơn. Ví dụ 2.4.1. CMR ABC∆∀ ta có : 2 39 2 cot 2 cot 2 cot 2 sin 2 sin 2 sin ≥ ++ ++ CBACBA Lời giải : Theo AM – GM ta có : 3 2 sin 2 sin 2 sin 3 2 sin 2 sin 2 sin CBA CBA ≥ ++ Mặt khác : 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot CBA CBA CBACBA ==++ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 49 ( ) 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 3 2 sin 2 sin 2 sin2 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin sinsinsin 4 1 3 CBA CCBBAA CBA CCBBAA CBA CBA ⋅≥ ++ = ++ = Suy ra : ( )1 2 cot 2 cot 2 cot 2 9 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 9 2 cot 2 cot 2 cot 2 sin 2 sin 2 sin 3 3 CBA CBA CCBBAACBA CBACBA = ⋅≥ ≥ ++ ++ mà ta cũng có : 33 2 cot 2 cot 2 cot ≥CBA ( )2 2 3933 2 9 2 cot 2 cot 2 cot 2 9 33 =⋅≥⋅⇒ CBA Từ ( )1 và ( )2 : 2 39 2 cot 2 cot 2 cot 2 sin 2 sin 2 sin ≥ ++ ++⇒ CBACBA ⇒ñpcm. Ví dụ 2.4.2. Cho ABC∆ nhọn. CMR : ( )( ) 2 39 tantantancoscoscos ≥++++ CBACBA Lời giải : Vì ABC∆ nhọn nên CBACBA tan,tan,tan,cos,cos,cos ñều dương. Theo AM – GM ta có : 3 coscoscos 3 coscoscos CBACBA ≥++ CBA CBACBACBA coscoscos sinsinsin tantantantantantan ==++ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 50 ( ) CBA CCBBAA CBA CCBBAA CBA CBA coscoscos2 cossincossincossin 2 3 coscoscos2 cossincossincossin coscoscos 2sin2sin2sin 4 1 3 ⋅≥ ++ = ++ = Suy ra : ( )( ) ( )1tantantan 2 9 coscoscos cossincossincossincoscoscos 2 9 tantantancoscoscos 3 3 CBA CBA CCBBAACBACBACBA = ⋅≥++++ Mặt khác : 33tantantan ≥CBA ( )2 2 3933 2 9 tantantan 2 9 33 =⋅≥⋅⇒ CBA Từ ( )1 và ( )2 suy ra : ( )( ) 2 39 tantantancoscoscos ≥++++ CBACBA ⇒ñpcm. Ví dụ 2.4.3. Cho ABC∆ tùy ý. CMR : 34 2 tan 1 2 tan 2 tan 1 2 tan 2 tan 1 2 tan ≥ ++ ++ + C C B B A A Lời giải : Xét ( ) ∈∀= 2 ;0tan pixxxf Khi ñó : ( ) =xf '' Theo Jensen thì : ( )13 2 tan 2 tan 2 tan ≥++ CBA Xét ( ) ∈∀= 2 ;0cot pixxxg Và ( ) ( ) ∈∀>+= 2 ;00cotcot12'' 2 pixxxxg Theo Jensen thì : ( )233 2 cot 2 cot 2 cot ≥++ CBA Vậy ( ) ( )⇒+ 21 ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 51 Ví dụ 2.4.4. CMR trong mọi tam giác ta có : 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + CBA Lời giải : Ta sử dụng bổ ñề sau : Bổ ñề : Cho 0,, >zyx và Szyx ≤++ thì : ( )121111111 3 +≥ + + + Szyx Chứng minh bổ ñề : Ta có : ( ) ( )2111111111 xyzzxyzxyzyx VT + +++ +++= Theo AM – GM ta có : ( )399111 Szyxzyx ≥ ++ ≥++ Dấu bằng xảy ra trong ( ) 3 3 Szyx ===⇔ Tiếp tục theo AM –GM thì : 33 xyzzyxS ≥++≥ ( )4271 27 3 3 Sxyz xyzS ≥⇒≥⇒ Dấu bằng trong ( )4 xảy ra 3 S zyx ===⇔ Vẫn theo AM – GM ta lại có : ( )513111 3 2 ≥++ xyzzxyzxy Dấu bằng trong ( )5 xảy ra 3 S zyx ===⇔ Từ ( )( )54 suy ra : ( )627111 2Szxyzxy ≥++ Dấu bằng trong ( )6 xảy ra ⇔ ñồng thời có dấu bằng trong ( )( ) 3 54 Szyx ===⇔ Từ ( )( )( )( )6432 ta có : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 2 Các phương pháp chứng minh The Inequalities Trigonometry 52 ( ) 3 32 312727911 +=+++≥ SSSS VT Bổ ñề ñược chứng minh. Dấu bằng xảy ra ⇔ ñồng thời có dấu bằng trong ( )( )( )643 3 S zyx ===⇔ Áp dụng với 0sin,0sin,0sin >=>=>= CzByAx mà ta có 2 33 sinsinsin ≤++ CBA vậy ở ñây 2 33 =S Theo bổ ñề suy ra ngay : 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + CBA Dấu bằng xảy ra 2 3 sinsinsin ===⇔ CBA ABC∆⇔ ñều. Ví dụ 2.4.5. CMR trong mọi tam giác ta có : 3plll cba ≤++ Lời giải : Ta có : ( ) ( ) ( )1222 cos2 app cb bc bc app cb bc cb Abc la −+ = − + = + = Theo AM – GM ta có 12 ≤ + cb bc nên từ ( )1 suy ra : ( ) ( )2appla −≤ Dấu bằng trong ( )2 xảy ra cb =⇔ Hoàn toàn tương tự ta có : ( ) ( ) ( ) ( )4 3 cppl bppl c b −≤ −≤ Dấu bằng trong ( )( )43 tương ứng xảy ra cba ==⇔ Từ ( )( )( )432 suy ra : ( ) ( )5cpbpapplll cba −+−+−≤++ Dấu bằng trong ( )5 xảy ra ⇔ ñồng thời có dấu bằng trong ( )( )( ) cba ==⇔432 Áp dụng BCS ta có : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọn
File đính kèm:
- Bat dang thuc luong giac.pdf