Báo cáo các chỉ tiêu chuẩn bị đại hội

1. Công tác quản lý

a) Nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động năm học, học kỳ, tháng và tuần; có phương hướng phát triển từng thời kỳ; có biện pháp tổ chức thực hiện kế hoạch đúng tiến độ.

b) Hiệu trưởng, các Phó hiệu trưởng, các tổ trưởng chuyên môn, nghiệp vụ quản lý công tác của giáo viên, nhân viên và công tác hành chính theo quy định trong Điều lệ trường THCS và Pháp lệnh Cán bộ, công chức.

c) Quản lý và sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất để phục vụ cho hoạt động dạy học và cho các hoạt động giáo dục khác.

d) Lưu trữ đầy đủ và khoa học các hồ sơ, sổ sách phục vụ công tác quản lý của nhà trường.

e) Thực hiện công tác quản lý tài chính theo đúng quy định.

g) Không có giáo viên, cán bộ, nhân viên nào bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.

2. Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng

a) Hiệu trưởng

- Có trình độ đào tạo §¹i häc.

 

doc6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo các chỉ tiêu chuẩn bị đại hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viên, nhân viên và công tác hành chính theo quy định trong Điều lệ trường THCS và Pháp lệnh Cán bộ, công chức.
c) Quản lý và sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất để phục vụ cho hoạt động dạy học và cho các hoạt động giáo dục khác.
d) Lưu trữ đầy đủ và khoa học các hồ sơ, sổ sách phục vụ công tác quản lý của nhà trường.
e) Thực hiện công tác quản lý tài chính theo đúng quy định.
g) Không có giáo viên, cán bộ, nhân viên nào bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.
2. Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng
a) Hiệu trưởng
- Có trình độ đào tạo §¹i häc.
- Có ít nhất 5 năm dạy học (không kể thời gian tập sự).
- Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học.
- Có phẩm chất đạo đức tốt; có lập trường, tư tưởng vững vàng.
- Có năng lực chuyên môn.
- Có năng lực quản lý trường học. 
- Có sức khỏe
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ của hiệu trưởng trường THCS.
b) Phó hiệu trưởng
- Có trình độ đào tạo ®¹i häc.
- Có ít nhất 10 năm dạy học (không kể thời gian tập sự).
- Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học.
- Có phẩm chất đạo đức tốt; có lập trường, tư tưởng vững vàng.
- Có năng lực chuyên môn
- Có năng lực quản lý trường học.
- Có sức khỏe
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ của phó hiệu trưởng trường THCS.
3. Các tổ chức, đoàn thể và hội đồng trong nhà trường
a) Các tổ chức, đoàn thể và hội đồng trong nhà trường được tổ chức và hoạt động có hiệu quả
b) Thực hiện tốt Quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường.
4. Chấp hành sự lãnh đạo của Đảng, chính quyền địa phương và của Phòng Giáo dục - Đào tạo
a) Nhà trường thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng liên quan đến giáo dục tiểu học, chấp hành sự quản lý hành chính của chính quyền địa phương, đồng thời chủ động tham mưu cho cấp bộ Đảng và chính quyền địa phương về kế hoạch và các biện pháp cụ thể lãnh đạo hoạt động của nhà trường theo mục tiêu và kế hoạch giáo dục tiểu học.
b) Nhà trường chấp hành sự chỉ đạo trực tiếp về chuyên môn, nghiệp vụ của Phòng Giáo dục và Đào tạo, báo cáo kịp thời tình hình giáo dục tiểu học ở địa phương cho Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Điều 6. Đội ngũ giáo viên
1. Số lượng và trình độ đào tạo 
TS c¸n Bé GV hiÖn nay :30 Trong ®ã :
CB Qu¶n lý : 03
Gi¸o viªn :25 ( Biªn chÕ 21 – hîp ®ång 4)
Nh©n viªn 02 (Hîp ®ång 01)
a) Tû lÖ gi¸o viªn ®øng líp kh«ng ®¶m b¶o (®¹t 1.7GV/líp thiÕu 0.2)
b) Đảm bảo dạy đủ các môn học theo qui ®Þnh.
c) Có 96% số giáo viên đạt chuẩn về trình độ đào tạo, trong đó 40% số giáo viên trên chuẩn về trình độ đào tạo.
2. Phẩm chất, đạo đức và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
a) Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh.
b) Có ít nhất 15% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp huyện (quận, thị xã) trở lên.
c) Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường.
d) Không có giáo viên yếu kém về chuyên môn, nghiệp vụ.
3. Hoạt động chuyên môn
a) Các tổ chuyên môn tổ chức hoạt động theo quy định.
b) Nhà trường tổ chức định kỳ các hoạt động: trao đổi chuyên môn, sinh hoạt chuyên đề, tham quan học tập kinh nghiệm ở các trường bạn và có báo cáo đánh giá cụ thể đối với mỗi hoạt động này.
4. Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng 
a) Có quy hoạch xây dựng đội ngũ, có kế hoạch bồi dưỡng để tất cả giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo.
b) Thực hiện nghiêm túc chương trình bồi dưỡng thường xuyên và bồi dưỡng trong hè theo sự chỉ đạo của Bộ.
c) Từng giáo viên có kế hoạch và thực hiện tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
Điều 7. Cơ sở vật chất - thiết bị trường học
1. Khuôn viên, sân chơi, bãi tập 
a) Diện tích khuôn viên nhà trường đảm bảo theo quy định về vệ sinh trường học của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế: không dưới 6m2/1 học sinh đối với vùng thành phố, thị xã; không dưới 10m2/1 học sinh đối với các vùng còn lại.
b) Diện tích sân chơi, sân tập thể dục thể thao (hoặc nhà đa năng) được bố trí, xây dựng theo quy định; sân trường có trồng cây bóng mát và có thảm cỏ.
2. Phòng học
a) Trường có tối đa không quá 30 lớp, mỗi lớp có tối đa không quá 35 học sinh.
b) Có đủ phòng học cho mỗi lớp học.
Diện tích phòng học bình quân không dưới 1m2/1 học sinh.
3. Thư viện
Có thư viện đạt chuẩn theo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông ban hành theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 và Quyết định số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Các Phòng chức năng
Nhµ tr­êng chua co phßng chøc n¨ng theo ®óng qui ®Þnh cña BGD & §T
5. Phương tiện, thiết bị giáo dục 
a) Trong phòng học có đủ bàn ghế cho giáo viên và học sinh, có 5 phong häc ®­îc trang bị hệ thống quạt. Bàn, ghế, bảng, bục giảng, hệ thống chiếu sáng, trang trí phòng học đúng quy cách. sè cßn l¹i lµ phßng häc t¹m.
b) Được trang bị đầy đủ các loại thiết bị giáo dục theo danh mục tối thiểu do Bộ quy định.
6. Điều kiện vệ sinh
a) Đèi víi HS : Nhµ tr­êng ch­a cã khu vÖ sinh ®¶m b¶o theo yªu cÇu chuÈn cña tr­êng häc..
b) Đèi víi GV: trường có nguồn nước sạch, có khu vệ sinh riêng cho cán bộ giáo viên , riêng cho nam và nữ, có khu để xe, có hệ thống cống rãnh thoát nước..
Điều 8. Thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục
1. Đại hội Giáo dục cấp cơ sở, Hội đồng Giáo dục cấp cơ sở, Ban Đại diện Cha mẹ học sinh 
a) Nhà trường phối hợp với cộng đồng tổ chức Đại hội Giáo dục cấp cơ sở theo định kỳ với nội dung thiết thực. 
b) Nhà trường đóng vai trò nòng cốt trong Hội đồng Giáo dục cấp cơ sở, chủ động đề xuất những biện pháp cụ thể nhằm thực hiện chủ trương và kế hoạch do Đại hội Giáo dục đề ra.
c) Ban đại diện cha mẹ học sinh hoạt động đều, có hiệu quả trong việc kết hợp với nhà trường để giáo dục học sinh.
2. Các hoạt động của gia đình và cộng đồng nhằm xây dựng môi trường giáo dục Nhà trường - Gia đình - Xã hội lành mạnh
a) Có các hoạt động tuyên truyền dưới nhiều hình thức để tăng thêm sự hiểu biết trong cộng đồng về mục tiêu giáo dục, về nội dung, phương pháp và cách đánh giá học sinh, tạo điều kiện cho cộng đồng tham gia thực hiện mục tiêu và kế hoạch giáo dục.
b) Nhà trường phối hợp với các bậc cha mẹ theo cơ chế phân công - hợp tác, cùng gia đình giáo dục con em và tạo điều kiện thuận lợi cho con em học tập; đảm bảo mối liên hệ thường xuyên giữa nhà trường, giáo viên và gia đình thông qua việc sử dụng hợp lý các hình thức trao đổi thông tin như họp giáo viên - gia đình, ghi sổ liên lạc,...
c) Tổ chức các hoạt động giáo dục cụ thể như giáo dục đạo đức, lối sống, pháp luật, văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao.
3. Sự tham gia của gia đình và cộng đồng trong việc tăng cơ sở vật chất cho nhà trường
Huy động được sự đóng góp về công sức và tiền của của các tổ chức, cá nhân và gia đình để xây dựng cơ sở vật chất; tăng thêm phương tiện, thiết bị dạy và học khen thưởng giáo viên dạy giỏi, học sinh học giỏi và hỗ trợ học sinh nghèo.
Điều 9. Hoạt động và chất lượng giáo dục
1. Thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục
a) Dạy đủ các môn học, dạy đúng chương trình, kế hoạch theo quy định.
b) Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh.
c) Thực hiện có hiệu quả công tác bồi dưỡng học sinh yếu.
2. Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh
a) Có biện pháp thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo chỉ đạo của cơ quan quản lý giáo dục có thẩm quyền.
b) Sử dụng thường xuyên có hiệu quả các phòng chức năng, thư viện, các thiết bị giáo dục.
c) Thực hiện nghiêm túc việc đánh giá xếp loại học sinh theo quy định.
3. Thực hiện mục tiêu phổ cập giáo dục tiểu học - chống mù chữ (PCGDTH-CMC)
a) Tham gia thực hiện nhiệm vụ PCGDTH - CMC ở địa phương; có kế hoạch PCGDTHCS.
b) Tổ chức tốt "Ngày toàn dân đưa trẻ em đến trường", huy động được ít nhất 97% số trẻ em trong độ tuổi đi học.
c) Duy trì sĩ số, tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 1%.
4. Chất lượng và hiệu quả giáo dục tính theo từng khối lớp
a) Tỷ lệ học sinh lên lớp, hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất 95%.
b) Tỷ lệ học sinh được xếp loại hạnh kiểm Tốt và Khá tốt đạt ít nhất 95%.
c) Tỷ lệ học sinh đạt danh hiệu Học sinh Giỏi đạt 6%, Học sinh Tiên tiến đạt 20%.
d) Tỷ lệ học sinh xếp loại học lực yÕu không quá 5%.
§Ò xuÊt kiÕn nghÞ:Trong nhiÖm kú tíi tr­êng THCS .. ®Ò nghÞ víi §¶ng ñy
II- Kª ho¹ch líp häc sinh:
N¨m häc 2005-2006: Líp : 18 häc sinh : 625 HS 
N¨m häc 2006-2007: Líp : 18 häc sinh: 567 HS Gi¶m so víi n¨m häc tr­íc 58HS
N¨m häc 2007-2008: Líp : 17 häc sinh: 515 gi¶m so víi n¨m häc tr­íc 52HS
N¨m häc 2008-2009: Líp : 16 häc sinh: 452 HS gi¶m so víi n¨m häc tr­íc 
N¨m häc 2009-2010: Líp: 14 häc sinh: 420 gi¶m so víi n¨m häc tr­íc 32 HS
T¨ng gi¶m so víi ®Çu nhiÖm kú
 : Líp : 	- T¨ng:	0	 Häc Sinh	- T¨ng :	0
	- Gi¶m: 	5	- Gi¶m : 	205 Em
Tû lÖ gi¶m HS theo tû lÖ sinh cña x· gi¶m.
Tû lÖ häc sinh bá häc : 0.6%
Danh hiÖu nhµ tr­êng ®· ®¹t ®­îc trong nhiÖm kú: TËp thÓ Lao ®éng tiªn tiÕn
§iÓn h×nh Tiªn tiÕn: §¶ng Viªn : C« gi¸o .
	QuÇn chóng: 
Tæng sè häc sinh giái : CÊp tr­êng: 	- N¨m häc 2005 – 2006 :35 ®¹t 5,6%
- HKI 2009-2010 : 22 d¹t 5.2%
So s¸nh - T¨ng: 0
 - Gi¶m 13 em Tû lÖ gi¶m 0.4
Häc sinh giái cÊp huyÖn :
	- 2005- 2006 :0
	- HKI 2009- 2010 : 8
	- So s¸nh 	 - T¨ng: 08
ChÊt l­îng h¹nh kiÓm
N¨m häc: 2005-2006
H¹nh kiÓm:
	+ Tèt : 278 Tû lÖ : 44.5%
+ Kh¸ : 338 Tû lÖ : 54.1%
+ TB×nh : 9 Tû lÖ : 1,4%
N¨m häc: 2006-2007
H¹nh kiÓm:
	+ Tèt : 180 Tû lÖ : 31.1%
+ Kh¸ : 351 Tû lÖ : 61.9
+ TB×nh : 36 Tû lÖ : 6.3%
N¨m häc: 2007-2008
H¹nh kiÓm:
	+ Tèt : 169 Tû lÖ : 32.2%
+ Kh¸ : 289 Tû lÖ : 56,2%
+ TB×nh : 57 Tû lÖ : 11%
N¨m häc: 2008-2009
H¹nh kiÓm:
	+ Tèt : 156 Tû lÖ: 34.6%
+ Kh¸ : 275 Tû lÖ 60.8%
+ TB×nh : 21 Tû lÖ :4.6 %
N¨m häc: 2009-2010
H¹nh kiÓm:
	+ Tèt : 236 Tû lÖ: 56.1%
+ Kh¸ : 162 Tû lÖ 38.5%
+ TB×nh : 23 Tû lÖ : 5.4%
T¨ng gi¶m so víi ®Çu nhiÖm kú:
	+ Tèt : T¨ng 11.9%
+ Kh¸ : Gi¶m 15.6% 
+ TB×nh : T¨ng 4%
§Ò xuÊt kiÕn nghÞ víi UBND HuyÖn, UBND x·:
Trong nh÷ng n¨m häc tiÕp theo Tr­êng THCS  tiÕn hµnh x©y dùng chuÈn quèc gia dù kiÕn ®¹t n¨m 1015 v× vËy tr­êng THCS V¨n miÕu cã nh÷ng kiÕn nghÞ cô thÓ nh­

File đính kèm:

  • docBC trinh dai hoi chi bo.doc