Bảng kê khai qui mô tháng 2014
I- SỐ TIẾT NGHỈ TRONG THÁNG VÀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1- Số tiết nghỉ trong tháng: tiết, trong đó:
- Có phép (PGD&ĐT cấp hoặc đi học, công tác): tiết.
- Không phép:
2- Thực hiện chương trình:
- Đã thực hiện chương trình đến tuần lễ thứ: (Từ ngày: / /201 , đến ngày / /2014)
- Thực hiện chương trình so với qui định của PGD&ĐT: .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG MỸ TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM ––––– CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc–––––––––––––––––––––––– BẢNG KÊ KHAI QUI MÔ THÁNG /2014 Số tuần: (Từ ngày: / /201 , đến : / /2014) - Họ và tên: - Môn dạy: - Công tác kiêm nhiệm: - Các lớp được phân công dạy: + Môn: Tên lớp: Số tiết: tiết I- SỐ TIẾT NGHỈ TRONG THÁNG VÀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1- Số tiết nghỉ trong tháng: tiết, trong đó: - Có phép (PGD&ĐT cấp hoặc đi học, công tác): tiết. - Không phép: 2- Thực hiện chương trình: - Đã thực hiện chương trình đến tuần lễ thứ: (Từ ngày: / /201 , đến ngày / /2014) - Thực hiện chương trình so với qui định của PGD&ĐT: ………………………. II- SỐ TIẾT ĐÃ DẠY VÀ SỐ TIẾT KIÊM NHIỆM: 1- Số tiết đã dạy theo TKB: (tiết) x (tuần) = tiết 2- Số tiết kiêm nhiệm: (tiết) x (tuần) = Tiết 3- Số tiết hoạt động: (tiết) x (tuần) = Tiết 3- Số tiết dạy thay, dạy phụ đạo: (tiết) x … (tuần) = tiết Tổng cộng: tiết III- SỐ TIẾT THỪA ĐƯỢC KÊ QUI MÔ: 1- Tiết chuẩn: a/ GV biên chế: 19 tiết/tuần; b/ GV tập sự 17 tiết/tuần. 2- Số tiết thừa qui mô: (tổng số tiết trong tháng) – (tiêu chuẩn) = tiết (Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………… ) 1,5 x 12 x (hệ số lương)……. + hệ số phụ cấp…… ) x 1.150.000 IV- THÀNH TIỀN: 19 (17) tiết chuẩn x 52 1- Tiền 1 tiết = = …………….. đồng 2- Thành tiền: đồng(1 tiết) x (số tiết thừa) = …………………………..đồng (Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………) Bảng tự khai số tiết thực hiện trong tháng /2014 là sự thật. Nếu sai tôi xin tự nguyện nộp lại số tiền qui mô đã nhận và chịu trách nhiệm trước BGH trường và PGD & ĐT. P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG Lương Tâm, ngày tháng năm 2014 Người khai Đặng Chí Khương
File đính kèm:
- Bang tu khai qui mo hang thang.doc