Bài Trắc Nghiệm Số III - Chương 3: Phản Ứng Oxi Hoá Khử

Câu 1: Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:

A. Có sự thay đổi số oxi hoá C. Có sự cho nhận proton

B. Có sự cho nhận electron D. A, B đều đúng

Câu 2: Chất oxi hoá là chất:

A. Có khả năng nhận electron C.Có số oxi hóa giảm sau phản ứng

B. Có số oxi hoá tăng sau phản ứng D. A,C đều đúng

Câu 3: Chất khử là chất:

A. Có khả năng cho electron C. Là chất bị oxi hoá

B. Có khả năng nhận electron D. A,C đều đúng

Câu 4: Khử một chất có nghĩa là:

A. Làm chất đó nhận thêm electron C. Làm chất đó nhận thêm proton

B. Làm chất đó nhường đi proton D. Làm chất đó nhường đi electron

 

doc12 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Trắc Nghiệm Số III - Chương 3: Phản Ứng Oxi Hoá Khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,08 lit
Câu 30: Số mol khí SO2 được giải phóng khi hoà tan hết 11,2 gam Fe theo phản ứng:
	Fe + H2SO4 đặc nóng à Fe2(SO4)2 + SO2 +
A. 0,2 mol 	B. 0,3 mol	C. 0,4 mol 	D. 0,6 mol
Câu 31: m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 8,96 lit hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Vậy m bằng:
A. 5,3	B. 19,8	C. 9,2	D. 7,6
Câu 32: Trong phản ứng oxi hoá - khử,chất khử là:
A: Chất nhận electron 	 B: Chất cho electron 
C: Có thể nhường và nhận electron 	 D: Không nhường và nhận electron.
Câu 33: Axit HNO3 là:
A: Chất khử mạnh. 	 B: Chất oxi hoá mạnh. 
C: Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 	 D: Không phải chất oxi hoá và chất khử.
Câu 34: Số oxi hoá của cacbon được xếp tăng dần theo thứ tự sau:
A: CO, CH2O, CH4, CO2 	 B: CH4, C, CO2, CO32-
C: CH4, C, CO, CO32- 	 	 D: CH3Cl, CO, CO2, C
Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A: Trong phản ứng oxi hoá - khử, có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
B: Trong phản ứng oxi hoá- khử, chất khử có số oxi hoá tăng, chất oxi hoá có số oxi hoá giảm.
C: Trong phản ứng oxi hoá - khử, có sự cho và nhận electron.
D: Các điều khẳng định trên đều đúng.
Câu 36: Trong một bình kín thể tích không đổi chứa đầy hỗn hợp khí N2 và O2 . Bơm thêm oxi vào bình và giữ nguyên bình ở nhiệt độ ban đầu. Nhận thấy:
A: áp suất bình giảm.
B: áp suất bình tăng.
C: áp suất bình không đổi.
D: Cả ba điều trên đều sai.
Câu 37: Hệ số của phương trình phản ứng sau lần lượt là:
 KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
A: 2, 14, 2, 2, 5, 14. 	B: 2, 2, 2, 5, 14, 8. C: 2, 16, 2, 5, 2, 8. D: 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Câu 38: Tỉ khối hơi của khí A so với khí B (dA/B) là:
A: Tỉ số khối lượng của khí A so với khí B.
B: Tỉ số khối lượng của một thể tích khí A so với khối lượng của một thể tích khí B.
C: Tỉ số khối lượng phân tử của khí A so với khối lượng phân tử của khí B.
D: Tỉ số khối lượng của một thể tích khí A so với khối lượng của một thể tích khí B ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
Câu 39: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A. Na2SO4	B. HClO	C. KNO3	D. CaO
Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Thể tích dung dịch KOH 0,1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lit hỗn hợp X ở đktc là:
A. 50ml 	B. 100 ml hoặc 200ml	C. 200ml 	D. kết quả khác
Câu 41: Nguyên tố X có 2e hoá trị, nguyên tố Y có 5e hoá trị. Hợp chất tạo bởi X và Y có CT là:
A. X2Y3	B. X3Y2 	C. X2Y5	D. X5Y2
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Thành phần % m của hỗn hợp:
A. 50% và 50%	B. 61,11% và 38,89%	C.30% và 70%	D. kết quả khác
Câu 43: Trong bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C có thể tích không đáng kể. Bơm không khí vào bình đến p = 2 atm ở 250C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết sau đó đưa bình về 250C. áp suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5 atm	B. 2,5 atm	C. 2 atm	D. 4 atm
Câu 44: Cần lấy thể tích CH4 và C2H6 để có được 7 lit hỗn hợp khí (CH4, C2H6) có tỉ khối so với N2 bằng 0,9 là:
A. 5,3 và 1,7 lit	B. 2,4 và 4,6 lit 	C. 4 và 3 lit 	D. kết quả khác
Câu 45:Trong các hợp chất của H với các nguyên tố thuộc VA. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao nhất: 
A. H2O	B. H2S	C. H2Se	D. H2Te
Câu 46: Một bình kín có V= 11,2 lit chứa hỗn hợp (H2 :0,5 mol và Cl2: 0,5 mol). Chiếu ánh sáng khuếch tán cho 2 khí trong bình phản ứng với nhau. Sau một thời gian đưa bình về 00C biết có 30% H2 đã phản ứng với Cl2. áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 1 atm	B. 0,7 atm	C. 2 atm	D. 1,4 atm
Câu 47: Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự sau F, O, Cl. Trong các hợp chất sau phân tử có liên kết phân cực nhất là:
A. F2O	B. Cl2O	C. ClF	D. O2
Câu 48: X là nguyên tử chứa 20p; Y là nguyên tử chứa 9 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố:
A. X2Y, lk cộng hoá trị	B. XY2, lk ion	C. XY, lk ion	D. X2Y3, lk cht
Câu 49: Chọn đúng (Đ), sai (S) cho mỗi phát biểu sau:
A. ’ Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong phân tử.
B. ’ Điện hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đơn.
C. ’ Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết ion.
D. ’ Liên kết giữa phi kim và phi kim là liên kết cộng hoá trị.
Câu 50: Liên kết hoá học nào trong phân tử sau đây dược hình thành do sự xen phủ p – p:
A. H2 	 B. HCl 	 C. Cl2 	D. N2 	 E. Cả C và D
Câu 51: Số phân lớp, số obitan, số electron tối đa của lớp M là:
A. 3, 3, 6 B. 3, 6, 12 C. 3, 9, 18 D. 3, 4, 8
Câu 52: Nguyên tố A (Z = 16), nguyên tố B (Z = 12). Hợp chất giữa A và B có công thức là:
A. A2B 	 B. AB2 	C. A2B2 	D. AB
Câu 53: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị, nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. X2Y3 	 B. X3Y2 	 C. X5Y2 	D. X2Y5
Câu 54: Điền dữ kiện ở cột II tương ứng với cột I
Cột I
Cột II
A. Hợp chất chỉ có liên kết ion
B. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hoá trị.
C. Hợp chất vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hoá trị.
D. Hợp chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị, liên kết cho nhận.
E. Hợp chất có liên kết cộng hoá trị, liên kết cho nhận.
1/ Br2
2/ KCl
3/ NH4Cl
4/ Na2CO3
5/ H2O
6/ HNO3
7/ CO2
8/ KOH
Câu 55: Công thức cấu tạo đúng của SO2 là:
A. O=S=O B. O – S – O C. OơSđO 
D. O=SđO E. Cả A và D.
Câu 56: Trong công thức CS2 tổng số các cặp electron tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 2 	 B. 3 	C. 4 	 D. 6
Câu 57: Trong phân tử XeF4, số cặp electron liên kết là:
A. 2 	 B. 4 	C. 6 	 D. 8
Câu 58: Trong phân tử NO2 số electron không tham gia liên kết là:
A. 5 	 B. 10 	C. 11 	 D. 12
Câu 59: Tính phi kim giảm dần theo thứ tự F > O > Cl. Phân tử có liên kết phân cực nhất là:
A. F2O 	B. Cl2O 	C. ClF 	 D. O2
Câu 60: Tính kim loại tăng dần theo thứ tự Li < Na < K < Rb < Cs. Liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất.
A. LiCl 	B. NaCl 	C. KCl 	 D. RbCl 	 E. CsCl
Câu 61: Tập hợp các nguyên tố nào sau đây chỉ tạo hợp chất ion với clorua:
A. K, P, C 	 B. Na, Ca, Mg
C. Ca, Al, H 	 D. C, S, P
Câu 62: Trong các phân tử sau, phân tử nào có độ phân cực liên kết mạnh nhất:
A. CaO B. NaBr 	 C. AlCl3 	 D. MgO 	 E. CaCl2
Cho bảng độ âm điện:
Na
Ca
Mg
Al
Br
Cl
O
0.9
1.0
1.2
1.5
2.8
3.0
3.5
Câu hỏi trắc nghiệm 
Phần hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học- Liên kết hoá học
 và Phản ứng Oxi hoá khử
Câu 1.
Một nguyên tố có số thứ tự Z = 37, cho biết nguyên tố đó có thuộc chu kì mấy, nhóm mấy:
Chu kì 3, nhóm IA
Chu kì 3,nhóm IIA
Chu kì 4, nhóm IA
Chu kì 4, nhóm IIA
Kết quả khác.
Câu 2.
Phát biểu nào sau đây đúng.
Oxy hoá của một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxy hoá của nguyên tố đó tăng lên.
Chất oxy hoá là chất có thể thu electron của các chất khác.
Khử oxy của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho oxy hoá của nguyên tố đó giảm.
Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử.
Tất cả đều đúng.
Câu 3.
Xét phản ứng:
Cu2+ + Fe = Fe2+ + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) là một quá trình thu electron
(1) là một quá trình nhận electron
(1) là một phản ứng oxy hoá khử.
Cả A. B. C. đều đúng 
Tất cả đều sai.
*Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có KLPT là 76. A, B có số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +n0 và +m0; có số oxi hoá âm trong hợp chất với hiđro là -nH và -mH thoả mãn các điều kiện ẵn0ẵ=ẵnHẵ và ẵm0ẵ = 3ẵmHẵ. Biết A có số oxi hoá cao nhất trong X.
Câu 4.
Trong bảng HTTH, A ở:
Chu kì 2, nhóm IV A.
Chu kì 2, nhóm V A.
Chu kì 3, nhóm I A.
Chu kì 4, nhóm II A.
Kết quả khác.
Câu 5.
Trong bảng HTTH, B ở:
Chu kì 2, nhóm VI A.
Chu kì 2, nhóm V A.
Chu kì 3, nhóm VI A.
Chu kì 4, nhóm VII A.
Kết quả khác.
Câu 6.
Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:
1s2 2s2 2p1
1s2 2s2 2p4
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Những nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm:
(A), (C)
(B), (C)
(B), (D)
(A), (B)
(A), (D).
Câu 7.
Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Pháp biểu nào sau đây sai:
A, M, X lần lượt ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng HTTH
A, M, X đều thuộc chu kì 3
A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VII A
Trong 3 nguyên tố, X có số oxy hoá cao nhất và bằng +7
Chỉ có X tạo được hợp chất với hidrro.
Câu 8.
Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng HTTH, Y tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là YO3. Y tạo hợp chất (A) có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
Mg
Zn
Fe
Cu
Kết quả khác.
Câu 9.
Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng
Cu thuộc chu kì 3, phân nhóm phụ lB
Cu thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ lB
Cu tạo được các ion Cu, Cu2+ . Cả 2 ion này đều có cấu hình e bền của khí hiếm.
Ion Cu+ có lớp ngoài cùng bão hoà.
B và D đúng.
Câu 10.
Ion X2+ có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6. Hãy cho biết X ở chu kì mấy, nhóm mấy:
Chu kì 2, nhóm II A
Chu kì 2, nhóm VI A
Chu kì 2, nhóm VII A
Chu kì 4, nhóm IA
Kết quả khác.
Câu 11.
Ion Y- có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Nguyên tố Y thuộc chu kì nào, nhóm nào:
Chu kì 3, nhóm VIIA
Chu kì 3, nhóm VIA
Chu kì 4, nhóm IA
Chu kì 4, nhóm II A
Kết quả khác
Câu 12.
Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3, công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là: 
RH2, RO
RH3, R2O3
RH4, RO2
RH5, R2O5
Kết quả khác. 
Câu 13.
Số oxy hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: 
NO < N2O < NH3 < NO3-
 NH4 + < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- 
NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- 
NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5
Tất cả đều sai 
Câu 14.
Cộng hoá trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất: 
NH4Cl
N2
HNO3 
HNO2
NH4Cl và HNO3 
Câu 15. 
Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VII A, cấu hình electron của Z là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 
Cấu hình khác.
Câu 16. 
Cho các chất, ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+ , SO2, Fe3+ , N2O5, SO42- , SO32- MnO, Na, Cu. Các chất, ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxy hoá
Cl-, Na2S, NO2, Fe2+ 
 NO2, Fe2+ SO2, Mn

File đính kèm:

  • dockho CH- Oxihoa.doc