Bài toán về Bất phương trình mũ

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 khi a>1.

 

Trường hợp 1: Bất phương trình đổi chiều khi cơ số 0

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 khi 0<>

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán về Bất phương trình mũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Kiến thức cơ bản: 
Trường hợp 1: Bất phương trình cùng chiều khi cơ số a>1: 
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
Trường hợp 1: Bất phương trình đổi chiều khi cơ số 0<a<1: 
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
2. Phương pháp: Để giải các bất phương trình mũ ta dựa vào các công thức lũy thừa.
3. Bài tập áp dụng: 
Bài 0: Giải các bất phương trình sau: 
Bài 00: Giải các bất phương trình sau: 
Bài 000: Giải các bất phương trình sau: 
Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
Hướng dẫn: Biến đổi đưa về bpt bậc hai, sau đó tìm nghiệm, rồi lập bảng xét dâu. 
t
- 5 25 +
VT
 + 0 - 0 +
Bài tập tương tự
	Bpt (1) 
	Đặt t=5x, t>0.
	Bpt (2)
Bài 2: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
Hướng dẫn: Biến đổi đưa về bpt bậc hai, sau đó tìm nghiệm, rồi lập bảng xét dấu.
	Bpt (1) 
t
- 1 6 +
VT
 + 0 - 0 +
Bài tập tương tự
	Đặt t=6x, t>0.
	Bpt (2)
Bài 3: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
Hướng dẫn: Biến đổi đưa về bpt bậc hai, sau đó tìm nghiệm, rồi lập bảng xét dấu. 
t
- -1 3 +
VT
 + 0 - 0 +
	Bpt (1) 
	Đặt t=, t>0.
	Bpt (2)
Chú ý: Ta bỏ vế vì hiển nhiên lớn hơn -1. Tức bất pt đúng nên ta bỏ.
Bài 4: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
Hướng dẫn: Biến đổi đưa về bpt bậc hai, sau đó tìm nghiệm, rồi lập bảng xét dấu.
	Bpt (1) 
t
- -1 4 +
VT
 + 0 - 0 +
Bài tập tương tự
	Đặt t=, t>0.
	Bpt (2)
Cần nhớ: Ta bỏ bpt vì hàm mũ không âm.
Bài 5: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
	Bài giải 
Bài tập tương tự
Bài 6: Giải các bất phương trình sau: 
	 (1). 
Bài tập tương tự
Bài 7: Giải các bất phương trình 
Bài tập tương tự
Bài tập tương tự
Bài 8: Giải các bất phương trình: 
Bài 9: Giải các bất phương trình: 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Kiến thức cơ bản: 
Trường hợp 1: Bất phương trình cùng chiều khi cơ số a>1: 
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
 khi a>1.
Trường hợp 1: Bất phương trình đổi chiều khi cơ số 0<a<1: 
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
 khi 0<a<1.
2. Bài tập áp dụng:
Bài tập tương tự
Bài 1: Giải phương trình sau: 
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài 3: Giải bất phương trình sau: 
Bài tập tương tự
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài 4: Giải bất phương trình sau: 
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài 5: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài tập tương tự
Bài 6: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài tập tương tự
Bài 7: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện x>0 ta có 
Bài tập tương tự
Bài 8: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: 
	Kết hợp với điều kiện ta có 
Bài tập tương tự
Bài 9: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: x>0
	Đặt t=
	Kết hợp với điều kiện x>0 ta có 
Bài tập tương tự
Bài 10: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: x+1>0x>-1
	Đặt t=
	Kết hợp với điều kiện x>0 ta có 
Bài tập tương tự
Bài 11: Giải bất phương trình:
	Điều kiện: x-1>0x>1
	Đặt t=
	Kết hợp với điều kiện x>0 ta có 

File đính kèm:

  • docBAT PT MU - LOGARIT.doc