Bài toán sử dụng phương pháp bảo toàn electron với hno3

Biên soạn và giảng dạy : Phạm Ngọc Sơn

1.Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn

hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là

A. 2,24 ml.

B. 22,4 ml.

C. 33,6 ml.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán sử dụng phương pháp bảo toàn electron với hno3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN SỬ DỤNG PP BẢO TOÀN ELECTRON VỚI HNO3 
Biên soạn và giảng dạy : Phạm Ngọc Sơn 
1.Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn 
hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là 
A. 2,24 ml. 
B. 22,4 ml. 
C. 33,6 ml. 
D. 44,8 ml. 
2.Hoà tan 0,81 gam bột nhôm trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất) ở đktc. Giá trị của V là 
A. 0,224 lít. 
B. 0,672 lít. 
C. 2,24 lít. 
D. 6,72 lít. 
3.Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 
mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là 
A. 10,08 gam. 
B. 6,59 gam. 
C. 5,69 gam. 
D. 5,96 gam. 
4.Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp 
khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. 
Giá trị của V là 
A. 2,24 lít. 
B. 4,48 lít. 
C. 5,60 lít. 
D. 3,36 lít. 
5.Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp gồm hai khí NO2 và NO có VX = 8,96 lít 
(đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. %NO và %NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng m của 
Fe đã dùng là 
A. 25% và 75%; 1,12 gam. 
B. 25% và 75%; 11,2 gam. 
C. 35% và 65%; 11,2 gam. 
D. 45% và 55%; 1,12 gam. 
6.Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm 
N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO3 trong dung dịch đầu là 
A. 0,28M. 
B. 1,4M. 
C. 1,7M. 
D. 1,2M. 
7.Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 (đktc) có khối 
lượng trung bình là 42,8 gam. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là 
A. 9,65 gam 
B. 7,28 gam 
C. 4,24 gam 
D. 5,69 gam 
8.Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 
0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là 
A. 13,5 gam. 
B. 1,35 gam. 
C. 0,81 gam. 
D. 8,1 gam. 
9.Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp gồm NO và NO2 có M trung bình 42 
gam. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc) là 
A. 9,41 gam. 
B. 10,08 gam. 
C. 5,07 gam. 
D. 8,15 gam. 
10.Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn 
hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa thành màu nâu trong 
không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là 
A. 0,51 mol. 
B. A. 0,45 mol. 
C. 0,55 mol. 
D. 0,49 mol. 
11.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D 
(đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 37,8% 
(D = 1,242 g/ml) cần dùng là 
A. 20,18 ml. 
B. 11,12 ml. 
C. 21,47 ml. 
D. 36,7 ml. 
12.Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các 
kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của hỗn hợp D so với H2 là 16,75. Nồng độ mol của HNO3 và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là 
A. 0,65M và 11,794 gam. 
B. 0,65M và 12,35 gam. 
C. 0,75M và 11,794 gam. 
D. 0,55M và 12,35 gam. 
13.Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa 
tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ 
khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là 
A. 672 ml. 
B. 336 ml. 
C. 448 ml. 
D. 896 ml

File đính kèm:

  • docBai toan bao toan eletron voi HNO3.doc
Giáo án liên quan