Bài thực hành: Chủ đề: Hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn
BÀI THỰC HÀNH:
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ y = ax2( a 0),
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng:
+ Về kiến thức:
- Nắm được hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
- Nắm được phương trình bậc hai một ẩn ax2+ bx + c =0.
+ Về kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của hàm số đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) giải các bài toán liên quan .
- Vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải toán.
BÀI THỰC HÀNH: CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ y = ax2( a 0), PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. 1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: + Về kiến thức: Nắm được hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) Nắm được phương trình bậc hai một ẩn ax2+ bx + c =0. + Về kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của hàm số đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) giải các bài toán liên quan . - Vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải toán. 2. Bảng mô tả và câu hỏi. NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO Hàm số y = ax2 ( a 0), Phương trình bậc hai một ẩn Hàm số y = ax2 Nhận ra được mối liên hệ giữa các đại lượng trong hàm số y = ax2. Xác định được hệ số a khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm bất kì . Biết được toạ độ giao điểm của (d) y = x và ( P) y = x2. Vận dụng được tính chất của hàm số và đồ thị hàm số giải quyết bài toán liên quan. Câu hỏi: 1.1 Câu hỏi: 1.2 Câu hỏi: 1.3 Câu hỏi: 1.4 2. Phương trình bậc hai mọt ẩn Nhận ra được đâu là phương trình bậc hai. -Xác định được phương trình có nghiệm, vô nghiệm. - Biết được cách vận dụng công thức ngiệm để xác định nghiệm của phương trình . Vận dụng được công thức nghiệm pt bậc hai để giải quyết các bài toán liên quan. Câu hỏi: 2.1 Câu hỏi: 2.2 Câu hỏi: 2.3 Câu hỏi: 2.4 Câu hỏi 1.1: Khoanh tròn vào đáp án đúng: Cho hàm số y = ax2 ( a 0) : A. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x 0 . B. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi số thực x 0. C. Nếu x = 0 thì y = 0 D. Cả ba câu trên đều đúng Câu hỏi 1.2: Biết điểm A( - 4; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2.Vậy a bằng: A. a = B. a = - C. a = 4 D. a = -4 Câu hỏi 1.3: Toạ độ giao điểm của (d) y = x và ( P) y = x2 là: A. ( 0 ; 0) B. ( 1 ; 1 ) C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu hỏi 1.4: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = m và ( P) y = - x2 có điểm chung : A. m = 0 B. m < 0 C. m 0 D. m 0 Câu hỏi 2.1: Phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn: A. 3x2 – 5 = 0. B. 2x2+ x + 1 = 0. C. 0x2- 4x + 3 = 0 D. x2 = 0 Câu hỏi 2.2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. 2x2 – 4 = 0. B. x2 - 6x = 0. C. 3x2+ x - 1 = 0 D. x2 – 4x +5 = 0 Câu hỏi 2.3:Giá trị nào của m thì phương trình x2 – 2mx – 4m - 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt ? A. m > 2 B. m 2 C. m -2 D. m > -2 Câu hỏi 2.4: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm x1,x2 và x12+ x22 = 5? A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = -3
File đính kèm:
- Bai kiem tra dai so 9 theo dinh huong phat trien nang luc hoc sinh.doc