Bài tập về Phương pháp tọa độ trong không gian - Đinh Văn Thắng
2. Sự đồng phẳng của ba vectơ
Ba vectơ được gọi là đồng phẳng ne u các giá của chúng cùng song song với một mặt
phẳng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: Cho ba vectơ a b c , , , trong đó a và b không cùng
phương. Khi đó: a b c , , đồng phẳng ! m, n R: c ma nb
Cho ba vectơ a b c , , không đồng phẳng, x tuỳ ý.
Khi đó: ! m, n, p R: x ma nb pc
3. Tích vô hướng của hai vectơ
Góc giữa hai vectơ trong không gian:
0 0
AB u AC v u v BAC BAC , ( , ) ( ) 0 180
Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian:
1 2 3 2 11 6 a b c u a u b u c ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) , , . c) 2 3 1 1 2 1 2 4 3 3 4 2 a b c a u b u c u ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . , . , . d) 5 3 2 1 4 3 3 2 4 16 9 4 a b c a u b u c u ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . , . , . e) 7 2 3 4 3 5 11 1 5 7 a b c a u b u c u ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) . , . , Bài 9. Cho hai vectơ a b, . Tìm m để: a) 2 1 2 0 2 2 2 3 a b u a mb và v ma b vuông góc ( ; ; ), ( ; ; ) b) 3 2 1 2 1 1 3 3 2 a b u ma b và v a mb vuông góc ( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 2 1 2 1 1 3 3 2 a b u ma b và v a mb cùng phương ( ; ; ), ( ; ; ) PP Toạ độ trong không gian Đinh Văn Thắng Trang 30 Bài 10. Cho hai vectơ a b, . Tính X, Y khi biết: a) 4 6a b X a b , b) 2 1 2 6 4a b a b Y a b ( ; ; ), , c) 04 6 120a b a b X a b Y a b , , , , d) 02 1 2 6 60a b a b X a b Y a b ( ; ; ), , , , Bài 11. Cho ba vectơ a b c, , . Tìm m, n để c a b, : a) 3 1 2 1 2 5 1 7a b m c; ; , ; ; , ; ; b) 6 2 5 3 6 33 10a m b n c; ; , ; ; , ; ; c) 2 3 1 5 6 4 1a b c m n; ; , ; ; , ; ; Bài 12. Xét sự đồng phẳng của ba vectơ a b c, , trong mỗi trường hợp sau đây: a) 1 11 0 1 2 4 2 3a b c; ; , ; ; , ; ; b) 4 3 4 2 1 2 1 2 1a b c; ; , ; ; , ; ; c) 3 1 2 111 2 2 1a b c; ; , ; ; , ; ; d) 4 2 5 3 1 3 2 0 1a b c; ; , ; ; , ; ; e) 2 3 1 1 2 0 3 2 4a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 5 4 8 2 3 0 1 7 7a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) g) 2 4 3 1 2 2 3 2 1a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) h) 2 4 3 1 3 2 3 2 1a b c( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài 13. Tìm m để 3 vectơ a b c, , đồng phẳng: a) 1 2 1 2 1 0 2 2a m b m c m; ; , ; ; , ; ; b) 2 11 2 1 1 2 2 2 1 2a m m b m m c m m( ; ; ); ( ; ; ), ( ; ; ) c) 1 2 1 2 1 2 2a m m m b m m m c; ; , ; ; , ; ; d) 1 3 2 1 2 1 0 2 2a b m m m c m; ; , ; ; , ; ; Bài 14. Cho các vectơ a b c u, , , . Chứng minh ba vectơ a b c, , không đồng phẳng. Biểu diễn vectơ u theo các vectơ a b c, , : a) 2 1 0 1 1 2 2 2 1 3 7 7 a b c u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) b) 1 7 9 3 6 1 1 7 4 13 6 a b c 2 u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) c) 1 0 1 0 11 11 0 8 9 1 a b c u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) d) 1 0 2 2 3 0 0 3 4 1 6 22 a b c u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) e) 2 3 1 1 2 5 2 2 6 3 1 2 a b c u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) f) 2 11 1 3 2 3 2 2 4 3 5 a b c u ; ; , ; ; , ; ; ( ; ; ) Bài 15. Chứng tỏ bốn vectơ a b c d, , , đồng phẳng: a) 2 6 1 4 3 2 4 2 2 2 111a b c d; ; , ; ; , ; ; , ( ; ; ) b) 2 6 1 2 1 1 4 3 2 2 11 1a b c d; ; , ; ; , ; ; , ( ; ; ) Bài 16. Cho ba vectơ a b c, , không đồng phẳng và vectơ d . Chứng minh bộ ba vectơ sau không đồng phẳng: a) b c d ma nb, , (với m, n ≠ 0) b) a c d ma nb, , (với m, n ≠ 0) c) a b d ma nb pc, , , (với m, n, p ≠ 0) d) b c d ma nb pc, , , (với m, n, p ≠ 0) e) a c d ma nb pc, , , (với m, n, p ≠ 0) Đinh Văn Thắng PP Toạ độ trong không gian Trang 31 VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học. Diện tích – Thể tích. – Sử dụng các công thức về toạ độ của vectơ và của điểm trong không gian. – Sử dụng các phép toán về vectơ trong không gian. – Công thức xác định toạ độ của các điểm đặc biệt. – Tính chất hình học của các điểm đặc biệt: A, B, C thẳng hàng AB AC, cùng phương AB k AC 0AB AC, ABCD là hình bình hành AB DC Cho ABC có các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của ABC trên BC. Ta có: AB EB EC AC . , AB FB FC AC . A, B, C, D không đồng phẳng AB AC AD, , không đồng phẳng 0AB AC AD, . Bài 1. Cho điểm M. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M: Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz Trên các trục tọa độ: Ox, Oy, Oz a) 1 2 3M( ; ; ) b) 3 1 2M( ; ; ) c) 11 3M( ; ; ) d) 1 2 1M( ; ; ) e) 2 5 7M( ; ; ) f) 22 15 7M( ; ; ) g) 11 9 10M( ; ; ) h) 3 6 7M( ; ; ) Bài 2. Cho điểm M. Tìm tọa độ của điểm M đối xứng với điểm M: Qua gốc toạ độ Qua mp(Oxy) Qua trục Oy a) 1 2 3M( ; ; ) b) 3 1 2M( ; ; ) c) 11 3M( ; ; ) d) 1 2 1M( ; ; ) e) 2 5 7M( ; ; ) f) 22 15 7M( ; ; ) g) 11 9 10M( ; ; ) h) 3 6 7M( ; ; ) Bài 3. Xét tính thẳng hàng của các bộ ba điểm sau: a) 1 3 1 0 1 2 0 0 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 111 4 3 1 9 5 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 10 9 12 20 3 4 50 3 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 1 5 10 5 7 8 2 2 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài 4. Cho ba điểm A, B, C. Chứng tỏ ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC. Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Xác định toạ độ các chân E, F của các đường phân giác trong và ngoài của góc A của ABC trên BC. Tính độ dài các đoạn phân giác đó. Tính số đo các góc trong ABC. Tính diện tích ABC. Từ đó suy ra độ dài đường cao AH của ABC. a) 1 2 3 0 3 7 12 5 0A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 0 13 21 11 23 17 1 0 19A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 4 7 5 3 2 1 2 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 4 2 3 2 1 1 3 8 7A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 1 2 1 2 1 11 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 1 4 0 7 4 3 1 2A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) g) 1 0 0 0 0 1 2 11A B C; ; , ; ; , ; ; h) 1 2 6 2 5 1 1 8 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài 5. Trên trục Oy (Ox), tìm điểm cách đều hai điểm: a) 3 1 0A( ; ; ) , 2 4 1B( ; ; ) b) 1 2 1 11 0 7A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 4 1 4 0 7 4A B( ; ; ), ( ; ; ) d) 3 1 2 1 2 1A B( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 4 7 5 3 2A B( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 2 3 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; ) Bài 6. Trên mặt phẳng Oxy (Oxz, Oyz), tìm điểm cách đều ba điểm: a) 111 11 0 3 1 1A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 3 2 4 0 0 7 5 3 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) c) 3 1 2 1 2 1 11 3A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) d) 0 13 21 11 23 17 1 0 19A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) PP Toạ độ trong không gian Đinh Văn Thắng Trang 32 e) 1 0 2 2 11 1 3 2A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 1 2 6 2 5 1 1 8 4A B C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài 7. Cho hai điểm A, B. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz (Oxz, Oxy) tại điểm M. Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? Tìm tọa độ điểm M. a) 2 1 7 4 5 2A B; ; , ; ; b) 4 3 2 2 11A B( ; ; ), ( ; ; ) c) 10 9 12 20 3 4A B( ; ; ), ( ; ; ) d) 3 1 2 1 2 1A B( ; ; ), ( ; ; ) e) 3 4 7 5 3 2A B( ; ; ), ( ; ; ) f) 4 2 3 2 1 1A B( ; ; ), ( ; ; ) Bài 8. Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD. Tính góc tạo bởi các cạnh đối diện của tứ diện ABCD. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. Tính diện tích tam giác BCD, từ đó suy ra độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ A. a) 2 5 3 1 0 0 3 0 2 3 1 2A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) b) 1 0 0 0 1 0 0 0 1 2 1 1A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; c) 11 0 0 2 1 1 0 2 111A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; d) 2 0 0 0 4 0 0 0 6 2 4 6A B C D; ; , ; ; , ; ; , ; ; e) 2 3 1 4 1 2 6 3 7 5 4 8A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) f) 5 7 2 3 1 1 9 4 4 1 5 0A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) g) 2 4 1 1 0 1 1 4 2 1 2 1A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) h) 3 2 4 2 5 2 1 2 2 4 2 3A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) i) 3 4 8 1 2 1 5 2 6 7 4 3A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) k) 3 2 6 2 4 4 9 9 1 0 0 1A B C D( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ) Bài 9. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tìm toạ độ các đỉnh còn lại. Tính thể tích khối hộp. a) 1 0 1 2 1 2 1 11 4 5 5A B D C; ; , ; ; , ; ; , ' ; ; b) 2 5 3 1 0 0 3 0 2 3 1 2A B C A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), '( ; ; ) c) 0 2 1 1 11 0 0 0 11 0A B D A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ;), '( ; ; ) d) 0 2 2 0 1 2 111 1 2 1A B C C( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; ), '( ; ; ) Bài 10. Cho bốn điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; 1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). a) Chứng minh SA (SBC), SB (SAC), SC (SAB). b) Chứng minh S.ABC là một hình chóp đều. c) Xác định toạ độ chân đường cao H của hình chóp. Suy ra độ dài đường cao SH. Bài 11. Cho bốn điểm S(1; 2; 3), A(2; 2; 3), B(1; 3; 3), C(1; 2; 4). a) Chứng minh SA (SBC), SB (SAC), SC (SAB). b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh SMNP là tứ diện đều. c) Vẽ SH (ABC). Gọi S là điểm đối xứng của H qua S. Chứng minh SABC là tứ diện đều. Bài 12. Cho hình hộp chữ nhật OABC.DEFG. Gọi I là tâm của hình hộp. a) Phân tích các vectơ OI AG, theo các vectơ OA OC OD, , . b) Phân tích vectơ BI theo các vectơ FE FG FI, , . Bài 13. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. a) Phân tích vectơ AE theo các vectơ AC AF AH, , . b) Phân tích vectơ AG theo các vectơ AC AF AH, , . Bài 14. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
File đính kèm:
- Phuong phap toa do trong khong gian.pdf