Bài tập về nhôm (tiếp)
Câu 1. Ion H
+
có thểphản ứng với ion nào của các muối : Al
2(SO
4
)
3, NaAlO
2
?
A. Al
3+
,AlO
2
-B. AlO2
-, SO
4
2-B. Na
+
, Al
3+
D. Na
+
, SO
4
-Câu 2. Trong các dung dịch muối sau: Na
2SO4
, BaCl
2
, Al
2(SO
4
)
3
,Na
2CO3
.Dung dịch làm cho quỳtím hoá
ñỏlà:
A. Al2(SO
4
)
3
B. BaCl2
C. Na2CO3
D. Na2SO4
phần bằng nhau Phần I cho tác dụng với HCl dư thu ñược 44,8 lit khí (ñktc) Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu ñược 33,6 lit khí (ñktc) Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tích NH3 giải phóng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 5,376 lit Câu 11. Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không ñổi,chia X thành 2 phần bằng nhau Phần I tác dụng với HCl dư thu ñược 2,128 lit khí (ñktc) Phần II cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu ñược 1,792 lit NO duy nhất (ñktc) Kim loại M và % M trong hỗn hợp là: A. Al với 53,68% B. Cu với 25,87% C. Zn với 48,12% D. Al với 22,44% Câu 12. Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc thu ñược chất rắn B (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C không có màu xanh của Cu2+ ) Khối lượng chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp là: A. 23,6g và 32,53% B. 24,8g và 31,18% C. 25,7g và 33,14% D. 24,6g và 32,18% Copy right sentimentalboy-K43A2 Câu 13. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu ñược dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho ñến khi kết tủa tan trở lại 1 phần ,lọc kết tủa nung ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược 0,51g chất rắn .Giá trị V là: A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu ñược 5,16g chất rắn . Giá trị của m là: A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g Câu 15. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho ñến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là: A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 lit Câu 16. Hoà tan 10,8g Al trong một lượng vừa ñủ H2SO4 thu ñược dung dịch A.Thể tích NaOH 0,5M cần phải thêm vào dung dịch A ñể kết tủa sau khi nung ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn có khối lượng 10,2g là: A. 1,2 lit hay 2,8lit B. 1,2 lit C. 0,6 lit hay 1,6 lit D. 1,2 lit hay 1,4 lit Câu 17. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 (Biết nồng ñộ mol của Ba(OH)2 bằng ba lần nồng ñộ của Al2(SO4)3 ) thu ñược kết tủa A .Nung A ñến khối lượng không ñổi thì khối lượng chất rắn thu ñược bé hơn khối lượng của A là 5,4g Nồng ñộ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dịch ñầu theo thứ tự là: A. 0,5M và 1,5M B. 1M và 3M C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M Câu 18. Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu ñược chất rắn A.Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu ñược 1,344 lit khí H2 (ñktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (ñược tính theo chất thiếu) là: A. 100% % B. 85% C. 80% D. 75% Câu 19. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu ñược chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau Phần I tác dụng dung dịch NaOH dư thu ñược khí H2 Phần II tác dụng với HCl dư thu ñược 5,6 lit khí H2 (ñktc) Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban ñầu lần lượt là: A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g Câu 20. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì ñầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 21. Khi hoà tan AlCl3 vào nước ,hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa C. Có kết tủa ñồng thời có giải phóng khí D. Có kết tủa sau ñó kết tủa tan Câu 22. Chỉ dùng 1 chất ñể phân biệt 3 kim loại sau: Al , Ba , Mg A. Dung dịch HCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 23. Cho các phát biếu sau về phản ứng nhiệt nhôm: A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại ñứng sau H trong dãy ñiện hoá B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại ñứng sau Al trong dãy ñiện hoá C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại ñứng trước và ñứng sau Al trong dãy ñiện hoá với ñiều kiện kim loại ñó dễ bay hơi D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại Câu 24. Trong các hợp chất sau: AlF3 , AlCl3 , AlBr3 AlI3 .Chất có liên kết ion,liên kết cộng hoá trị có cực là:(ñộ âm ñiện của Al: 1,6; F: 4; Cl:3; Br:2,8;I:2,6) A. Ion : AlF3 , AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlBr3 , AlI3 B. Ion : AlF3 ; cộng hoá trị có cực: AlCl3,AlBr3 , AlI3 C. Ion : AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlF3 ,AlBr3 , AlI3 Copy right sentimentalboy-K43A2 D. Ion : AlF3 , AlCl3 , AlBr3; cộng hoá trị có cực: AlI3 Câu 25. Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị không ñổi trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M .Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M . Hoá trị n va kim loại M là: A. n = 2 ,kim loại Zn B. n = 2, kim loại Mg C. n = 1, kim loại K D. n = 3, kim loại Al Câu 26. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M thu ñược chất rắn A .Khi cho A tác dụng với HCl dư thu ñược 0,336 lit khí .Giá trị m và khối lượng A là A. 1,08g và 5,16g B. 1,08g và 5,43g C. 0,54g và 5,16g D. 8,1g và 5,24g Câu 27. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M .Phải thêm vào dung dịch này V ml NaOH 0,1M là bao nhiêu ñể chất rắn thu ñược sau khu nung kết tủa ñến khối lượng không ñổi là 0,51g A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml Câu 28. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu ñược chất rắn A .A tác dụng với NaOH dư thu ñược 3,36 lit khí (ñktc) còn lại chất rắn B.Cho B tác dụng dung dịch H2SO4 loãng,dư thu ñược 8,96 lit khí (ñktc) . Khối lượng của Al và Fe2O3 tương ứng là: A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g Câu 29. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường ñộ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu ñược 22,95g Al .Hiệu suất của phản ứng ñiện phân là: A. 100% B. 85% C. 80% D. 90% Câu 30. Nhỏ từ từ cho ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 31. Dãy gồm các kim loại ñược ñiều chế trong công nghiệp bằng phương pháp ñiện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 32. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 33. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu ñược kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Câu 34. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 35. Cho khí CO (dư) ñi vào ống sứ nung nóng ñựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu ñược chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 36. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu ñược kết tủa Y. Để thu ñược lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 37. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH ñặc (dư), sau phản ứng thu ñược chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71% Câu 38. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu ñược là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) Copy right sentimentalboy-K43A2 A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì ñược 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí ño trong cùng ñiều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 40. Để thu ñược Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt ñộ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt ñộ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng Câu 41. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở ñktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 42. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ñể thu ñược lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05 Câu 43. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu ñược a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu ñược là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45 Câu 44. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít khí H2 (ở ñktc) và m gam chất rắn không t
File đính kèm:
- Bai tap ve Nhom.pdf