Bài tập về lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam và ở bình 2 thu được 30 gam kết tủa . Khi làm hoá hơi 5,2 gam A thu được 1 thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của A là :

A. C3H4O4 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H4O2

Bài 2 : Oxihoa hoàn toàn 0,9 gam 1 chất hữu cơ A chứa (C, H ,O ) .Hỗn hợp sản phẩm cho đi qua bình đựng H2SO4 đặc , khối luợng bình tăng 0,54gam và qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 3 gam kết tủa .Biết 1 lít hơi A ở 2730c ; 4,48 atm có khối lượng 9 gam. Công thức phân tử của A là :

A. C3H6O2 b. C3H6O3 C. C3H6O d.Ch2o

Bài 3: Đốt cháy 0,2 mol một hợp chất hữu cơ A cần 0,5 mol O2 .Sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5 dư thì khối lượng tăng 3,6 gam rồi cho qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư có 40 gam kết tủa , khi qua khỏi bình 2 không có khí thoát ra . Công thức phân tử cccủa A là :

A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C3H6

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về lập cụng thức phõn tử HCHC
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam và ở bình 2 thu được 30 gam kết tủa . Khi làm hoá hơi 5,2 gam A thu được 1 thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của A là :
A. C3H4O4 B. C3H6O2 C. C2H6O D. C3H4O2 
Bài 2 : Oxihoa hoàn toàn 0,9 gam 1 chất hữu cơ A chứa (C, H ,O ) .Hỗn hợp sản phẩm cho đi qua bình đựng H2SO4 đặc , khối luợng bình tăng 0,54gam và qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 3 gam kết tủa .Biết 1 lít hơi A ở 2730c ; 4,48 atm có khối lượng 9 gam. Công thức phân tử của A là :
A. C3H6O2 B. C3H6O3 C. C3H6O D.CH2O 
Bài 3: Đốt cháy 0,2 mol một hợp chất hữu cơ A cần 0,5 mol O2 .Sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5 dư thì khối lượng tăng 3,6 gam rồi cho qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư có 40 gam kết tủa , khi qua khỏi bình 2 không có khí thoát ra . Công thức phân tử cccủa A là :
A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C3H6 
Bài 4:Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hiđrocacbon A , sản phẩm cháy cho qua bình Ca(OH)2 người ta thu được 3 gam kết tủa đồng thời bình nặng thêm 1,68 gam . 
Giá trị của A là : 
A. 0,8 gam B. 0,6 gam C. 0,4 gam D. 0,2 gam
 2. Công thức phân tử của A là ( CTPT trung voi CTDGN ) 
A. C6H6 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4 
Bài 5: Oxihoa hoàn toàn 0,42 gam chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O mà khi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 1,86 gam đồng thời xuất hiện 3 gam kết tủa . Mặt khác khi hoá hơi 1 lượng chất X người ta thu được 1 thể tích bằng 2/5 thể tích của khí N2 có khối lượng tương đương trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của X là :
A. C5H10 B. C5H8 C. C5H12 D C5H6 
Bài 6 : Hợp chất X chứa C, H , O . Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X sau đó cho toàn bộ sản phẩm đi vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 5 gam kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,25 M . Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là 4,3 gam . Công thức đơn giản nhất là:
A. C H2O B. C2H3O C. C2H4O D. C3H6O 
Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc) thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O , tỉ khối hơi của A so với He là 7,5 . CTPT của A là :
A. C2H4O2 B. CH2O C. C3H6O3 D. C4H8O4 
Bài 8 Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ A cần 0,8 gam O2 người ta thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam H2O và không có sản phẩm khác . Khi hoá hơi 6 gam A thì thể tích đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của A là :
A. C2H4O2 B. C3H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 
Bài 9: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O . Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam A cần 3,92 gam lít O2 (đktc) , sau phản ứng thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau . Bíêt công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . CTPT của A là :
A. C3H6O3 B. C2H6O C. C3H6O D. C3H6O2 
Bài 10 : Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H , O cần dùng 1,344 lít O2 (đktc) , sau phản ứng thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích là 1:1 . Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 45 . Công thức phân tử của A là:
A. C3H6O3 B. C2H4O2 C. C3H8O2 D. C4H6O2 
Bài 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 molchất hữu cơ A cần 1,28 gam O2 . Sau phản ứng thu được 1,68 lít hỗn hợp khí B ( 136,50c ; 1 atm ) gồm CO2 và hơi H2O . Tỉ khối hơi của B so với N2 là 1,2 . Công thức phân tử của A là :
A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H4 
Bài 12 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A (C ,H ,O ) cần vừa đủ 0,3 mol O2 . Hỗn hợp khí sinh ra có thể tích 26,88 lít ( 273 0 C ; 1 atm ) và có khối lượng 18,6 gam . Công thức phân tử của A là :
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H6O
Bài 13: Khi phân tích chất hữu cơ A ( C, H, O ) thấy tổng khối lượng 2 nguyên tố C, H là 0,46 gam . Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam chất A cần vừa đủ 0,896 lít O2 (đktc) . Sau phản ứng cháy thu được 1,9 gam tổng khối lượng hỗn hợp các sản phẩm .
Giá trị của A là :
A. 0,60 gam B. 0,61 gam C. 0,62 gam D. 0,63 gam 
 2. Công thức đơn giản nhất của A là :
A. C7H8O B. C7H10O C. C6H6O D. C8H10O 
Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 gam chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm ứng hấp thụ vào trong dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối luợng bình tăng 3,36 gam . 
Biết n CO2= 1,5. n H2O . d A/ H2 < 30 . Công thức phân tử của A là : 
A. C3H4O B. C3H6O2 C. C3H8O2 D. C3H8O2
Bài15 : Đốt cháy hoàn toàn 18 gam chất hữu cơ A cần lượng vừa đủ là 16,8 lít O2(đktc) . Hỗn hợp sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi H2O với tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 3:2 . 
Biết d A/ H2 =36 . Công thức phân tử của A là :
A. C2H4O2 B. C3H4O2 C. C3 H6O D. C5H12 
Bài 16: Đốt cháy hết 1,88 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 1,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích là 4:3 . Biết MA < 200 . Công thức phân tử của A là :
A. C7H10O5 B. C8H12O5 C. C8H10O5 D. C7H12O6 
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 4,704 lít O2(đktc) .Sau phản ứng thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ khối lượng là 11/ 2 . Biết MA < 150 . CTPT của A là : 
A. C9H8O B . C9H10O2 C. C8H10O D. C7H8O 
Bài 18: Chất hữu cơ A chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 3:2 và khi đốt cháy hết A thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 4: 3 . Biết d A/He = 21,5 .Công thức phân tử của A là :
A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C4H10O D. C4H8O 
Bài 19 :
Đốt cháy hoàn toàn 1.,48 gam chất hữu cơ A dùng 2,016 lít O2(đktc) thì thu được hỗn hợp khí có V (CO2 ) =3 .V(O2) . và m CO2 =2,444 m H2O .Biết khi hoá hơi 1,85 gam A chiếm thể tích =thể tích 0,8 gam O2 đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của A là :
A. C3H6O B. C3H6O2 C. C3H8O3 D. C3H4O2
Bài 20: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A thu được x gam CO2 và y gam H2O . Biết x=22a/15 và y =3a/5 . Biết 3,6 gam A(hơi) có V= V(1,76 gamO2) đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Công thức phân tử của A là 
A . C3H6O3 B. C3H6O C. C3H6O2 D. C3H8O 
Bài21: Một hợp chất hữu cơ A có d A/kk = 2,07 . Khi đót cháy hoàn toàn A thì cần 
 n O2=9 .n O2(A) và thu được CO2và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11 : 6 .
Công thức phân tử của A là :
A. C3H8O B. C4H10O C. C3H6O2 D. C3H8O2
Bài 22: Đốt cháy 5,15 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 5,88 lít O2 (đktc) thu được 4,05 gam H2O và 5,04 lít hh (CO2và N2) đo ở đktc .Biết dA/H2=51,5. CTPT của Alà :
A. C3H7O2N B. C4H8O2N C. C4H9O2N D. C4H7O2N
Bài 23 : Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam X thu được hỗn hợp khí CO2 ; H2O ; HCl . Dẫn hỗn hợp này qua bình chứa dung dịch AgNO3 dư ở nhiệt độ thấp có 2,87 gam kết tủa và bình có khối lượng tăng 2,17 gam .Dẫn khí thoát ra cho vào 100 ml dung dịch Ba(OH)21M thu được 15,76 gam kết tủa Y. Lọc bỏ kết tủa Y đun dd lại có kết tủa . Biết MA< 200 . Công thức phân tử của X là :
A. C6H8O4Cl B. C6H9O4Cl C. C6H9O4Cl2 D. C6H9O2Cl
Bài 24: Đốt cháy 7,3 gam 1 chất hữu cơ A thu đuợc CO2 và H2O . Cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5 rồi qua bình 2 đựng 5 lít Ca(OH)20,04M .thì khối lượng bình 1tăng 4,5 gamvà bình 2có 10 gam kết tủa . Biết d A/He = 36,5 . CTPT của A là :
A. C6H8O2 B. C6H10O C. C6H10O4 D. C6H12O6 
Bài 25 : Đốt cháy 1,5 gam chất hữu cơ A thu được 1,76 gam CO2 và 0,9 gam H2O và 112 ml N2( 00c ; 2 atm) . Nếu hoá hơi 1,5 gam A ở 127 0c ; 1,64 atm thì có V= 0,4 lít .Công thức phân tử của A là :
A. C2H5O2N B. C2H7O2N C. C3H7O2N D. C3H7O2N2H
Bài 26 : Đốt cháy 5,8 gam A thu được 2,65 gam Na2CO3 và 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2 .Biết A có 1 nguyên tử oxi . Công thức phân tử của A là :
A. C6H8ONa B. C6H5ONa C. C7H8ONa D. C7H6ONa 
Bài 27: Đốt cháy 3,915 gam chất hữu cơ A thu được 3,3 gam CO2 và 1,08 gam H2O và 1,59 gam Na2CO3 . Khi phân tích 2,61 gam A có mặt AgNO3 thu được 2,87 gam AgCl . Biết A có 1 nguyên tử Clo trong phân tử . Công thức phân tử của A là :
A. C2H4O2NaCl B. C3H6O2NaCl C. C3H4O2NaCl D. C4H6O2NaCl

File đính kèm:

  • docbai tap ve xac dinh CTPT chat huu co.doc
Giáo án liên quan