Bài tập về đạo hàm

BÀI TẬP VỀ ĐẠO HÀM

I. Tính đạo hàm bằng định nghĩa

Bài 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm:

1) f(x) = 2x2 + 3x + 1 tại x = 1

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về đạo hàm
I. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Bài 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm:
1) f(x) = 2x2 + 3x + 1 tại x = 1
2) f(x) = sinx tại x = 
3) f(x) = tại x = 1
4) f(x) = tại x = 0 
5) f(x) = tại x = 2
6) f(x) = tại x = 0 
7) f(x) = tại x = 0 
8) f(x) = tại x = 0 
Bài 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
	1) y = 5x – 7 	2) y = 3x2 – 4x + 9 
	3) y = 	4) y = 
	5) y = x3 + 3x – 5 	6) y = + x
II. Quan hệ giữa tính liên tục và sự có đạo hàm
Bài 3. Cho hàm số f(x) = 
Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R nhưng không có đạo hàm tại x = 0.
Bài 4. Cho hàm số f(x) = 
1) Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R 
2) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 không? Tại sao?.
Bài 5. Cho hàm số f(x) = 
Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1
Bài 6. Cho hàm số f(x) = 
Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0 
Bài 7. Cho hàm số f(x) = 
Tìm a để hàm số không có đạo hàm tại x = 3.
III. Tính đạo hàm bằng công thức:
Bài 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	1) y = x3 – 2x2 + 3x 	2) y = - x4 + 2x2 + 3 
	3) y = (x2 + 1)(3 – 2x2) 	4) y = (x – 1)(x – 2)(x – 3)
	5) y = (x2 + 3)5 	6) y = x(x + 2)4 
	7) y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 	8) y = (x2 + 1)(x3 + 1)2(x4 + 1)3
Bài 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau :
	1) y = 	2) y = 
	3) y = 	4) y = 
	5) y = 	6) y = 
	7) y = 	8) y = 
Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	1) y = 	2) y = 
	3) y = (x – 2) 	4) y =
	5) y = 	6) y = x + 
	7) y = 	8) y = + 
III. Viết phương trình tiếp tuyến của dồ thị tại một điểm
Bài 11. Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3x (C)
1) Viết phương trình tiếp tuyến D với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là x = 2.
2) Chứng minh rằng D là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
Bài 12. Cho hàm số y = -x3 + 3x + 1 (C) 
1) Viết phương trình tiếp tuyến D của (C) tại điểm có hành độ là x = 0
2) Chứng minh rằng tiếp tuyến D là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất.
Bài 13. 
1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hs: y = x3 – 3x2 + 2 tại điểm (-1; -2)
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 0
IV. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) khi biết hệ số góc k.
Bài 14.
1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = biết hệ số góc của tiếp tuyến là .
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x2 – 2x = 3 biết:
a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0 
b) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0
Bài 15. Cho hàm số y = (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết:
1) Hoành độ của tiếp điểm là x = 0
2) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - x + 3
3) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x – y + 10 = 0 
4) Biết hệ số góc của tiếp tuyến là - 
V. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm:
Bài 16. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (C) 
1) Viết phương trình tiép tuyến của (C) kẻ từ điểm A(0; 2)
2) Tìm trên đường thẳng y = 2 các điểm để từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau.
Bài 17. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = f(x) biết:
1) f(x) = 3x – 4x3 và tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 3)
2) f(x) = x4 – 3x2 + và tiếp tuyến đi qua điểm B(0; )
3) f(x) = x + và tiếp tuyến di qua điểm C(0; 1)
Bài 18. 
1) Cho hàm số y = x + (C). Chứng minh rằng qua điểm A(1; -1) kẻ được hai tiếp tuyến tới đồ thị và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
2) Tìm m để từ M(m; 0) kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục Ox.

File đính kèm:

  • docCHUYEN DE ON THI DAO HAM.doc