Bài tập về Đạo hàm 11
5) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = 1/x
a) Tại điểm có hoành độ bằng –2; b) Tại điểm có tung độ bằng 3;
c ) Tại điểm (–8; 0); d) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng –4;
ẬP. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 5 34 2 3y x x x ; b) 2 41 1 0,5 4 3 y x x x c) 4 3 22 4 1 2 3 5 x x xy ; d) 5 23 8 3y x x ; e) 6 4 24 3 4 1x x x x ; f) 41 3 5 20 4 y x x x . Hướng dẫn: a) 4 25 12 2y x x ; b) 3 12 2 3 y x x ; c) 3 2 82 2 5 y x x x ; d) 6 463 120y x x ; e) 5 3 26 16 6 2 y x x x ; f) 3 2 3 5y x x . 2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 37 25y x x b) 2 2( 1)(5 3 )y x x ; c) 2 2 1 xy x ; d) 2 3 5 1 xy x x ; e) 3 2 ny m x ; f) 2 2 11 2 y x ; g) ax by cx d ; h) 2ax bx cy px q ; i) 2 2 ax bx cy a x b x c . Hướng dẫn: a) 7 2 2 6 5 5 53( 5 ) (7 10 ) 3 ( 5)(7 10)y x x x x x x x ; b) 2 2 22 (5 3 ) ( 1)6 4 (3 1)y x x x x x x ; c) 2 2 2 2 2 2 2 2( 1) 2 ( 1) 2( 1) ( 1) ( 1) x x x xy x x ; d) 2 2 2 2 2 2 5( 1) (3 5 )(2 1) 5 6 2 ( 1) ( 1) x x x x x xy x x x x e) 2 2 2 3 3 2 2 63 n n n ny m m x x x x ; f) 2 4 3 2 1 4 2 12 1 1 2 4 2 xy x x x x ; g) 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) a cx d c ax b ad cby cx d cx d ; Chú ý: 2( ) ax b ad cb cx d cx d . h) 2 2 2 2 (2 )( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( ) ax b px q p ax bx c apx aqx bq pcy px q px q ; Chú ý: 2 2 2 2 ( ) ( ) ax bx c apx aqx bq pc px q px q . i) 2 2 2 2 2 2 2 (2 )( ) ( )(2 ) ( ) 2( ) ( ) ( ) ( ) ax b a x b x c ax bx c a x b ab a b x ac a c x bc a cy a x b x c a x b x c ; Chú ý: 2 2 2 2 2 ( ) 2( ) ( ) ( ) ax bx c ab a b x ac a c x bc b c a x b x c a x b x c . 3) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 1y x x x ; b) 22 5y x x ; c) 3 2 2 xy a x ; d) 1 1 xy x ; e) 1y x x ; f) 2 1 xy x . Hướng dẫn: THPT Tân Bình – Bình Dương. ĐẠO HÀM 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 6 a) 32 2 y x x ; b) 2 2 5 2 2 5 xy x x ; c) 2 2 2 2 2 3 (3 2 ) ( ) x a xy a x ; d) 3 3 2 (1 ) xy x ; e) 2 3 2 y x x ; f) 2 2( 1) 1 xy x x 4) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 3 1y x xx ; c) 2( 2) 1y x x ; c) 36y x x ; d) 3 22 1y x x ; e) 2 5 3y x x ; f) 2 2 1 y x . Hướng dẫn: a) 22 1 33 1 2 xy x x x x x ; b) 2 2 2 2 ( 2) 2 2 11 1 1 x x x xy x x x ; c) 2 3 3y xx ; d) 2 3 2 3 4 2 2 1 x xy x x ; e) 2 5 4 3 3 33 5 2 y x x x x ; f) 2 3 2 ( 1) xy x . 5) Cho 3 23 2y x x . Tìm x để: a) 0y ; b) 3y ; c) 2y ; Hướng dẫn: 23 6y x x a) 20 3 6 0 0 2 hoaëc y x x x x ; b) 23 3 6 3 0 1 2 1 2y x x x ; c) 2 2 2 3 6 0 1 0 3 3 6 3 2 33 6 9 0 x x x y x x xx x . 6) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: a) 1 1 xy x , biết hoành độ tiếp điểm là 0 0x ; b) 2 1 1 xy x , biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = –4x +2011; c) 2y x , biết tung độ tiếp điểm là 0 2y . Hướng dẫn: a) 2 2 ( 1) y x . Với 0 0x 0 2y và hệ số góc 0( ) (0) 2k y x y . Phương trình tiếp tuyến là 2( 0) 2 2 2y x y x b) 2 1 (1 ) y x . Hệ số góc của tiếp tuyến là 1( 4) 1 4 k k . Ta có 020 0 02 00 31 1( ) (1 ) 4 1 2 1(1 ) 4 x k y x x x xx 0 0 53 2 x y Phương trình tiếp tuyến là 1 5 1 13( 3) 4 2 4 4 y x y x ; 0 0 31 2 x y Phương trình tiếp tuyến là 1 3 1 5( 1) 4 2 4 4 y x y x ; c) 1 2 2 y x . Với 0 2y 0 2x và hệ số góc 0 1( ) 2 4 k y x y Phương trình tiếp tuyến là 1 1 3( 2) 2 4 4 2 y x y x THPT Tân Bình – Bình Dương. ĐẠO HÀM 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 7 §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. 1) GIỚI HẠN CỦA sin x x : Định lý 1: 0 sinlim 1 x x x 1Vd Tìm giới hạn: 0 tanlim x x x và 0 sin 2lim x x x . Giải: Ta có 0 0 0 0 tan sin sin 1lim lim lim .lim 1 cos cosx x x x x x x x x x x x ; Ta có 0 0 0 sin 2 2sin 2 sin 2lim lim 2lim 2 2 2x x x x x x x x x . 2) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ siny x : Định lý 2: Hàm số siny x có đạo hàm với mọi x thuộc R và sin cosx x . Nếu siny u và ( )u u x thì sin cosu u u . 2Vd Tìm đạo hàm của hàm số sin 3 5 y x . Giải: 3cos 3 5 y x . 3) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ cosy x : Định lý 3: Hàm số cosy x có đạo hàm với mọi x thuộc R và cos sinx x . Nếu cosy u và ( )u u x thì cos sinu u u . 3Vd Tìm đạo hàm của hàm số 3cos( 1)y x . Giải: 2 33 sin( 1)y x x . 4) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ tany x : Định lý4: Hàm số tany x có đạo hàm với mọi 2 x k , kZ và 22 1tan 1 tan cos x x x . Nếu tany u và ( )u u x thì 22tan (1 tan )cos uu u u u . 4Vd Tìm đạo hàm của hàm số 2tan(3 5)y x . Giải: 2 22 2 6 6 1 tan (3 5) cos (3 5) xy x x x . 5) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ coty x : Định lý 5: Hàm số coty x có đạo hàm với mọi x k , kZ và 22 1cot (1 cot ) sin x x x . Nếu coty u và ( )u u x thì 22cot (1 cot )sin uu u u u . 5Vd Tìm đạo hàm của hàm số 3cot (3 1)y x . Giải: 2 2 2 4 3 9cos (3 1)3cot (3 1). sin (3 1) sin (3 1) xy x x x . THPT Tân Bình – Bình Dương. ĐẠO HÀM 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 8 BÀI TẬP. 1) Tìm giới hạn sau: a) 0 tan 2lim sin 5x x x ; b) 0 lim sin 5x x x ; c) 0 lim cot 2 x x x ; d) 0 tan 2lim 3x x x e) 2 0 1 coslim sin 2x x x x ; f) 0 1 sin coslim 1 sin cosx x x x x . Hướng dẫn: a) 0 0 0 0 0 sin 2limtan 2 sin 2 2 1 22lim lim . .limsin 5sin 5 sin 5 cos 2 5 cos 2 5lim 5 x x x x x x x x x xx x x x x ; b) 0 0 1 1lim sin 5sin 5 55lim 5 x x x xx x ; c) 0 0 0 0 limcos 2cos 2 1lim cot 2 lim sin 2sin 2 22lim 2 x x x x xxx x x xx x ; d) 0 0 0 0 tan 2 sin 2 2 sin 2 1 2lim lim lim .lim 3 3 cos 2 3 2 cos 2 3x x x x x x x x x x x x ; e) 2 2 0 0 0 0 1 cos sin 1 sin 1 1lim lim lim .lim sin 2 2 sin cos 2 cos 2x x x x x x x x x x x x x x ; f) 2 0 0 02 2sin 2sin cos sin cos1 sin cos 2 2 2 2 2lim lim lim 1 1 sin cos 2sin 2sin cos sin cos 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x xx x . 2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 1 5 2 xy x ; b) 2 3 7 3 xy x ; c) 2 2 3 3 4 x xy x ; d) 2 2 7 3 3 x xy x x ; e) 2 2 3 2 2 x xy x x ; f) 2 2 1 3 xy x . Hướng dẫn: a) 2 3 (5 2) y x ; b) 2 23 (7 3 ) y x ; c) 2 2 4 6 18 (3 4 ) x xy x ; d) 2 2 2 3 14 9 ( 3 ) x xy x x ; e) 2 2 2 2 4 ( 2) xy x x ; f) 2 2 6 ( 3) xy x . 3) Giải các bất phương trình sau: a) y < 0 với 2 2 1 x xy x ; b) y 0 với 2 3 1 xy x ; c) y > 0 với 2 2 1 4 xy x x . Hướng dẫn: a) 22 2 1 3 1 12 3 02 3 0 1 1 3( 1) 1 x xx xx xy x xx x b) 22 2 32 3 02 3 0 1( 1) 1 xx xx xy xx x c) 2 2 2 2 2 9 1 19 1 190 ( 4) 2 2 x xy x x x 4) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 5sin 3cosy x x ; b) sin cos sin cos x xy x x ; c) coty x x ; d) sin sin x xy x x ; e) 1 2 tany x ; f) 2sin 1y x . THPT Tân Bình – Bình Dương. ĐẠO HÀM 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 9 Hướng dẫn: a) 5cos 3siny x x ; b) 2 2 (sin cos ) y x x ; c) 2cot sin xy x x ; d) 2 2 1 1( cos sin ) sin y x x x x x ; e) 2 1 cos 1 2 tan y x x f) 2 2 cos 1 1 x xy x . 5) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2(9 2 )(2 9 1)y x x x ; b) 2 16 (7 3)y x x x ; c) 2( 2) 1y x x ; d) 2 2tan coty x x ; e) cos 1 xy x ; f) cos 2y x . Hướng dẫn: a) 3 2 22(2 9 1) (6 18 )(9 2 )y x x x x x ; c) 2 2 ( 2)1 1 x xy x x ; b) 3 2 3 2 1(7 3) 7 6y x x x xx ; d) 2 2 2 2 tan 2 cos sin x xy x x ; e) 2 1 sin (1 ) 1 xy x x ; f) 2 2 cos 1 1 xy x x . 6) Tính (1) (1) f , biết rằng 2( )f x x và ( ) 4 sin 2 xx x . Hướng dẫn: (x) = 2x, ( ) 4 cos 2 2 xx do đó (1) 1 (1) 2 f . 7) Chứng minh hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) 6 6 2 2sin cos 3sin cosy x x x x ; b) 2 2 2 2 22 2cos cos cos cos 2sin 3 3 3 3 y x x x x x . Hướng dẫn: a) y 4 4 2 2 2 2 2sin cos 2sin cos (sin cos ) 1x x x x x x y = 0. b) 1 2 1 2 1 11 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 2 3 2 3 2 3 2 3 x x x x x = 1 2 1 2 1 2 1 21
File đính kèm:
- GIAI TICH 11 CHUONG DAO HAM.pdf