Bài tập về đại cương kim loại

Cu 1.Cho 4 kim loại Al, Fe,Mg, Cu và 4 dung dịch ZnNO3,CuCl2,AgNO3,MgSO4. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên

A. Fe B.Mg C.Al D.Cu. E. Tất cả đều sai

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về đại cương kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là: A. K   	 B. Cs    	C. Na 	D. Li
19.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nướC. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là: A. Li     	B. Na     	C. K     	D. Rb
20.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch tạo thành có pH là: 
A. 13,6    	B. 12,6    C. 13,0    	 D. 12,8
21.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 0,5 lít dung dịch. Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong dung dịch phân thành ion. Nồng độ mol/l của ion K+ và ion Cl là: 
A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/l  	B. 0,68 mol/l và 0,34 mol/l 
C. Cùng 0,34 mol/l	 	D. Kết quả khác 
22.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân. 
A. 8%    	B. 10%     	C. 16,64%	D. 8,32% 
53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đkc) là ?
A. 200ml	B. 100ml 	C. 150ml	D. 250ml
23.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít ( đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 ) là (ml)
A. 100ml	B. 200ml	C. 150ml	D. 100ml hay 150ml
24.Hòa tan hoàn toàn 0,575gam một kim loại kiềm vào nước . Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dichj HCl 3.65%. Kim loại đó là: A. Na	 B. K	C. Li	 D. Rb	E. Cs
25.Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 đã dùng. % của NaCl trong hỗn hợp ban đàu là ?
A. 37,8%	B. 27,9%	C. 30,2%	D. 17,8%	E. Không xác định.
26.Cho 150ml dung dich HCl 2M vào 50ml dung dịch NaOH 5,6M thu được dung dịch A có thể tích 200ml. pH của dung dịch A là ?	A. 1,9	 B. 3,5	C. 4,1	 D. 1	 E. 5
27.Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl . Dung dịch sau phản ứng có môi trường?
A. A xit	B. Bazơ	C. Trung tính	D. Lưỡng tính	
28.Có 20 gam dung dịch NaOH 30% . Cần pha thêm vào bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch NaOH 25%. A.15	 B. 6,67	C. 4	 D. 12 E. 3,33
29.Cho 25 gam ducng dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nộng độ % của dung dịch KCl tạo thành là ?
A. 1,0%	B. 1,6%	C. 2,98%	D. 3,12%	E . Kết quả khác.
30.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH . pH của dung dịch thu được là ?
A. 7	B. 0	C. > 7	D. < 7	E. Không xác định.
31.Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toán thu được 1,17 gam NaCl .Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là ?
A. 0,1 mol	B. 0,15 mol	C. 1,5 mol	D. 0,02 mol	e. Tất cả đều sai.
32.Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là: 
A. Li 	B. K 	 C. Rb 	 D. Cu 
33.Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc. Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là: 
A. 0,02 lít 	B. 0,043 lít  C. 0,03 lít 	D. 0,0217 lít 
34.Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư. Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:
A. 0,025M 	B. 0,05M  C. 0,075M D. 0,1M  
35.Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g 	B .318,2g C .378g D, 387g
36.Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại . Công thức hóa học của muối điện phân 
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
37.Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là :
A.Li và Na 	B. K và Cs 	C.Ba và K 	D. kết quả khác 
38.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là: A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
39.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được : A. 4%	B. 2,195%	C. 3%	 D. 6%
40.Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được: A. 11,3%	B. 12%	 C. 12,2%	 D. 13%
41.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4.m có giá trị:
A. 3,5g	B. 3,58g	C. 4g	 D. 4,6g
42.Hỡn hợp X gờm 2 kim loại kiềm A, B thuợc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc. A, B là 2 kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
43.4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol:
A. 0,025	B. 0,0275	C. 0,3	D. 0,315
44.Một hỗn hợp nặng14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy nhất là muối . Xác định khối lượng mỗi kim loại và thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2 	B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2 
C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2 	D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2 
45.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc. A là:
A. Li	B. Na	C. K	D. Rb
47.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì thu được khối lượng kim loại Na là: A. 9,2 g	 	B. 11,5 g	 C. 9,1 g D.Kết quả khác
48: Trong quá tình điện phân dd NaCl cĩ màng ngăn, quá tình nào xảy ra ở anot là :
A. Sự khử ion Cl- 	B. Sự OXH H2O 	C. Sự khử Na+ 	D. Sự OXH Cl- 
 49: Khi điện phân dd NaCl khơng màng ngăn sản phẩm thu được :
H2, CL2, NaOH	B. H2 , NaOH	C. H2, NaClO, Cl2	D. H2, NaClO
50 :Hịa tan hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau trong phân nhúm(MA< MB). Lấy 0.425 g hỗn hợp X Hịa tan hồn tồn vào H2O thu được 0.168 l H2(đktc) .Tỉ lệ về số mol của A,B là :A:B
2 : 1	B. 1: 2	C. 2: 3	 D. 1: 3
51: Trong đời sống, muối hiđrocacbonat cĩ nhiều ứng dụng trong thực tế,một trong những ứng dụng đĩ là chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đĩ là : 
NaHCO3	B. KHCO3	C. Ba(HCO3)2	D. Mg(HCO3)2
52: Nhiệt phân hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng khơng đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 15.5 g. Số mol KHCO3 trong hỗn hợp ban đầu : A. 0.5 mol	B. 0.05 mol	C. 0.25 mol	D. 0.15 mol
53. X, Y, Z là các hợp chất vơ cơ của một kim loại, khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nĩng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. 
X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.	B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.	D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
54:Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B,số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào?
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5
III- BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỂM THỔ
1.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có:
A/ Bán kính nguyên tử tăng dần . 	B/ Năng lượng ion hóa giảm dần. 
C/ Tính khử của nguyên tử tăng dần.	C/ Tính oxi hóa của ion tăng dần. 
Hãy chọn đáp án sai:
2.Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :
A. Phương pháp thủy luyện. 	B.Phương pháp nhiệt luyện. ,
C.Phương pháp điện phân nóng chảy.	D. Điện phân dung dịchs. 
3. Để sát trùng, tẩy uế tạp chất xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? A. Ca(OH)2	B. CaO	 C. CaCO3 	 D.CaOCl2
4.Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: A. Nước mềm	 B. Nước cứng tạm thời	 C. Nước cứng vĩnh cữu	D. Nước cứng toàn phần
5.Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
A. CaCO3. MgCl2	B. CaCO3. MgCO3	C. MgCO3. CaCl2	D. MgCO3.Ca(HCO3)2
6.Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn:
A. H2SO4loãng 	B.HCl 	C. H2O 	D. NaOH
7.Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3	C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl
8.Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. DD K2CO3 vừa đủ 	B. DD Na2SO4 vừa đủ	
C. DD NaOH vừa đủ	 	 D. DD Na2CO3 vừa đủ
9.Cho sơ đồ chuyển hoá: 
CaCO3 à A à B à C à CaCO3
A, B, C là những chất nào sau đây: 1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3 4. K2CO3 5. CaCl2	6. CO2
A. 2, 3, 5	B. 1, 3, 4 	C. 2, 3, 6	 D. 6, 2, 4
10.Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một cặp Ion đối kháng thì tập hợp các Ion nào sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OH-
A. Ca2+, K+, SO42-, Cl-	 	B. Ca2+, Ba2+, Cl-	 
C. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+ 	D. Ba2+, Na+, NO3
11.Có 4 dd trong su

File đính kèm:

  • docbai tap hoa vo co 12.doc
Giáo án liên quan