Bài tập ứng dụng của tích phân

4)Bchính01A:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=xe;y=0;x=-1;x=2

5)ĐHhuế99 :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x-1;x=e y=0;y=

6)KTế 98A:Cho miền D giới hạn bởi 2 đường : x+y-5=0 ;x+y-3=0.Tính thể tích khối tròn

 xoay tạo bởi hình D khi quay quanh ox

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ứng dụng của tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ứng dụng của tích phân
1)BK2001A:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong có phương trình :
 y=- và 3y=-x
2)ĐHCS 2001A:Tính diện tích hình phẳng giới hặn bởi các đường :x=0;x=;trục ox và 
 đường y=
3)BƯU CHíNH 2000A Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 
 y=
4)Bchính01A:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=xe;y=0;x=-1;x=2
5)ĐHhuế99 :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x-1;x=e y=0;y=
6)KTế 98A:Cho miền D giới hạn bởi 2 đường : x+y-5=0 ;x+y-3=0.Tính thể tích khối tròn
 xoay tạo bởi hình D khi quay quanh ox
7)HVKTQS 2000A :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 y=
8)ĐHLUậT HN 98 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 y= 
9)Mỏ98:Trong m/p 0xy cho D là miên giới hạn bởi: Tính diện tích D
 y= 
10)ĐH NNI 98:
 a)Tính diện tích giới han bởi
 y= ; y=0 ; x=1; x=e.
 b)Tính thể tích tròn xoay g/h bởi :
 y=x2 ;y= quay quanh 0x
11)NNI99A:D là miền phẳng giới hạn bởi:
 y= ; y=
 a)Tính diện tích D
 b)Thể tích vật tròn xoay D quay quanh 0x
12)CN BCVT2000A:tính thể tích giới hạn bởi:
 y= 
13)ĐHNNI 01: :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 y=x3-2x2+x và y=4x
14)QG HCM 2000: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y=; y=2-x;y=0.Tính diện tích 
 D Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình D khi quay quanh 0y 
15)SPHN 2000: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 
 y=
16)SPII 99: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y=; y=x;x=5.Tính diện tích 
 D Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình D khi quay quanh 0x 
17)Ktoán 01:Tính diện tích hình phẳng g/h bởi:
 y=2+sinx ; y=1+cos2x;x
18)ĐH SP TháI nguyên: xét hàm y=x2/
 S1: là diện tích g/h bởi x=0; y=m2 ; y=x2
 S2: là diện tích g/h bởi y=x2; y=m2 ; x=1
 CMR: m ta có 1/4
19)TM99: Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
 x=-1;x=2;y=0;y=x2-2x
20)TL97 : Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
 y=4-x2;y=x2-2x 
21)TL98 : Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
 y=x2;y=-
22)XD97: Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
 y=ln2x;y=0;x=1;x=e 
23)ĐH 2002:Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
 y= và y=x+3
24)TL 2001:y=x4-4x2+m . Tìm m để h/s cắt trục hoành tại 4 điểm sao cho diện tích g/h bởi 
 h/s và 0x phía trên = dt phía dưới
25)ĐH Y 99: tính thể tính (E) quay quanh 0x
26)ĐH BK98A:tính diện tích g/h bởi (P) y=x2- 4x+5 và 2 tiếp tuyến kẻ từ A(1;2);B(4;5)
27)ĐH Dược 97: cho (H): và M thuộc (H) ; là 2 đường thẳng // với 2 t/c
 CMR: hbh giới hạn bởi ; và 2 t/c có diện tích không đổi
28)KTrúc 97: cho đường cong y2=2x và đường thẳng x-2y+2=0 
 CMR: đt là tiếp tuyến của đ/c đã cho
 Tính diện tích hp giới hạn bởi 2đường trên và 0x
29)KTrúc 97:cho (H)
 a.viết pt đt D là tiếp tuyến của (H) đI qua A(2;-1)
 b.tính thể tích vật thể tròn xoay g/h bởi (H);(D) ;0x khi quay quanh 0y
30)ĐH KTế 01:Tính diên tích h/p g/h bởi (P):y=4x-x2và các tiếp tuyến của (P) .Biết các tiếp
 tuyến đi qua M(5/2;6)
31)ĐH Y HCM 01B:gọi D là miền g/h bởi các đường y=-3x+10;y=1;y=x2(x>0) và D nằm 
 ngoàI (P) y=x2 tính thể tích vật thể tròn xoay quay D quanh 0x
32)ĐH 2002B:tính diện tích hp giới hạn bởi 
 y= 
33)CĐ CN HN 03: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do hình g/h bởi y=ex;y=1/e;y=e
 và trục tung khi quay quanh 0y 

File đính kèm:

  • docUNG DUNG TICH PHAN.doc