Bài tập tự luyện về khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

Câu 5: Cho hàm số (C)

5.1. Viết phương tŕnh tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)

5.2. Viết phương tŕnh tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.

5.3. Viết phương tŕnh tiếp tuyến tại điểm , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.

5.4. Viết phương tŕnh tiếp tuyến tại điểm , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.

5.5. T́m điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNN

5.6. T́m điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN

5.7. T́m 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện về khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số (C)
1.1.	 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị với m = 2.
1.2. T́m m để hàm đồng biến trên 
1.3.	 T́m m để hàm số có CĐ, CT thỏa măn:
a. 
b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1
c. , với là hoành độ các điểm cực trị
d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0)
Câu 2: Cho hàm số . T́m m để hàm số có:
2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1
2.2. Phương tŕnh đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3
2.3. Phương tŕnh đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc .
2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm 
2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng 
2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.
2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn .
2.8. Cực trị tại thỏa măn: .
Câu 3: Cho hàm số 
3.1. T́m m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
3.2. T́m m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:
 a. Vuông cân
 b. Đều
 c. Tam giác có diện tích bằng 4.
3.3. Viết phương tŕnh parabol đi qua 3 điểm cực trị. 
3.4. T́m m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm 
Câu 4: Cho hàm số . T́m tham số m để hàm số có:
4.1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung;
4.2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O;
4.3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng;
4.4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng ;
4.5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
4.6. Cực trị và thỏa măn: 
Câu 5: Cho hàm số (C)
5.1. Viết phương tŕnh tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
5.2. Viết phương tŕnh tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
5.3. Viết phương tŕnh tiếp tuyến tại điểm , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
5.4. Viết phương tŕnh tiếp tuyến tại điểm , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.
5.5. T́m điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNN
5.6. T́m điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN
5.7. T́m 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min
5.8. T́m m để (C) cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt A, B:
 a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
 b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
 c. Thỏa măn đk 
Câu 6: Cho hàm số 
6.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
6.2. Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hăy biện luận số nghiệm của phương tŕnh:
 a. 
 b. 
6.3. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
6.4. Tiếp tuyến tại cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
6.5. Cho điểm . Tiếp tuyến của tại M cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
T́m M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.
6.6. Mọi chứng minh tích khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận không đổi.
Câu 7: Cho hàm số (C)
7.1. T́m điểm trên trục hoành sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C);
7.2. T́m m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx;
7.3. T́m 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3);
7.4. T́m 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0;
7.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương tŕnh sau:
 a. 
 b. 
7.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.
Câu 8: Cho hàm số  (1)
8.1. T́m m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2
8.2. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) nhận làm tâm đối xứng.
8.3. T́m m để đường thẳng d: và đường cong (1) cắt nhau tại A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.
8.4. T́m trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
8.5. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
Câu 9: Cho hàm số (C): và đường thẳng d: y = x + 2. 
T́m m để hàm số (C) cắt đường thẳng d:
9.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt.
9.2. Tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
9.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
9.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân.
Câu 10: Cho hàm số 
10.1. T́m m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng;
10.2. T́m m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3.
	..
	Vũ Ngọc Vinh

File đính kèm:

  • docB￀I LUYỆN TẬP VỀ H￀M SỐ.doc
Giáo án liên quan