Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 2 - Trường Tiểu học An Phượng

Câu 1: (1điểm) Từ ngữ nào chỉ thái độ đón tiếp hai khách du lịch của nhà vua Ê-ti-ô-pi-a?

a. thờ ơ b. thân tình c. dè dặt d. mến khách.

Câu 2: (1điểm) Vì sao người Ê-ti -ô-pi -a không để khách mang một hạt đất của mình đi?

a) Vì họ sợ mất đất trồng trọt.

b) Vì đất là cha mẹ của họ.

c) Vì đất là thứ thiêng liêng cao quý nhất của họ.

Câu 3:(1điểm) Phong tục nêu trong bài nói lên tình cảm gì của người Ê- ti - ô- pi -a đối với quê hương?

a) Yêu quý và tôn trọng quê hương.

b) Nhớ quê hương.

c) Tôn thờ quê hương.

 

doc14 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 2 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN LỚP 3A (KHU B) ĐỀ 5
Họ và tên:  Từ ngày 2/3/2020 đến 8/3/2020
 MễN TOÁN ( 10 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
5m bằng của 20m 6 bằng của 42
42 gấp 6 lần 6 20 gấp 4 lần 5m
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) 1000g = .........kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 1 C. 100
b) Một đàn gà có 35 con gà trống, 5 con gà mái. Gà trống gấp mấy lần gà mái?
A. 5 lần b. 6 lần C. 7 lần.
Bài 3: (1điểm) Tìm x
 x : 6 = 9 x : 8 = 9 x : 9 = 4 + 3 x : 9 = 15 – 9
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
72 : 4
...............
...............
...............
...............
..............
...............
65 : 5
...............
...............
...............
...............
..............
..............
84 : 6
...............
...............
...............
...............
...............
................
84 : 7
................
................
................
................
.................
...............
81 : 3
................
................
................
................
...............
...............
96 : 8
................
................
................
................
.................
................
94 : 6
................
................
................
................
.................
...............
75 : 3
................
................
................
................
..............
...............
Bài 5: (2 điểm) Tính.
72 m : 9 + 125 m 
............................
........................... 
99 dm : 9 + 78 dm 
..............................
..............................
63 cm : 9 x 5 
..........................
.........................
60g x 5 + 42 g 
..........................
.........................
90g x 4 - 125g 
..........................
.........................
Bài 6: (1điểm) Có 183 kg gạo, người ta đã bán đi 92kg.Số còn lại đóng đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki - lô- gam gạo?
Bài giải 
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
Bài 7:( 1điểm) Từ nhà Mai đến trường xa khoảng 85 m. Mai đã đi bộ được quãng đường thì gặp một bác cho đi nhờ xe máy. Hỏi Mai đã đi nhờ được bao nhiêu mét ?
Bài giải 
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
Bài 8: (1,5 điểm) a) 5 phút bằng một phần mấy của 1 giờ?
b) 6 phút bằng một phần mấy của 1 giờ?
c) 10 phút bằng 1 phần mấy của 1 giờ?
Bài giải 
 1 giờ = . phút
Mẫu: 1 giờ gấp 5 phỳt số lần là: 
 60 : 5 = 12 ( lần)
 Vậy 5 phỳt bằng giờ
 Đỏp số : 
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
Môn Tiếng Việt (10 điểm)
 Đọc thầm bài : Người liên lạc nhỏ trả lời các câu hỏi sau:
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?
a) Đón thầy mo về cúng cho mẹ.
b) Dẫn đường cho một người về bản.
c) Dẫn đường cho một cán bộ hoạt động bí mật đi công tác.
Bài 2: (2 điểm) Vì sao người cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2 điểm) Nêu cách đi đường của Kim Đồng và bác cán bộ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước những chi tiết cho thấy Kim Đồng dũng cảm và nhanh trí khi gặp địch ?
a) Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké lững thững đằng sau.
b) Gặp điều gì đáng ngờ người đi trước làm hiệu, người đằng sau tránh vào ven đường.
c) Gặp Tây đồn đem lính đi tuần, Kim Đồng bình tĩnh huýt sáo.
d) Kim Đồng nói với Tây đồn: Đi đón thầy mo này về cúng cho mẹ ốm.
e) Kim Đồng gọi ông ké đi nhanh lên về nhà, đường về nhà cháu còn xa lắm.
Bài 5. (1 điểm) Đặt một câu theo mẫu : Ai thế nào ? nói về anh Kim Đồng.
...............................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Tìm ba từ trong bài:
a) Chỉ sự vật : ..................................................................................................................................
b) Chỉ hoạt động:..............................................................................................................................
c) Chỉ đặc điểm, tính chất :..............................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Gạch dưới từ chỉ màu sắc, đặc điểm 
a) Đường mềm như dải lụa
 Uốn mình dưới cây xanh.
b) Cánh đồng trông đẹp như một tấm thảm.
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG 	BÀI TẬP TỰ LUYỆN LỚP 3A (KHU B) ĐỀ 6
Họ và tên..................................	 Từ ngày 9/3/2020 đến 15/3/2020
Môn Toán (10 điểm)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng.
Câu 1. (0,5 điểm) Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là:
 A. 999	 B. 987	 C. 998	 D. 978
Câu 2. (0,5 điểm) Giảm 45 lít đi 5 lần ta được:
 A. 6 lít	 B. 7 lít	 C. 8 lít	 D. 9 lít
Cõu 3. (1 điểm) Một số khi chia cho 6 thỡ được thương là 5 và cũn dư 4. Số đú là? 
	A. 24 	B. 20 	C. 15 	D. 34 
Cõu 4. (1 điểm) Lớp 3A cú 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thỡ lớp 3B cú 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B cú bao nhiờu học sinh? 
	A. 34 học sinh 	B. 27 học sinh 	C. 24 học sinh 	D. 21 học sinh 
Cõu 5: (1 điểm) Cú 260 học sinh đứng xếp hàng, mỗi hàng cú 8 học sinh. Hỏi cú bao nhiờu hàng và dư mấy học sinh ? 
A. Cú 30 hàng và dư 2 học sinh.
B. Cú 32 hàng và dư 4 học sinh.
C. Cú 31 hàng và dư 12 học sinh.
II. Phần tự luận
Cõu 1. (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh
492: 4 ..............
..............
...............
..............
..............
.............
198 : 5 ..............
..............
...............
..............
..............
.............
258 : 3 ..............
..............
...............
..............
..............
..............
754 : 8
..............
..............
...............
..............
..............
..............
719 : 7
..............
..............
...............
..............
..............
.............
457 : 5
..............
..............
...............
..............
..............
...............
309 : 6
..............
..............
...............
..............
..............
..............
676 : 7
..............
..............
...............
..............
..............
..............
Cõu 2. (1,5 điểm) Tỡm x
a) 786 : x = 2 
............................................
.............................................
b) x x 7 = 135 + 110
.............................................
.............................................
.............................................
c*) 6 x x + 230 = 566
..........................................
............................................
...........................................
.............................................
Cõu 3. (1,5 điểm) Một cuộn dõy điện dài 5hm 4m. Người ta lấy ra cuộn dõy điện đú. Hỏi cũn lại bao nhiờu một dõy điện ? 
Bài giải
......................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_3_de_2_truong_tieu_h.doc
Giáo án liên quan