Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 7 - Trường Tiểu học An Phượng

Câu 1: Tìm x, biết 6 + x = 32

A. 38 B. 40 C. 26 D. 62

Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35 B. 82 + 18 C. 69 + 30

Câu 3: Kết quả của phép tính 52 – 23 = ?

A. 29 B. 92 C. 62

Câu 4: Kết quả của phép tính 40dm + 28dm = ?

A. 68dm B. 68 C. 86dm

Câu 5: Em học bài lúc 8 giờ tối. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?

A. 17 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ

 

doc3 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 7 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học An Phượng
Họ và tên:  
Lớp 2 
Bài tập tự ôn luyện
Môn Toán , Tiếng Việt
Tuần 7
A. MÔN TIẾNG VIỆT 
I. CHÍNH TẢ
1. Điền âm v hay d hay gi vào chỗ trống:
- anh sách	 tranh ành	 hoa ấy
- ẩy cá	 kim ây	 sợi ây
2. Tìm từ có âm đầu ch hoặc tr theo gợi ý sau:
a. Con vật rất gần gũi với bà con nông dân là 
b. Loại quả tròn có vị chua là .
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Khoanh vào chữ cái trước câu văn có cặp từ trái nghĩa:
a. Bầu trời thì cao mà cánh đồng thì rộng.
b. Chiếc quần thì còn mới mà chiếc áo đã cũ rồi. 
c. Tre già thì măng mọc.
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau. 
a. Trái đất là ngôi nhà chung của loài người.
........................................................................................................................................... 
b. Các chú công an thật anh dũng.
........................................................................................................................................... 
c. Cả thế giới đang phải đấu tranh chống dịch bệnh Corona.
...........................................................................................................................................
3. Điền dấu phẩy, dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích hợp vào ô trống:
Cô Mây suốt ngày bay nhởn nhơ rong chơi Gặp chị Gió, cô gọi :
- Chị Gió đi đâu mà vội thế 
- Tôi đang đi rủ các bạn Mây ở khắp nơi về làm mưa Cô có muốn làm mưa không
- Làm mưa để làm gì hả chị
- Làm mưa cho cây cối tốt tươi cho lúa to bông cho khoai to 
4. Câu: “Bố làm gì cũng khéo .” thuộc mẫu câu nào?
a. Ai – thế nào ? b. Ai – là gì ? c. Ai – làm gì?
B. MÔN TOÁN 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Tìm x, biết 6 + x = 32
A. 38         B. 40           C. 26 D. 62
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35             B. 82 + 18             C. 69 + 30
Câu 3: Kết quả của phép tính 52 – 23 = ?
A. 29            B. 92              C. 62
Câu 4: Kết quả của phép tính 40dm + 28dm = ?
A. 68dm       B. 68              C. 86dm
Câu 5: Em học bài lúc 8 giờ tối. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
A. 17 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ
Câu 6: Đặt tính rồi tính 
8 + 82
................
................
...............
46+ 48
................
................
................
63 - 5
................
................
................
100 – 88
................
................
................
Câu 7: Tính 
4 x 5 + 18 = .......................... 72 – 5 x 9 =  
 = ........................... = ..
Câu 8: Tìm x 
 a. x + 25 = 71 b. x - 3 = 47
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Băng giấy màu vàng dài 67cm, băng giấy màu trắng ngắn hơn băng giấy màu đỏ 9cm. Hỏi băng giấy màu trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tìm một số, biết tổng của số đó với 25 bằng 100.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_2_tuan_7_truong_tieu.doc
Giáo án liên quan