Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Đề 4 - Trường Tiểu học An Phượng

Câu 1. Tìm từ trái nghĩa sau:

- cẩn thận / . . . . - thông minh / . .

- cao to / . . . . . - đoàn kết / . .

Câu 2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:

a. Gấu bố gấu mẹ gấu con cùng béo, bước đi lặc lè.

b. Cò cuốc vạc le le chim gáy là những loài chim của đồng quê.

Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:

a. Đồ vật Tùng giữ rất cẩn thận là chiếc bút máy của thầy giáo tặng.

b. Các bạn học sinh bắt đầu được nghỉ học cách đây một tháng.

e. Một lát sau, Hoa cùng Mai xuống văn phòng viết bản kiểm điểm.

c. Chúng em được đi chơi ở công viên vào sáng chủ nhật.

 

docx2 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Đề 4 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học An Phượng
Họ và tên: .............................................................................................Lớp: 2A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN CHO HỌC SINH KHỐI 2 – ĐỀ 4
MÔN TOÁN
Câu 1 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
+
+
-
-
 36 45 69 78
 4 37 14 5
 76 82 55 28 
Câu 2 . Số? 
a, 13 + 6 = . 
b, 15 - 8 = .
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
a) 4 dm = .cm 
 A. 40 B. 40 cm C. 50 D. 50 cm
b, 3 kg + 5 kg = kg
 A. 8 B. 8 kg C. 9 D. 9 kg
Câu 4 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a, Hôm nay là thứ năm ngày 14 tháng 12. Vậy thứ năm tuần sau là ngày .......... tháng 12.
b, 14 giờ hay còn gọi làgiờ chiều.
Câu 5. Số ?
56 – 29 =  45 + 27 = 
Câu 6. Tính 
a, 38 – 19 + 20 =. b, 65 + 2 – 38 =..
Câu 7. Tìm x 
 x - 29 = 46
.......................................
.......................................
 x + 48 = 65
.........................................
..........................................
Câu 8. Thùng thứ nhất có 41 kg táo, thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 19kg táo. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Bài giải
.
Câu 9. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
 Mẹ mua 1 mảnh vải xanh dài 35 cm, mẹ lấy 2 dm để may túi. Hỏi mảnh vải xanh còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
 A.15 B. 20 cm C. 15 cm D. 20 dm
MÔN TIẾNG VIỆT
I. CHÍNH TẢ
Câu 1. Điền từ viết đúng chính tả vào chỗ trống để hoàn chỉnh khổ thơ:
Chim hót .. . .  cành khế (rung rinh, dung dinh)
Hoa rơi tím cả .. . . . . ao (kầu, cầu)
Mấy chú rô ron . (nghơ nghác, ngơ ngác)
Tưởng .. . đang đổ mưa sao. (chời, trời) 
Câu 2. Đặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc dấu ngã.
Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy
 Phải giư sạch đôi tay
 Bàn tay mà giây bân
 Sách áo cũng bân ngay.
Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy
Cai nhau là không vui
Cái miệng nó xinh thế
Chi nói điều hay thôi.
 Phạm Hổ
Câu 3. Xếp tên các bạn : Trang, Lan, Minh, Bình, Yến theo thứ tự bảng chữ cái.
.................................................................................................................................II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1. Tìm từ trái nghĩa sau:
- cẩn thận / ..... . - thông minh / ...
- cao to /  . . . . . - đoàn kết / . ..
Câu 2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:
a. Gấu bố gấu mẹ gấu con cùng béo, bước đi lặc lè.
b. Cò cuốc vạc le le chim gáy là những loài chim của đồng quê.
Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a. Đồ vật Tùng giữ rất cẩn thận là chiếc bút máy của thầy giáo tặng.
.................................................................................................................................
b. Các bạn học sinh bắt đầu được nghỉ học cách đây một tháng.
.................................................................................................................................
e. Một lát sau, Hoa cùng Mai xuống văn phòng viết bản kiểm điểm.
........
c. Chúng em được đi chơi ở công viên vào sáng chủ nhật.
.................................................................................................................................
Câu 4. a. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
.................................................................................................................................b. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì?
.................................................................................................................................c. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
.................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_2_de_4_truong_tieu_h.docx
Giáo án liên quan