Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu học An Phượng

Bài 1. Tính nhẩm (theo mẫu):

30 + 20 = 50

20 + 60 =

40 + 10 = 70 – 30 = 40

30 – 10 =

90 – 50 =

Bài 2. Tính (theo mẫu):

20cm + 20cm = 40cm

10cm + 50cm =

40cm + 30cm = 50cm – 20cm = 30cm

60cm – 10cm =

70cm – 60cm =

 

doc2 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG
BÀI TẬP TỰ LUYỆN TUẦN 7 (KHU A) – KHỐI 1
(Từ ngày 16/03/2020 đến ngày 20/03/2020)
Họ và tên:.......................................
A.TIẾNG VIỆT:
1. Đọc, nghe – viết: HS đọc mỗi ngày 5 lần các vần, từ và nghe – viết vào vở ô li các vần, từ sau:
 oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, iu, ưu, iêu, ươu, đòi hỏi, gói bánh, sôi nổi, chơi vơi, xoi mói, soi sáng, tàu con thoi, nổi tiếng, xới cơm, nỗi lòng, cối xay lúa, nước vối, gội đầu, đời sống, tiếng nói, sáng ngời, mái ngói, lời nói, con voi, cá trôi, câu đối, rối bời, tội lỗi, quả ổi, cái gối, ngôi sao, tôi vôi, cơi trầu, tắm hơi, thiếp mời, nhồi nhét, thiếp mời, gợi ý, vui chơi, nơi chốn, thui thủi, vui vẻ, cái túi, mùi thơm, túi lưới, ngậm ngùi, vui sướng, lùi lại, ngọt bùi, xui khiến, xúi giục, thưa gửi, ngửi mùi, dế trũi, chuột túi, cây tầm gửi, kính gửi, khung cửi, ngọn núi, bếp củi, nuôi nấng, đuổi theo, con ruồi, nguôi ngoai, tươi cười, số mười, quả bưởi, mọi người, phía dưới, nói cười, sưởi ấm, nguồi nguội, cái muôi, cá đuối, quả chuối, buồng chuối, cái đuôi, cái kéo, con mèo, khéo léo, gầy béo, đói nghèo, trèo leo, trong veo, lều nghều, cao lêu nghêu, đàn sếu, khêu ốc, con nghêu, cá heo, gió heo may, héo khô, vắt vẻo, theo đuổi, chèo đò, nghêu ngao, vắng teo, reo hạt, lạnh lẽo, tuổi thơ.
HS nghe – viết mỗi ngày một đoạn bài (tùy theo năng lực) của các bài Thầy bói xem voi trang 121, bài Mua kính trang 123, bài Nói có đầu có đuôi trang 125, bài Mùa thu câu cá trang 127, bài Cháo rìu trang 129.
B.TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 20 gồm:
A. 2 chục và 0 đơn vị
B. 0 chục và 2 đơn vị
A. 2 chục và 2 đơn vị
D. 1 chục và 2 đơn vị
Câu 2. 9 chục = ?
A. 19 đơn vị
B. 9 đơn vị
C. 90 đơn vị
D. 91 đơn vị
Câu 3. 70 .... 60 
A. =
B. 4 > 
 C. <
Câu 4. Số 50 đọc là:
A. mười lăm
B. năm
C. năm mươi
D. lăm mươi
II. Tự luận
Bài 1. Tính nhẩm (theo mẫu):
30 + 20 = 50
20 + 60 =
40 + 10 = 
70 – 30 = 40
30 – 10 = 
90 – 50 =
Bài 2. Tính (theo mẫu):
20cm + 20cm = 40cm
10cm + 50cm =
40cm + 30cm = 
50cm – 20cm = 30cm
60cm – 10cm = 
70cm – 60cm =
Bài 3: Điền >, <, = ?
20 ... 50
40  40
70 ... 50 
30  60 – 10 
80  20 + 40
90  40 + 50	
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Đoạn thẳng AB : 30cm
	Đoạn thẳng BC : 20cm
	Cả hai đoạn thẳng:... cm?
Bài giải:
............................................................................................................
...........................................................................................................
 ............................................................................................................
Bài 5 : Băng giấy màu xanh dài 2 chục cm, băng giấy màu đỏ dài 10cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
Đổi: 2 chục cm = 20cm.
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Mẹ mua về 1 chục quả cam, mẹ biếu bà 3 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
 Gợi ý:
 Trong bài có từ: cho, biếu, ăn, bớt đi, bay đi,...hỏi: còn lại => Giải bằng phép tính trừ.
Bài giải:
Đổi: 1 chục quả cam = 10 quả cam.
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_1_tuan_7_truong_tieu.doc
Giáo án liên quan