Bài tập tự luyện Hệ phương trình đối xứng kiểu I
6. Xác định các giá trị của tham số a để hệ phơng trình sau đây có nghiệm (x;y) với mọi giá trị của b:
5 5
4 2
( 1) 1
bx ( 1)
a x y
e a by a
- + =
+ + =
ỡùùớùùợ
8. Cho hệ :
log ( cos sin ) log ( cos sin ) 4
log ( cos sin ).log ( cos sin ) 4
x y
x y
x y y x
x y y x
a a a a
a a a a
+ + + =
+ + =
ỡùùớùùợ
a) Giải khi
? 4
? ? b) GBL khi
4
0 ? ?? ?
9. Cho hệ :
2
1
( 0)
2
1
x y
a a a
x y b b
+ = >
+ = - +
ỡùùùớùùùợ
a) Giải hệ với b = 1. b) Tìm a để hệ có nghiệm với ? b ? [0;1].
ng khoảng (0;2). sin 1 sin 1 x x m y y y m x + = - + = - ỡùùùùùớ ùùùùùợ B_ Giải các hệ phương trình sau : 1. 3 3 1 2 1 2 x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 2. 9 7 4 9 7 4 x y y x + + - = + + - = ỡùù ớ ùùợ 3. log (6 4 ) 2 log (6 4 ) 2 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 4. 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 x y x y x y - = - - = - ỡùùớ ùùợ 5. 3 2 3 2 log ( 2 3 5 ) 3 log ( 2 3 5 ) 3 x y x x x y y y y x + - - = + - - = ỡùùớ ùùợ 6. 2 2 1 2 1 2 x y y y x x = + = + ỡùùùùùớ ùùùùùợ 7. 2 2 3 2 3 2 x y x y x y + = + = ỡùùùùùớ ùùùùùợ 8. 2 2 2 2 2 3 2 3 y y x x x y + = + = ỡùùùùù ớ ùùùùùợ 9. 3 4 3 4 y x y x x y x y - = - = ỡùùùùùớ ùùùùùợ 10. 2 2 1 3 2 1 3 2 x y y y x x = + = + ỡùùùùùớ ùùùùùợ 11. 2 2 2 2 2 3 4 2 3 4 x y x y x y - = + - = + ỡùùớ ùùợ 12. log (3 2 ) 2 log (3 2 ) 2 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 11. 5 2 7 2 5 7 x y x y + + - = - + + = ỡùù ớ ùùợ 12. 3 3 2 2 2 2 x y x y x y = + + = + + ỡùùớ ùùợ 13. log (11 14 ) 3 log (11 14 ) 3 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 14. 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 x x y y y x - = - - = - ỡùùớ ùùợ 15. 1 7 4 1 7 4 x y y x + + - = + + - = ỡùù ớ ùùợ 16. 2 2 2 2 x y y x + - = + - = ỡùù ớ ùùợ 17. 4 4 1 1 1 1 x y y x + - = + - = ỡùùớ ùùợ 18. 2 2 3 3 x x y y y x = - = - ỡùùớ ùùợ 19. 3 3 3 8 3 8 x x y y y x = + = + ỡùùớ ùùợ Hệ phương trình đẳng cấp A_ Các hệ phương trình chứa tham số : 1. Tìm tất cả các giá trị của a để hệ phương trình sau có nghiệm : 2 2 2 2 4 3 2 2 3 8 2 4 5 4 4 12 105 x xy y x xy y a a a - - = + + = - + - + ỡùùớ ùùợ 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : 2 2 2 2 5 2 3 2 2 1 x xy y m x xy y m + - ³ + + Ê - ỡùùùớ ùùùợ 3. Cho hệ : 2 2 2 4 3 4 x xy y k y xy - + = - = ỡùùớ ùùợ a) Giải hệ với k = 1. b) CMR hệ có nghiệm với k. 4 4. Tìm m để hệ có nghiệm : 2 2 2 2 1 2 7 1 3 10 5 2 m x xy y m x xy y - + - ³ + + - Ê - ỡùùù ớ ùùùợ 5. Cho hệ : 2 2 2 2 3 2 11 2 3 17 x xy y x xy y m + + = + + = + ỡùùớ ùùợ a) Giải hệ khi m = 0. b) Vởi m = ? thì hệ có nghiệm . 6. Cho hệ : 2 2 2 4 3 4 x xy y p x xy - + = - = ỡùùớ ùùợ a) Giẩi hệ khi p = 1.b) Tìm tất cả các giá trị của p để hệ có nghiệm B_ Giải các hệ phương trình sau : 1. ( ) 2 3 3 2 19 x y y x y - = - = ỡùùớ ùùợ 2. 2 2 2 2 2 19( ) 7( ) x xy y x y x xy y x y + + = - - + = - ỡùùớ ùùợ 3. 2 2 2 2 2 3 9 2 13 15 0 x xy y x xy y - + = - + = ỡùùớ ùùợ 4. 2 2 2 2 2 3 9 2 13 15 0 x xy y x xy y - + = - + = ỡùùớ ùùợ 5. 2 2 2 2 6 2 56 5 49 x xy y x xy y - - = - - = ỡùùớ ùùợ 6. 2 2 2 2 2 3 4 3 2 7 x y xy x y + - = - = ỡùùớ ùùợ 7. 2 2 2 2 2 3 9 2 2 2 x xy y x xy y + + = + + = ỡùùớ ùùợ 8. 2 2 2 2 3 5 4 38 5 9 3 15 x xy y x xy y + - = - - = ỡùùớ ùùợ 9. 2 2 2 3 0 2 x xy y x x y y + - = + = - ỡùùớ ùùợ 10. 2 2 2 2 2 ( ) 3 ( ) 10 y x y x x x y y - = + = ỡùùớ ùùợ 11. 3 3 7 ( ) 2 x y xy x y - = - = ỡùùớ ùùợ 12. 2 2 2 2 3 5 4 3 9 11 8 6 x xy y y xy x - - = - + - = ỡùùớ ùùợ Hệ phương trình mũ và logarit A_ Các hệ phương trình chứa tham số : 1.Cho hệ phương trình: 2 2 2 log ( ) log ( ) 1 a x y x y x y a + + - = - = ỡùùớ ùùợ với 0<a≠1. Xác định a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất giải hệ trong trường hợp đó 2. Tìm m để hệ có 2 nghiệm phân biệt: 2 3 3 3 2 2 2 5 log ( 1) log ( 1) log 4 log ( 2 5) log 2 5 x x x x x x m - + + - - > - + - = ỡùù ớ ùùợ 3. Tìm a để hệ bất phương trình có nghiệm ( )0 ,5 2 3log2 1 2 ( 2 3) 1 ( 1) 0 x xx x x a x a - +- + > - + + Ê ỡùùùớ ùùùợ . 4. Giải và biện luận theo tham số a số nghiệm của hệ phương trình : 2 1 2 .4 2 a x y xy x y a + - + + = = ỡùùớ ùùợ 5. Tìm các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình : ( )2 4sin 5 2 5 log 0 1 1 4 5 9 3 1 3 x x x x x x x p + - - Ê + + + + > + + ỡùùùùù ớ ùùùùùợ 6. Xác định các giá trị của tham số a để hệ phương trình sau đây có nghiệm (x;y) với mọi giá trị của b: 5 5 4 2 ( 1) 1 ( 1) bx a x y e a by a - + = + + = ỡùùớ ùùợ 8. Cho hệ : log ( cos sin ) log ( cos sin ) 4 log ( cos sin ). log ( cos sin ) 4 x y x y x y y x x y y x a a a a a a a a + + + = + + = ỡùùớ ùùợ a) Giải khi 4 b) GBL khi 4 0 9. Cho hệ : 2 1 ( 0) 2 1 x y a a a x y b b + = > + = - + ỡùùùớ ùùùợ a) Giải hệ với b = 1. b) Tìm a để hệ có nghiệm với b [0;1]. 5 10. Cho hệ : log ( ) log ( ) 4 log ( ). log ( ) 4 x y x y ax by ay bx ax by ay bx + + + = + + = ỡùùớ ùùợ a) Giải hệ khi a = 3, b = 5. b) GBL khi a, b > 0. 11. Tìm a để hệ có nghiệm với b : ( ) ( )2 2 2 1 1 2 1 a y x b a bxy x y + + + = + + = ỡùù ớ ùùùợ 12. Cho hệ : 2 3 3 3 2 1 log log 0 2 0 x y x y ay - = + - = ỡùùù ớ ùùùợ a) Giải hệ khi a = 2. b) Tìm a để hệ có nghiệm: 13. GBL 2 4 1 2 x y x y a + = + = ỡùùớ ùùợ 14. Cho hệ : 1 29 1 .9 9 3 2 4 x y x my x x y = + = - ỡùùùùù ớ ùùùùùợ a) Giải hệ với m = 3 b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Hãy tìm nghiệm này. 15. Cho hệ : 2 2 3 9 4 5 log (3 2 ) log (3 2 ) 1 m x y x y x y - = + - - = ỡùùớ ùùợ a) Giải hệ khi m = 5. b) Tìm giá trị lớn nhất của m sao cho hệ trên có nghiệm (x;y) thoả mãn 3x + 2y 5. 16. Tìm a sao cho hệ sau có nghiệm : 2 4 2 2 3 4 5 1 log ( ) log ( 1) x x a x x - = + - ³ + ỡùùùớ ùùùợ B_ Giải các hệ phương trình sau : 1. ( ) ( ) 4 4 4 4 .3 1 8 6 0 y x x y x y x y - - ỡù + =ùùớ ù + - =ùùợ 2. log (6 4 ) 2 log (6 4 ) 2 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 3. 3 2 1 2 5 4 4 2 2 2 x x x x y y y + = - + = + ỡùùù ớ ùùùùợ 4. 3 2 3 2 log ( 2 3 5 ) 3 log ( 2 3 5 ) 3 x y x x x y y y y x + - - = + - - = ỡùùớ ùùợ 5. log log 2 2 3 y y x y xy x= + = ỡùùớ ùùợ 6. 1 4 4 2 2 1 log ( ) log 1 25 y x y x y - - = + = ỡùùùùớ ùùùùợ 7. log (3 2 ) 2 log (3 2 ) 2 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 8. 633 )(239 22 3log)(log 22 yxyx xyxy 9. 2 2 2 4 2 log ( ) 5 2 log log 4 x y x y + = + = ỡùùớ ùùợ 12. 8 8 log log 4 4 4 log log 1 y x x y x y + = - = ỡùùớ ùùợ 10. 2 2 2 3 3 3 3 log 3 log log 2 2 log 12 log log 3 x x y y y x x y + = + + = + ỡùùùùùớ ùùùùùợ 11. 5 3 .2 1152 log ( ) 2 x y x x y - = + = ỡùùớ ùùợ 13. log (11 14 ) 3 log (11 14 ) 3 x y x y y x + = + = ỡùùớ ùùợ 14. ( )2 log log 5 8 y x x y xy + = = ỡùùớ ùùợ 15. 6 2.3 2 6 .3 12 x y x y - = = ỡùùớ ùùợ 16. 1 2 1 4 4 3.4 2 3 2 log 3 x y y x y + - - + Ê + ³ - ỡùùớ ùùợ 17. 2 2 1 2 x y x y + Ê + ³ - ỡùùớ ùùợ 18. ( ) 3 2 log 3 2 12 .3 81 x x y y y y + = - + = ỡùùớ ùùợ 19. 1)(2 12 22 )(sin yx yx 21. 2 2 2 2 ( )( 2) 2 x y y x xy x y - = - + + = ỡùùớ ùùợ 20. 2 4 4 3 9 9 4 16 16 log log log 2 log log log 2 log log log 2 x y z y z x z x y + + = + + = + + = ỡùùùùớ ùùùùợ 22. 3 3 4 32 log ( ) 1 log ( ) x y y x x y x y + = - = - + ỡùùùớ ùùùợ 25. 1 1 3 3 log 5 log (3 ) 1 3 x x x Z - < - + ẻ ỡùùùù ớ ùùùùợ 24. 2)23(log 2)23(log xy yx y x 23. ( ) ( ) lg lg lg 4 lg 3 3 4 4 3 x y x y = = ỡùùớ ùùợ 26. 3 1 2 3 2 2 2 3.2 3 1 1 x y y x x xy x + - + + = + + = + ỡùù ớ ùùợ 27. 2 2 2 2 3 2 log log 0 3 5 9 0 3 x x x x x - < - + + > ỡùùù ớ ùùùùợ 28. 2 2 1 1 1 1 log (1 2 ) log (1 2 ) 4 log (1 2 ) log (1 2 ) 2 x y x y x y x x y x + - + - - + + + + = + + + = ỡùùớ ùùợ 6 Hệ phương trình vô tỷ A_ Các hệ phương trình chứa tham số : 1. Tìm giá trị của tham số a để Hệ pt có đúng một nghiệm. 2 2 2 3 5 5 3 x y a y x x a + + = + + = + + - ỡùùù ớ ùùùợ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hệ sau có nghiệm (x;y) thoả mãn điều kiện x 4 : 3 5 3 x y x y a + = + + + Ê ỡùù ớ ùùợ 3. Tìm a để hệ sau có nghiệm : 2 2 ( 1) 2 x y x y x y a + Ê + + - + = ỡùùớ ùùợ 4. Cho hệ phương trình : 2 2 1 ( 1) 1 1 x y k x y x y xy + - - + - = + = + ỡùùớ ùùợ a) Giải hệ khi k = 0. b) Tìm tất cả các giá trị của k để hệ có nghiệm duy nhất. 5. GBL 2 1 2 1 x y m y x m + - = + - = ỡùùớ ùùợ 6. GBL x y xy a x y a + + = - = ỡùùớ ùùợ 8. GBL 2 2 2 2 2 x y x y m x y x y m + - - = + + - = ỡùù ớ ùùùợ 7. Tìm m để hệ sau có nghiệm : 1 1 1 x y m y x + + = + + = ỡùù ớ ùùợ 9. GBL : x y a x y xy a + = + - = ỡùù ớ ùùợ 10. Tìm a để hệ sau có nghiệm : ayx ayx 3 11 11. Tìm a để hệ có nghiệm : 2 2 2 2 2 3 9 x y x y a x y x y a + - - = + + - = ỡùù ớ ùùùợ 12. Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất : 1 2 3 x y a x y a + - + = + = ỡùùớ ùùợ B_ Giải các hệ phương trình sau : 1. 9 7 4 9 7 4 x y y x + + - = + + - = ỡùù ớ ùùợ 2. 2 2 2 2 2 4 x y x y x y x y + - - = + + - = ỡùù ớ ùùùợ 3. 3 2 x y x y x y x y - = - + = + + ỡùù ớ ùùợ 4. 4 2 4 3 0 log log 0 x y x y - + = - = ỡùùớ ùùợ 5. 5 2 7 2 5 7 x y x y + + - = - + + = ỡùù ớ ùùợ 6. 1 7 4 1 7 4 x y y x + + - = + + - = ỡùù ớ ùùợ 7. 2 2 3 3 x y y x x y xy + = - + = ỡùùùùớ ùùùùợ 8. 1 1 2 2 2 x y x y y + - = - + = - ỡùù ớ ùùợ 9. 4 7 5 5 4 x x x x - < + + - > ỡùùớ ùùợ 10. 2 2 2 2 x y y x + - = + - = ỡùù ớ ùùợ 11. 4 4 1 1 1 1 x y y x + - = + - = ỡùùớ ùùợ Các hệ phương trình khác A_ Các hệ phương trình chứa tham số : 1. Cho hệ phương trình : 12 3 mymx myx a) Giải và biện luận hệ phương trình
File đính kèm:
- bai tap PT - HPT.pdf